Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2025 Cấu trúc mới

Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới và 6 đề thi Toán 7 cấu trúc cũ, có đáp án và ma trận, thầy cô có thể tham khảo và ôn tập cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em ôn tập, chuẩn bị cho đề thi giữa kì 2 lớp 7 môn Toán.

Lưu ý: Toàn bộ các đề thi và đáp án có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn vẹn

1. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 CTST năm 2025 Cấu trúc mới

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 1: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Đại lượng tỉ lệ thuận; Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau

4(C1;2;3;4)

3(C5;6;8)

1(C21a)

1(C21b)

2(C21c;21d)

1(C23a)

1(C23b)

6

4

3

Giải toán về đại lượng tỉ lệ

3(c7;8;10)

1(c11)

3

1

2

Chủ đề 2: Các hình hình học cơ bản

Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác.

6(C12;13;14;15;16;18)

2(C17;19)

1(c20)

2(C22a;22b)

2(C22c;22d)

2(C24a;24b)

1(C24c)

8

6

2

Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan

1(C25)

1

Tổng số câu

10

8

2

3

3

2

1

2

3

14

13

12

Tổng số điểm

5

2

3

Tỷ lệ %

50%

20%

30%

40%

30%

30%

Đề thi

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau

Câu 1 (NB). Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y là

A. 90

B. 40

C. \frac{1}{40}140

D. \frac{1}{60}160

Câu 2 (NB). Nếu \frac{a}{b} = \frac{c}{d}ab=cd thì: thì ta suy ra đẳng thức nào sau đây?

A. ac = bd.

B. ad = bc.

C. ab = bc.

D. a : d = b: c

Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức suy ra

Câu 5(TH). Có bao nhiêu tỉ lệ thức trong các tỉ số sau:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 6(TH) : Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là

A. x = −56, y = −32;

B.x = 32, y = 56;

C. x = 56, y = 32;

D. x = 56, y = −32.

Câu 7 (TH): Một công nhân làm được 20 sản phẩm trong 40 phút. Trong 60 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?

A. 10 sản phẩm

B. 30 sản phẩm

C. 15 sản phẩm

D. 35 sản phẩm

Câu 8: (TH) Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

A. –6;

B.0;

C. –9;

D. –1.

Câu 9 (TH). Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:

A. –32;

B.32;

C. –2;

D. 2.

Câu 10(TH): Bạn Giang đi xe đạp với vận tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe đạp điện đến trường với vận tốc 5km/h mất bao nhiêu phút.

A. 6 phút

B.15 phút

C. 5 phút

D. 12 phút

Câu 11(VD): Một hình chữ nhật có hai cạnh tỉ lệ lần lượt với 9 và 6, chu vi là 300cm. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là:

A. 40cm và 60cm

B. 90cm và 60cm

C. 40cm và 90cm

D. 60cm và 40cm

Câu 12 (NB). Giao điểm của ba đường cao của một tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.

B. là trực tâm của tam giác đó.

C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.

D. là trọng tâm của tam giác đó.

Câu 13 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham khảo hình vẽ). Khi đó tỉ số là

Câu 14 (NB). Vị trí trực tâm của tam giác vuông là:

A. Nằm bên trong tam giác.

B. Nằm bên ngoài tam giác.

C. Nằm trùng với đỉnh góc vuông.

D. Nằm trùng với trung điểm của cạnh huyền.

Câu 15 (NB). Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB > BC > BD.

B. AB < BC < BD.

C. BC > BD > AB.

D. BD < AB < CB.

Câu 16(NB): Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường phân giác đi qua một điểm. Điểm này cách đều… của tam giác”

A. Ba đỉnh

B. Ba cạnh

C. Trọng tâm

D. Ba đường cao

Câu 17 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đỉnh là

A. 400.

B. 700.

C. 1100.

D. 1400.

Câu 18 (NB): Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại… của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”

A. Trung trực

B. Trung điểm

C. Trọng tâm

D. Giao điểm

Xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải

2. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 CTST Cấu trúc cũ

Đề số 1

Ma trận 

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1

5

1

57,5%

Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch

2

1

2

Tam giác

Góc và cạnh của một tam giác

1

42,5%

Tam giác bằng nhau

1

2

1

Tam giác cân

1

Đường vuông góc và đường xiên

1

Đường trung trực của một đoạn thẳng

1

Tổng: Số câu

Điểm

6

(1,5đ)

2

(0,5đ)

6

(5,0đ)

2

(2,5đ)

1

(0,5đ)

17

10

Tỉ lệ

15%

55%

25%

5%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Đề kiểm tra 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Câu 1. Tỉ Lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức \frac{4}{9}=\frac{24}{54}49=2454?

A. \frac{4}{24}=\frac{9}{54}A.424=954
B. \frac{54}{24}=\frac{9}{4};B.5424=94;

C. \frac{4}{54}=\frac{9}{24};C.454=924;

D. \frac{24}{4}=\frac{54}{9}.D.244=549.

Câu 2. Cho đại lượng P tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ g=9,8. Công thức tính P theo m là

A. P=\frac{m}{9,8};A.P=m9,8;
B. P m=9,8;
C. m=9,8 P;
D. P=9,8 m.

Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y=9. Giá trị của x khi y=3 là

A. x=\frac{9}{2};A.x=92;
B. x=2;
C. x=18;
D. x=12.

Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?

A. 2 cm, 3 cm, 5 cm;
B. 2 cm, 4 cm, 5 cm;
C. 3 cm, 4 cm, 6 cm;
D. 3 cm; 4 cm; 5 cm.

Câu 5. Cho hai tam giác A B C và D E F có A B=D E ; \widehat{A B C}=\widehat{D E F} ; B C=E F.ABC^=DEF^;BC=EF.

Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

A. \triangle A B C=\triangle D E F;A.ABC=DEF;
B. \triangle A C B=\triangle D F E;B.ACB=DFE;
C. \triangle A B C=\triangle D F E;C.ABC=DFE;
D. \triangle B A C=\triangle E D F.D.BAC=EDF.

Câu 6. Cho \Delta K L MΔKLM cân tại K có \widehat{K}=116^{\circ}K^=116. Số đo của \widehat{M}M^

A. 580
B. 320
C. 1160
D. 340

Câu 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B). Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A M<B M;
B. A M>B M;
C. C M<B C;
D. B M>C M.

Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.

A. song song;
B. bằng;
C. cắt nhau;
D. vuông góc.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

a) \frac{x}{6}=\frac{-24}{18};a)x6=2418;

b) \frac{2 x+4}{5}=\frac{2 x+1}{10};b)2x+45=2x+110;

c) \frac{x+5}{8}=\frac{2}{x+5}.c)x+58=2x+5.

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm a, b, c biết:

a) \frac{a}{7}=\frac{b}{3}=\frac{c}{4}a7=b3=c4 và b+c=35;

b) \frac{a}{3}=\frac{c}{5} ; 7 b=5 c và a-b+c=62.b)a3=c5;7b=5cvàab+c=62.

Bài 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C có 130 học sinh tham gia. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2kg, mỗi học sinh lớp 7B góp 3kg, học sinh lớp 7C góp 4 kg. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp đó, biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau.

Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác \triangle A B CABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Lấy một điểm D bất kì thuộc cạnh BC. Qua B và C, kẻ hai đường vuông góc với cạnh AD, lần lượt cắt A D tại H và K. Gọi I là giao điểm của AM và CK.

a) Chứng minh BH=AK;

b) Chứng minh D I \perp A C;DIAC;

c) Chứng minh KM là đường phân giác của \widehat{H K C}.HKC^.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b, c \neq 0a,b,c0 và thỏa mãn \frac{a+b-c}{c}=\frac{c+a-b}{b}=\frac{b+c-a}{a}.a+bcc=c+abb=b+caa.

Tính giá trị biểu thức S=\frac{(a+b)(b+c)(c+a)}{a b c}.S=(a+b)(b+c)(c+a)abc.

Xem đáp án trong file tải về

Đề số 2

Đề kiểm tra 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được

A. 12,5 : 34,5;

B. 29 : 65;

C. 25 : 69;

D. 1 : 3.

Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

A. –6;

B. 0;

C. –9;

D. –1.

Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng

A. –32;

B. 32;

C. –2;

D. 2.

Câu 4. Cho hình vẽ sau:

Số đo x là

A. 18°;

B. 72°;

C. 36°;

D. Không xác định được.

Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là

A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;

B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;

D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.

Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là

A. 50°;

B. 40°;

C. 140°;

D. 100°.

Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. DN = DP;

B. MN = MP;

C. MD > MN;

D. MD < MP.

Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.

A. Trung trực;

B. Giao điểm;

C. Trọng tâm;

D. Trung điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};a)x6=34;

b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}b)5x=1520

c) \frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}x+1114x=23

Bài 2. (2,0 điểm)

a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46

b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b - c = 3

Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.

Bài 4. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.

a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE

b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD

c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?

Đáp án 

I. Trắc nghiệm

1. C

2. A

3. A

4.B

5. C

6. D

7. D

8. D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}a)x6=34x=(3).64x=92

Vậy x = \dfrac{{ - 9}}{2}x=92

\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}b)5x=1520x=5.(20)15x=203

Vậy x = \dfrac{{ - 20}}{3}x=203

c. \frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}x+1114x=23

3(x + 11) = 2(14 – x)

3x + 33 = 28 – 2x

3x + 2x = 28 – 33

5x = –5

x = –1

Vậy x = –1.

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Ta có: 2a = 5b

=> \frac{a}{5}=\frac{b}{2}=>a5=b2

Lại có: \frac{a}{5}=\frac{3a}{15}; \frac{b}{2}= \frac{4b}{8}a5=3a15;b2=4b8

=> \frac{3a}{15} = \frac{4b}{8} = \frac{3a+4b}{15+8} =  \frac{46}{23}=2=>3a15=4b8=3a+4b15+8=4623=2

=> 3a = 2. 15 = 30 => a = 10

4b = 2. 8 = 16 => b = 4.

b) a : b : c = 2 : 4 : 5

=> \frac{a}{2}=\frac{b}{4}=\frac{c}{5}=\frac{a+b-c}{2+4-5}=\frac{3}{1}=3=>a2=b4=c5=a+bc2+45=31=3

=> a = 2. 3 = 6

b = 4. 3 = 12

c = 5. 3 = 15

Bài 3. (1,5 điểm)

Gọi số sách 3 lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được là x, y, z (quyển) (x,y,z \in \mathbb{N}*x,y,zN)

Vì số sách mà ba lớp 7A,7B,7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5;6;8 nên \frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8}x5=y6=z8

Mà số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển nên z – x = 24

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

\begin{array}{l}\frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8} = \frac{{z - x}}{{8 - 5}} = \frac{{24}}{3} = 8\\ \Rightarrow x = 5.8 = 40;y = 6.8 = 48;z = 8.8 = 64\end{array}x5=y6=z8=zx85=243=8x=5.8=40;y=6.8=48;z=8.8=64

Vậy số sách 3 lớp 7A,7B,7C quyên góp được lần lượt là 40 quyển; 48 quyển và 64 quyển.

Bài 4. (3,0 điểm)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm học 2020 – 2021 Đề 3

a. Xét tam giác ABM và tam giác MEC có:

BM = MC (M là trung điểm BC)

\widehat{AMB}=\widehat{CME}AMB^=CME^(đối đỉnh)

AM = ME (gt)

=> ΔAMB = ΔMCE (c - g - c)

b. Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác BHD vuông tại H có:

BH là cạnh chung

AH = DH (gt)

=> ΔABH = ΔBDH

=> AB = BD (1)

Ta lại có: ΔAMB = ΔMCE (cmt) => AB = CE (2)

Từ (1) và (2) suy ra CE = BD

c. Từ câu b ta dễ dàng suy ra MA = MD

Vậy tam giác AMD là tam giác cân tại M.

Ma trận 

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1

5

1

57,5%

Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch

2

1

2

Tam giác

Góc và cạnh của một tam giác

1

42,5%

Tam giác bằng nhau

1

2

1

Tam giác cân

1

Đường vuông góc và đường xiên

1

Đường trung trực của một đoạn thẳng

1

Tổng: Số câu

Điểm

6

(1,5đ)

2

(0,5đ)

6

(5,0đ)

2

(2,5đ)

1

(0,5đ)

17

10

Tỉ lệ

15%

55%

25%

5%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Lưu ý:

− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.

− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Bản đặc tả

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Nhận biết:

- Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.

- Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức.

1TN

Thông hiểu:

Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán.

5TL

Vận dụng cao:

Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.

1TL

Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Nhận biết:

- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức.

2TN

Vận dụng:

Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ.

1TL

3

Tam giác

Góc và cạnh của một tam giác

Thông hiểu:

- Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không.

- Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo.

- Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác.

1TN

Tam giác bằng nhau

Nhận biết:

- Nhận biết hai tam giác bằng nhau.

1TN

Thông hiểu:

- Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.

- Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác.

2TL

Vận dụng:

Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc.

1TL

Tam giác cân

Thông hiểu:

- Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và cạnh.

- Giải thích được tính chất của tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau).

- Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác.

1TN

Đường vuông góc và đường xiên

Nhận biết:

- Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

- Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại).

1TN

Đường trung trực của một đoạn thẳng

Thông hiểu:

Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.

1TN

...................

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 7

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng