Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2025 Cấu trúc mới
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 CTST
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới và 6 đề thi Toán 7 cấu trúc cũ, có đáp án và ma trận, thầy cô có thể tham khảo và ôn tập cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em ôn tập, chuẩn bị cho đề thi giữa kì 2 lớp 7 môn Toán.
Lưu ý: Toàn bộ các đề thi và đáp án có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn vẹn
1. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 CTST năm 2025 Cấu trúc mới
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CẤP THCS
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỷ lệ % điểm | ||||||||||
Trắc nghiệm khách quan | Tự luận | ||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng/Sai | ||||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
1 | Chủ đề 1: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Đại lượng tỉ lệ thuận; Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau | 4(C1;2;3;4) | 3(C5;6;8) | 1(C21a) | 1(C21b) | 2(C21c;21d) | 1(C23a) | 1(C23b) | 6 | 4 | 3 | |||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ | 3(c7;8;10) | 1(c11) | 3 | 1 | |||||||||||
2 | Chủ đề 2: Các hình hình học cơ bản | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. | 6(C12;13;14;15;16;18) | 2(C17;19) | 1(c20) | 2(C22a;22b) | 2(C22c;22d) | 2(C24a;24b) | 1(C24c) | 8 | 6 | 2 | |||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan | 1(C25) | 1 | |||||||||||||
Tổng số câu | 10 | 8 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 2 | 3 | 14 | 13 | 12 | |||
Tổng số điểm | 5 | 2 | 3 | ||||||||||||
Tỷ lệ % | 50% | 20% | 30% | 40% | 30% | 30% |
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 (NB). Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = 60x. Khi x bằng 1,5 thì giá trị của y là
A. 90 | B. 40 | C. | D. |
Câu 2 (NB). Nếu
A. ac = bd. | B. ad = bc. | C. ab = bc. | D. a : d = b: c |
Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 2. (-48) = (-6).16, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
Câu 4 (NB). Từ tỉ lệ thức suy ra
Câu 5(TH). Có bao nhiêu tỉ lệ thức trong các tỉ số sau:
A. 0. | B. 1. | C. 2. | D. 3. |
Câu 6(TH) : Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B.x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 7 (TH): Một công nhân làm được 20 sản phẩm trong 40 phút. Trong 60 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 10 sản phẩm
B. 30 sản phẩm
C. 15 sản phẩm
D. 35 sản phẩm
Câu 8: (TH) Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B.0;
C. –9;
D. –1.
Câu 9 (TH). Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:
A. –32;
B.32;
C. –2;
D. 2.
Câu 10(TH): Bạn Giang đi xe đạp với vận tốc 3km/h đến trường mất 10 phút. Hỏi nếu bạn Giang đi xe đạp điện đến trường với vận tốc 5km/h mất bao nhiêu phút.
A. 6 phút
B.15 phút
C. 5 phút
D. 12 phút
Câu 11(VD): Một hình chữ nhật có hai cạnh tỉ lệ lần lượt với 9 và 6, chu vi là 300cm. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là:
A. 40cm và 60cm
B. 90cm và 60cm
C. 40cm và 90cm
D. 60cm và 40cm
Câu 12 (NB). Giao điểm của ba đường cao của một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. | B. là trực tâm của tam giác đó. |
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. | D. là trọng tâm của tam giác đó. |
Câu 13 (NB). Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (tham khảo hình vẽ). Khi đó tỉ số là
Câu 14 (NB). Vị trí trực tâm của tam giác vuông là:
A. Nằm bên trong tam giác. B. Nằm bên ngoài tam giác. C. Nằm trùng với đỉnh góc vuông. D. Nằm trùng với trung điểm của cạnh huyền. |
Câu 15 (NB). Cho hình vẽ. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB. |
Câu 16(NB): Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường phân giác đi qua một điểm. Điểm này cách đều… của tam giác”
A. Ba đỉnh
B. Ba cạnh
C. Trọng tâm
D. Ba đường cao
Câu 17 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đỉnh là
A. 400. | B. 700. | C. 1100. | D. 1400. |
Câu 18 (NB): Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại… của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”
A. Trung trực
B. Trung điểm
C. Trọng tâm
D. Giao điểm
Xem toàn bộ đề và đáp án trong file tải
2. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 CTST Cấu trúc cũ
Đề số 1
Ma trận
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | 1 | 5 | 1 | 57,5% | |||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 2 | 1 | |||||||||
2 | Tam giác | Góc và cạnh của một tam giác | 1 | 42,5% | |||||||
Tam giác bằng nhau | 1 | 2 | 1 | ||||||||
Tam giác cân | 1 | ||||||||||
Đường vuông góc và đường xiên | 1 | ||||||||||
Đường trung trực của một đoạn thẳng | 1 |
| |||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 2 (0,5đ) | 6 (5,0đ) | 2 (2,5đ) | 1 (0,5đ) | 17 10 | |||||
Tỉ lệ | 15% | 55% | 25% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đề kiểm tra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Tỉ Lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức
Câu 2. Cho đại lượng P tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ g=9,8. Công thức tính P theo m là
B. P m=9,8;
C. m=9,8 P;
D. P=9,8 m.
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y=9. Giá trị của x khi y=3 là
B. x=2;
C. x=18;
D. x=12.
Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?
A. 2 cm, 3 cm, 5 cm;
B. 2 cm, 4 cm, 5 cm;
C. 3 cm, 4 cm, 6 cm;
D. 3 cm; 4 cm; 5 cm.
Câu 5. Cho hai tam giác A B C và D E F có A B=D E ;
Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
Câu 6. Cho
A. 580
B. 320
C. 1160
D. 340
Câu 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M (điểm M không trùng với điểm B). Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A M<B M;
B. A M>B M;
C. C M<B C;
D. B M>C M.
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
A. song song;
B. bằng;
C. cắt nhau;
D. vuông góc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm a, b, c biết:
a)
Bài 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C có 130 học sinh tham gia. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2kg, mỗi học sinh lớp 7B góp 3kg, học sinh lớp 7C góp 4 kg. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp đó, biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác
a) Chứng minh BH=AK;
b) Chứng minh
c) Chứng minh KM là đường phân giác của
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
Tính giá trị biểu thức
Xem đáp án trong file tải về
Đề kiểm tra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Số đo x là
A. 18°;
B. 72°;
C. 36°;
D. Không xác định được.
Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là
A. 50°;
B. 40°;
C. 140°;
D. 100°.
Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MN = MP;
C. MD > MN;
D. MD < MP.
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.
A. Trung trực;
B. Giao điểm;
C. Trọng tâm;
D. Trung điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
c)
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46
b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b - c = 3
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE
b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD
c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?
Đáp án
I. Trắc nghiệm
1. C | 2. A | 3. A | 4.B | 5. C | 6. D | 7. D | 8. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
Vậy
Vậy
c.
3(x + 11) = 2(14 – x)
3x + 33 = 28 – 2x
3x + 2x = 28 – 33
5x = –5
x = –1
Vậy x = –1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Ta có: 2a = 5b
Lại có:
=> 3a = 2. 15 = 30 => a = 10
4b = 2. 8 = 16 => b = 4.
b) a : b : c = 2 : 4 : 5
=> a = 2. 3 = 6
b = 4. 3 = 12
c = 5. 3 = 15
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi số sách 3 lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được là x, y, z (quyển) (
Vì số sách mà ba lớp 7A,7B,7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5;6;8 nên
Mà số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển nên z – x = 24
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy số sách 3 lớp 7A,7B,7C quyên góp được lần lượt là 40 quyển; 48 quyển và 64 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
a. Xét tam giác ABM và tam giác MEC có:
BM = MC (M là trung điểm BC)
AM = ME (gt)
=> ΔAMB = ΔMCE (c - g - c)
b. Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác BHD vuông tại H có:
BH là cạnh chung
AH = DH (gt)
=> ΔABH = ΔBDH
=> AB = BD (1)
Ta lại có: ΔAMB = ΔMCE (cmt) => AB = CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra CE = BD
c. Từ câu b ta dễ dàng suy ra MA = MD
Vậy tam giác AMD là tam giác cân tại M.
Ma trận
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | 1 | 5 | 1 | 57,5% | |||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 2 | 1 | |||||||||
2 | Tam giác | Góc và cạnh của một tam giác | 1 | 42,5% | |||||||
Tam giác bằng nhau | 1 | 2 | 1 | ||||||||
Tam giác cân | 1 | ||||||||||
Đường vuông góc và đường xiên | 1 | ||||||||||
Đường trung trực của một đoạn thẳng | 1 | ||||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 2 (0,5đ) | 6 (5,0đ) | 2 (2,5đ) | 1 (0,5đ) | 17 10 | |||||
Tỉ lệ | 15% | 55% | 25% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Bản đặc tả
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. | 1TN | |||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán. | 5TL | ||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. | 1TL | ||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. | 2TN | |||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. | 1TL | ||||||
3 | Tam giác | Góc và cạnh của một tam giác | Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. - Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác. | 1TN | |||
Tam giác bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. | 1TN | |||||
Thông hiểu: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. - Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác. | 2TL | ||||||
Vận dụng: Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc. | 1TL | ||||||
Tam giác cân | Thông hiểu: - Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và cạnh. - Giải thích được tính chất của tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau). - Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác. | 1TN | |||||
Đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại). | 1TN | |||||
Đường trung trực của một đoạn thẳng | Thông hiểu: Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1TN |
...................