Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 35 đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2025 có đáp án và ma trận

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2024 - 2025 gồm 11 đề thi Toán 7 cấu trúc mới năm 2025 và 24 đề thi cấu trúc cũ, giúp các em làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, nâng cao kỹ năng giải đề thi. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.

Lưu ý: Toàn bộ 35 đề thi và đáp án có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ.

Hoặc tải từng bộ đề theo Link sau:

1. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo

1.1 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cấu trúc mới

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau

Câu 1 (NB). Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y là

A. 90

B. 40

C. \frac{1}{40}140

D. \frac{1}{60}160

Câu 2 (NB). Nếu \frac{a}{b} = \frac{c}{d}ab=cd thì: thì ta suy ra đẳng thức nào sau đây?

A. ac = bd.

B. ad = bc.

C. ab = bc.

D. a : d = b: c

Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức suy ra

Câu 5(TH). Có bao nhiêu tỉ lệ thức trong các tỉ số sau:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 6(TH) : Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là

A. x = −56, y = −32;

B.x = 32, y = 56;

C. x = 56, y = 32;

D. x = 56, y = −32.

Câu 7 (TH): Một công nhân làm được 20 sản phẩm trong 40 phút. Trong 60 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?

A. 10 sản phẩm

B. 30 sản phẩm

C. 15 sản phẩm

D. 35 sản phẩm

Câu 8: (TH) Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

A. –6;

B.0;

C. –9;

D. –1.

Câu 9 (TH). Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:

A. –32;

B.32;

C. –2;

D. 2.

Câu 10(TH): Bạn Giang đi xe đạp với vận tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe đạp điện đến trường với vận tốc 5km/h mất bao nhiêu phút.

A. 6 phút

B.15 phút

C. 5 phút

D. 12 phút

Câu 11(VD): Một hình chữ nhật có hai cạnh tỉ lệ lần lượt với 9 và 6, chu vi là 300cm. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là:

A. 40cm và 60cm

B. 90cm và 60cm

C. 40cm và 90cm

D. 60cm và 40cm

Câu 12 (NB). Giao điểm của ba đường cao của một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.

B. là trực tâm của tam giác đó.

C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.

D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 13 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham khảo hình vẽ). Khi đó tỉ số là

Câu 14 (NB). Vị trí trực tâm của tam giác vuông là:

A. Nằm bên trong tam giác.

B. Nằm bên ngoài tam giác.

C. Nằm trùng với đỉnh góc vuông.

D. Nằm trùng với trung điểm của cạnh huyền.

Câu 15 (NB). Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB > BC > BD.

B. AB < BC < BD.

C. BC > BD > AB.

D. BD < AB < CB.

Câu 16(NB): Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường phân giác đi qua một điểm. Điểm này cách đều… của tam giác”

A. Ba đỉnh

B. Ba cạnh

C. Trọng tâm

D. Ba đường cao

Câu 17 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đỉnh là

A. 400.

B. 700.

C. 1100.

D. 1400.

Câu 18 (NB): Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại… của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”

A. Trung trực

B. Trung điểm

C. Trọng tâm

D. Giao điểm

Xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải

1.2 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 CTST cấu trúc cũ

Đề số 1

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1

5

1

57,5%

Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch

2

1

2

Tam giác

Góc và cạnh của một tam giác

1

42,5%

Tam giác bằng nhau

1

2

1

Tam giác cân

1

Đường vuông góc và đường xiên

1

Đường trung trực của một đoạn thẳng

1

Tổng: Số câu

Điểm

6

(1,5đ)

2

(0,5đ)

6

(5,0đ)

2

(2,5đ)

1

(0,5đ)

17

10

Tỉ lệ

15%

55%

25%

5%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 CTST

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Câu 1. Tỉ Lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức \frac{4}{9}=\frac{24}{54}49=2454?

A. \frac{4}{24}=\frac{9}{54}A.424=954
B. \frac{54}{24}=\frac{9}{4};B.5424=94;

C. \frac{4}{54}=\frac{9}{24};C.454=924;

D. \frac{24}{4}=\frac{54}{9}.D.244=549.

Câu 2. Cho đại lượng P tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ g=9,8. Công thức tính P theo m là

A. P=\frac{m}{9,8};A.P=m9,8;
B. P m=9,8;
C. m=9,8 P;
D. P=9,8 m.

Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y=9. Giá trị của x khi y=3 là

A. x=\frac{9}{2};A.x=92;
B. x=2;
C. x=18;
D. x=12.

Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?

A. 2 cm, 3 cm, 5 cm;
B. 2 cm, 4 cm, 5 cm;
C. 3 cm, 4 cm, 6 cm;
D. 3 cm; 4 cm; 5 cm.

Câu 5. Cho hai tam giác A B C và D E F có A B=D E ; \widehat{A B C}=\widehat{D E F} ; B C=E F.ABC^=DEF^;BC=EF.

Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

A. \triangle A B C=\triangle D E F;A.ABC=DEF;
B. \triangle A C B=\triangle D F E;B.ACB=DFE;
C. \triangle A B C=\triangle D F E;C.ABC=DFE;
D. \triangle B A C=\triangle E D F.D.BAC=EDF.

Câu 6. Cho \Delta K L MΔKLM cân tại K có \widehat{K}=116^{\circ}K^=116. Số đo của \widehat{M}M^

A. 580
B. 320
C. 1160
D. 340

Câu 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B). Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A M<B M;
B. A M>B M;
C. C M<B C;
D. B M>C M.

Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.

A. song song;
B. bằng;
C. cắt nhau;
D. vuông góc.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

a) \frac{x}{6}=\frac{-24}{18};a)x6=2418;

b) \frac{2 x+4}{5}=\frac{2 x+1}{10};b)2x+45=2x+110;

c) \frac{x+5}{8}=\frac{2}{x+5}.c)x+58=2x+5.

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm a, b, c biết:

a) \frac{a}{7}=\frac{b}{3}=\frac{c}{4}a7=b3=c4 và b+c=35;

b) \frac{a}{3}=\frac{c}{5} ; 7 b=5 c và a-b+c=62.b)a3=c5;7b=5cvàab+c=62.

Bài 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C có 130 học sinh tham gia. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2kg, mỗi học sinh lớp 7B góp 3kg, học sinh lớp 7C góp 4 kg. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp đó, biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau.

Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác \triangle A B CABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Lấy một điểm D bất kì thuộc cạnh BC. Qua B và C, kẻ hai đường vuông góc với cạnh AD, lần lượt cắt A D tại H và K. Gọi I là giao điểm của AM và CK.

a) Chứng minh BH=AK;

b) Chứng minh D I \perp A C;DIAC;

c) Chứng minh KM là đường phân giác của \widehat{H K C}.HKC^.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c \neq 0a,b,c0 và thỏa mãn \frac{a+b-c}{c}=\frac{c+a-b}{b}=\frac{b+c-a}{a}.a+bcc=c+abb=b+caa.

Tính giá trị biểu thức S=\frac{(a+b)(b+c)(c+a)}{a b c}.S=(a+b)(b+c)(c+a)abc.

Xem đáp án trong file tải về

Đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được

A. 12,5 : 34,5;

B. 29 : 65;

C. 25 : 69;

D. 1 : 3.

Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

A. –6;

B. 0;

C. –9;

D. –1.

Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng

A. –32;

B. 32;

C. –2;

D. 2.

Câu 4. Cho hình vẽ sau:

Số đo x là

A. 18°;

B. 72°;

C. 36°;

D. Không xác định được.

Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là

A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;

B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.

Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là

A. 50°;

B. 40°;

C. 140°;

D. 100°.

Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. DN = DP;

B. MN = MP;

C. MD > MN;

D. MD < MP.

Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.

A. Trung trực;

B. Giao điểm;

C. Trọng tâm;

D. Trung điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};a)x6=34;

b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}b)5x=1520

c) \frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}x+1114x=23

Bài 2. (2,0 điểm)

a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46

b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b - c = 3

Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.

Bài 4. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.

a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE

b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD

c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?

Đáp án đề thi Toán 7 giữa kì 2 CTST

I. Trắc nghiệm

1. C

2. A

3. A

4.B

5. C

6. D

7. D

8. D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}a)x6=34x=(3).64x=92

Vậy x = \dfrac{{ - 9}}{2}x=92

\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}b)5x=1520x=5.(20)15x=203

Vậy x = \dfrac{{ - 20}}{3}x=203

c. \frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}x+1114x=23

3(x + 11) = 2(14 – x)

3x + 33 = 28 – 2x

3x + 2x = 28 – 33

5x = –5

x = –1

Vậy x = –1.

Bài 2. (2,0 điểm)

a) Ta có: 2a = 5b

=> \frac{a}{5}=\frac{b}{2}=>a5=b2

Lại có: \frac{a}{5}=\frac{3a}{15}; \frac{b}{2}= \frac{4b}{8}a5=3a15;b2=4b8

=> \frac{3a}{15} = \frac{4b}{8} = \frac{3a+4b}{15+8} =  \frac{46}{23}=2=>3a15=4b8=3a+4b15+8=4623=2

=> 3a = 2. 15 = 30 => a = 10

4b = 2. 8 = 16 => b = 4.

b) a : b : c = 2 : 4 : 5

=> \frac{a}{2}=\frac{b}{4}=\frac{c}{5}=\frac{a+b-c}{2+4-5}=\frac{3}{1}=3=>a2=b4=c5=a+bc2+45=31=3

=> a = 2. 3 = 6

b = 4. 3 = 12

c = 5. 3 = 15

Bài 3. (1,5 điểm)

Gọi số sách 3 lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được là x, y, z (quyển) (x,y,z \in \mathbb{N}*x,y,zN)

Vì số sách mà ba lớp 7A,7B,7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5;6;8 nên \frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8}x5=y6=z8

Mà số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển nên z – x = 24

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

\begin{array}{l}\frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8} = \frac{{z - x}}{{8 - 5}} = \frac{{24}}{3} = 8\\ \Rightarrow x = 5.8 = 40;y = 6.8 = 48;z = 8.8 = 64\end{array}x5=y6=z8=zx85=243=8x=5.8=40;y=6.8=48;z=8.8=64

Vậy số sách 3 lớp 7A,7B,7C quyên góp được lần lượt là 40 quyển; 48 quyển và 64 quyển.

Bài 4. (3,0 điểm)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2020 – 2021 Đề 3

a. Xét tam giác ABM và tam giác MEC có:

BM = MC (M là trung điểm BC)

\widehat{AMB}=\widehat{CME}AMB^=CME^(đối đỉnh)

AM = ME (gt)

=> ΔAMB = ΔMCE (c - g - c)

b. Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác BHD vuông tại H có:

BH là cạnh chung

AH = DH (gt)

=> ΔABH = ΔBDH

=> AB = BD (1)

Ta lại có: ΔAMB = ΔMCE (cmt) => AB = CE (2)

Từ (1) và (2) suy ra CE = BD

c. Từ câu b ta dễ dàng suy ra MA = MD

Vậy tam giác AMD là tam giác cân tại M.

2. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức

2.1 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT Cấu trúc mới 

Ma trận đề thi

STT

Chủ đề/ Chương

Nội dung/ Đơn vị kiến thức

Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá

Tổng

TNKQ

Tự luận

Tỉ lệ % điểm

Nhiều lựa chọn

Đúng - Sai

Trả lời ngắn

Biết

Biết

Hiểu

Vận dụng

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Tổng

1

Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

6

2

3

40%

Đại lượng tỉ lệ thuận.

1

TD, GTTH

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

1,0đ

Đại lượng tỉ lệ nghịch.

1

TD, GTTH

0,25đ

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

2

Chương VIII. Biểu thức đại số và đa thức một biến

Biểu thức đại số.

2

TD, GTTH

0,5đ

4

2

1

25%

Đa thức một biến. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Phép nhân đa thức một biến.

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

3

Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác

Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

1

TD, GTTH

0,25đ

6

3

2

35%

Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.

2

TD, GTTH

0,5đ

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác.

1

TD, GTTH

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

Tổng số câu

12

4

2

2

2

1

0

2

3

16

7

6

100%

Tổng số điểm

3,0

2,0

2,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10

Tỉ lệ %

30%

20%

20%

30%

40%

30%

30%

100%

Lưu ý:

Các dạng thức trắc nghiệm gồm:

+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.

+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm.

+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC: … – …

Thời gian: 90 phút

(không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Mời các bạn xem đáp án và 4 đề còn lại trong file tải

2.2 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT cấu trúc cũ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được

A. 12,5 : 34,5;

B. 29 : 65;

C. 25 : 69;

D. 1 : 3.

Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là

A. x = −56, y = −32;

B. x = 32, y = 56;

C. x = 56, y = 32;

D. x = 56, y = −32.

Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

A. –6;

B. 0;

C. –9;

D. –1.

Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:

A. –32;

B. 32;

C. –2;

D. 2.

Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là

A. x2 – y2;

B. x + y;

C. x2 + y2;

D. (x + y)2.

Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5

A. 1;

B. 4;

C. 3;

D. 5.

Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng

A. x2 − 9x +13;

B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;

C. x3 − 8x2 + 5x −5;

D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.

Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?

A. 10x2 − 3x − 2;

B. 10x2 − x + 4;

C. 10x2 + x − 2;

D. 10x2 − x − 2.

Câu 9. Cho tam giác MNP có: \hat{N}N^=65°; \hat{P}P^=55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MP < MN;

B. MP = MN;

C. MP > MN;

D. Không đủ dữ kiện so sánh.

Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. DN = DP;

B. MD < MP;

C. MD > MN;

D. MN = MP.

Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?

A. 15cm; 25cm; 10cm;

B. 5cm; 4cm; 6cm;

C. 15cm; 18cm; 20cm;

D. 11cm; 9cm; 7cm.

Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AO = \frac{2}{3}23AM;

B. OM = \frac{1}{3}13AM;

C. AO = \frac{2}{3}23BN;

D. NO = \frac{1}{3}13BN.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};a)x6=34;

b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}b)5x=1520

Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;

Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.

a) Tính P(x) – Q(x).

b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức \frac{a}{b} = \frac{c}{d}ab=cd. Chứng minh rằng \frac{a−2b}{b} = \frac{c - 2d}{d}a2bb=c2dd

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1.C

2.B

3. A

4.A

5.D

6. C

7.B

8.C

9.C

10.B

11.A

12.C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}a)x6=34x=(3).64x=92

Vậy x = \dfrac{{ - 9}}{2}x=92

\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}b)5x=1520x=5.(20)15x=203

Vậy x = \dfrac{{ - 20}}{3}x=203

Bài 2. (1,0 điểm)

Gọi số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0)

Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120

Vì số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9 nên \dfrac{x}{7} = \dfrac{y}{8} = \dfrac{z}{9}x7=y8=z9

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

\begin{array}{l}\dfrac{x}{7} = \dfrac{y}{8} = \dfrac{z}{9} = \dfrac{{x + y + z}}{{7 + 8 + 9}} = \dfrac{{120}}{{24}} = 5\\ \Rightarrow x = 5.7 = 35\\y = 5.8 = 40\\z = 5.9 = 45\end{array}x7=y8=z9=x+y+z7+8+9=12024=5x=5.7=35y=5.8=40z=5.9=45

Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây.

Bài 3. (2,0 điểm)

a) Ta có P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6)

= x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6

= (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2)

= – x3– 2x2 – 2x +4.

Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4.

b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:

P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0;

Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:

Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6

= 16 – 16 + 0 = 0.

Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Bài 4. (1,5 điểm)

Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF.

Mà BE = 2ED nên EF = 2ED

Suy ra D là trung điểm của EF

Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.

Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.

Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC.

Bài 5 (0,5 điểm)

Đề thi Toán 7 giữa kì 2

3. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều

3.1 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều Cấu trúc mới 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7

STT

Chủ đề/ Chương

Nội dung/ Đơn vị kiến thức

Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá

Tổng

TNKQ

Tự luận

Tỉ lệ % điểm

Nhiều lựa chọn

Đúng - Sai

Trả lời ngắn

Biết

Biết

Hiểu

Vận dụng

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Tổng

1

Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất

Thu thập và phân loại dữ liệu. Phân loại và xử lí dữ liệu.

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

8

3

4

50%

Biểu đồ đoạn thẳng. Biểu đồ hình quạt tròn.

2

TD, GTTH

0,5đ

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

Biến cố trong một số trò chơi đơn giản. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

2

Chương VII. Tam giác.

Tổng các góc của một tam giác. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác.

Đường vuông góc và đường xiên.

3

TD, GTTH

0,75đ

2

TD, GTTH

0,5đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,25đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

8

5

2

50%

Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.

Tam giác cân.

3

TD, GTTH

0,75đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

2

TD, GQVĐ

1,0đ

1

TD, GQVĐ

0,5đ

Tổng số câu

12

4

2

2

3

1

0

3

3

16

8

6

100%

Tổng số điểm

3,0

2,0

2,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10

Tỉ lệ %

30%

20%

20%

30%

40%

30%

30%

100%

Lưu ý:

Các dạng thức trắc nghiệm gồm:

+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.

+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm.

+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Đề thi

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Câu 1. Cho dữ liệu: Tên của các hành tinh trong hệ mặt trời. Dữ liệu trên thuộc loại:

A. Dữ liệu số.

B. Dữ liệu không là số, có thể sắp xếp thứ tự.

C. Dữ liệu không là số, không thể sắp xếp thứ tự.

D. Dữ liệu không là số.

Câu 2. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào là dãy số liệu?

A. Các trò chơi dân gian yêu thích của lớp 7A: ô ăn quan, nhảy dây, kéo co,…

B. Một số màu sắc của hoa cúc: Vàng, tím, trắng, cam.

C. Chiều cao (đơn vị: cm) của năm bạn trong lớp 7A: 135, 142, 138, 147, 156

D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên,…

Câu 3. Cho biểu đồ như hình dưới đây:

Biểu đồ trên là

A. biểu đồ cột.

B. biểu đồ đoạn thẳng.

C. biểu đồ hình quạt.

D. biểu đồ cột kép.

Câu 4. Cho biểu đồ dưới đây biểu thị tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân gian.

Tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích thể loại thần thoại là

A. 40%

B. 15%

C. 25%

D. 20%

Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số lớn hơn ” là

A. mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.

B. mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.

C. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm.

D. mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.

Câu 6. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để gieo được mặt 6 chấm là

Câu 7. Cho tam giác MNP có MN < MP < NP . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 8. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …”

A. lớn hơn.

B. ngắn nhất.

C. nhỏ hơn.

D. bằng nhau.

Câu 9. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác?

Câu 10. Chọn phát biểu đúng.

A. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

C. Nếu hai góc và cạnh xen giữa của tam giác này bằng hai góc và cạnh xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

...................

Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án các đề thi cấu trúc mới trong file tải

3.2 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều cấu trúc cũ

Ma trận đề thi

TT

(1)

Chương/

Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá

(4-11)

Tổng % điểm

(12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề 1: Một số yếu tố thống kê

(13 tiết)

Nội dung 1: Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu(4 tiết)

2

0,5 %

Nội dung 2: Phân tích và xử lí dữ liệu(9 tiết)

3

4

47,5%

2

Chủ đề 3: Tam giác

(14 tiết)

Nội dung 1: Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. (14 tiết)

5

2

2

1

47,5%

Tổng

10

2

2

4

1

19

Tỉ lệ %

63%

10,5%

21%

5,5%

100%

Tỉ lệ chung

73,5%

26,5%

100%

Đề kiểm tra

Phần I. TRẮC NGHIỆM.

Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. Cho bảng sau:

Năm

1979

1989

1999

2009

2019

Dân số Việt Nam (triệu người)

53

67

79

87

96

Dân số Thái Lan (triệu người)

46

56

62

67

70

Theo các số liệu ở bảng trên, khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Năm 1989 dân số Việt Nam ít hơn dân số Thái Lan

B. Năm 2009 dân số Việt Nam nhiều hơn dân số Thái Lan 20 triệu người

C. Dân số Việt Nam luôn ít hơn dân số Thái Lan

D. Từ 1979 đến 2019 dân số Thái Lan nhiều nhất là 96 triệu người

Câu 2. Xếp loại thi đua năm 2021 – 2022 của lớp 6A được thể hiện ở bảng sau

Loại

Giỏi

Khá

Đạt

Chưa đạt

Số lượng

9

15

20

2

Loại nào chiếm số lượng nhiều nhất ?

A. Giỏi

B. Khá

C. Đạt

D. Chưa đạt

Câu 3. Cho bảng thống kê lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm ở Hà Tĩnh như sau:

Tháng

1

2

3

4

5

6

Lượng mưa

36,5

22,6

16,5

18,7

12,7

13,1

Ba tháng có lượng mưa ít nhất là:

A. 3; 5; 6

B. 1; 3; 4

C. 2; 4; 6

D. 1; 5; 6

Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê chọn môn thể thao yêu thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu của một lớp 7. (Mỗi bạn chỉ được chọn một môn yêu thích nhất). Môn có nhiều bạn yêu thích là:

A. Bóng chuyền

B. Đá cầu

C. Bóng bàn

D. Bóng đá

Câu 5. Một hộp có 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng là:

A. M ={5}

B. M ={xanh, đỏ, vàng, hồng, tím}

C. M ={xanh, đỏ, hồng, tím}

D. M ={1; 2; 3; 4; 5}

Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, với \hat{B}B^ = 500. Số đo góc C là:

A. 500

B. 600

C. 700

D. 800

Câu 7. Cho tam giác nhọn ABC biết . Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Các đoạn thẳng sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. AB; AC; AH

B. AC; AB; AH

C. AH; AB; AC

D. AH; AC; AB

Câu 8. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DE; \hat{N} = \hat{E}N^=E^ ; cần thêm điều kiện nào để ΔMNP = ΔDEF

A. MP = DE

B. NP = DF

C. \hat{P} = \hat{F}P^=F^

D. NP = EF

Câu 9. Trong các đoạn thẳng OM, ON, OP, OQ (Hình bên) đoạn thẳng nào ngắn nhất:

A. OQ

B. OP

C. ON

D. OM

Câu 10. Cho và có AB = MN; AC = MP. Cần thêm điều kiện nào về cạnh để :

A. AB = MP

B. BC = MP

C. BC = NP

D. AC = MN

Câu 11. Cho biết góc A = 1000, góc B = 500; . Số đo góc P là:

A. 1800

B. 1000

C. 500

D. 300

Câu 12. Tổ 1 của lớp 7A có 4 bạn nữ: Mai, Hà, An, Ngân và 5 bạn nam: Hùng, Trung, Phong, Nam, Bảo. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ 1 của lớp 7A. Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là:

A. Mai, Hà, An, Ngân

B. Mai, An, Ngân

C. Hùng, Trung, Mai

D. Cả 9 bạn trong tổ 1

Phần II. TỰ LUẬN.

Câu 13. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 50. Gọi D là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra.

a) Tìm số phần tử của tập hợp D

b) Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:

b1. “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5”

b2. “ Số tự nhiên được viết ra là bội của 11”

b3. “Số tự nhiên được viết ra là ước của 60”

Câu 14. Cho tam giác ABC cân ở A (\hat{A}A^ < 900). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Chứng minh rằng:

a) ΔAEC = ΔADB

b) AI là tia phân giác của góc A

c) ED // BC.

--------------- HẾT ---------------

Đáp án đề thi

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

A

D

B

A

A

D

B

C

D

A

Xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về

Chia sẻ, đánh giá bài viết
909
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bông cải nhỏ
    Bông cải nhỏ

    ôn thôi

    Thích Phản hồi 26/02/24
    • Biết Tuốt
      Biết Tuốt

      thanks

      Thích Phản hồi 26/02/24
      • Trâm Mâm
        Trâm Mâm

        Đáp án như vậy, không giải thích rõ, ko hiểu

        Thích Phản hồi 14/03/22
        • Tiểu Yến Nguyễn Hà
          Tiểu Yến Nguyễn Hà

          bạn sao chép và search lên gg là đc

          Thích Phản hồi 25/03/22
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Đề thi giữa kì 2 lớp 7

      Xem thêm
      Chia sẻ
      Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
      Mã QR Code
      Đóng