Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Toán lớp 7
Để củng cố lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý để đạt được điểm số cao nhất trong bài kiểm tra 45 phút chương III – Thống kê các bạn học sinh lớp 7 hãy tham khảo tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 Phòng GD&ĐT Thanh Oai, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Gia Lập, Ninh Bình năm học 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG III) NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN 7 – ĐẠI SỐ Thời gian làm bài 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Bài 1. Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 |
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (7,0 điểm) Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng "tần số" và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình công và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: (1,0 điểm) Điểm kiểm tra "1 tiết" môn toán của một "tổ học sinh" được ghi lại ở bảng "tần số" sau:
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | n | 5 | 2 | 1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Toán lớp 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 |
C | A | D | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1
a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh
b/ Bảng "tần số"
Giá trị (x) | 10 | 13 | 15 | 17 | |
Tần số (n) | 3 | 4 | 7 | 6 | N = 20 |
M0 = 15
c/ Tính số trung bình cộng
Bài 2
50 + 9n = 54,4 + 6,8n
2,2n = 4,4 => n = 2