Top 7 đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2024 Sách mới

VnDoc gửi tới các bạn Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm học 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới.

Lưu ý: Toàn bộ 7 đề thi và đáp án có trong file tải, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ

Link tải chi tiết từng đề

1. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 CTST - Đề 1

Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 CTST

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Mở đầu về chăn nuôi

1.1 Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

3

2,25

2

3

5

0

5,25

12,5

1.2 Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

3

2,25

2

3

1

5

5

1

10,25

22,5

Nuôi dưỡng chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi

2.1 Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

7

5,25

8

12

1

10

15

1

27,25

57,5

2.2 Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn.

3

2,25

3

2,25

7,5

Tổng

16

12

12

18

1

10

1

5

28

2

45

Tỉ lệ (%)

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%

100%

Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 CTST

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)

Câu 1. Hãy lựa chọn đặc điểm cơ bản của giống bò vàng Việt Nam trong các đặc điểm dưới đây

A. Có lông vàng, vai u.

B. Có lông loang trắng đen hoặc nâu, vai u.

C. Có lông vàng và mịn, da mỏng.

D. Có lông vàng, tai ngang, sừng dài.

Câu 2. “Dễ kiểm soát dịch bệnh, nhanh lớn, ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định” là

A. Ưu điểm của phương thức chăn thả.

B. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp).

C. Nhược điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.

D. Ưu điểm của phương pháp nuôi bán chăn thả.

Câu 3. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?

A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.

C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.

D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

Câu 4. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ?

A. Có thân dài, màu trắng.

B. Có thân dài, màu đen.

C. Có thân ngắn, màu trắng.

D. Có thân ngắn, màu đen.

Câu 5. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:

A. quy trình về chăn nuôi

B. khái niệm về chăn nuôi

C. nhiệm vụ của chăn nuôi

D. vai trò của chăn nuôi

Câu 6. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý

B. Theo hướng sản xuất

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống

D. Theo hình thái, ngoại hình

Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.

B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.

C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.

D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.

Câu 9. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?

A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.

B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.

C. Chức năng miễn dịch tốt.

D. Tăng trọng tốt.

Câu 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh

B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.

C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.

D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.

Câu 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?

A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.

B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.

C. Vận động hợp lí.

D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?

A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D. Vệ sinh chuồng nuôi.

Câu 13. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?

A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con

B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con

C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con

D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con

Câu 14. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.

B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.

D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.

Câu 15. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì ?

A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đắt hầm chứa khí biogas.

B. Làm nền chuồng bằng phẳng.

C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo.

D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.

Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

Câu 17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng.

B. Chăm sóc.

C. Giá thành sản phẩm.

D. Phòng và trị bệnh.

Câu 18. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?

A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.

C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.

Câu 19. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi?

A. Khí hậu.

B. Thức ăn.

C. Nước uống.

D. Chất lượng giống

Câu 20. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?

A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.

C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.

D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.

Câu 21. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng

B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.

C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.

D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.

Câu 22. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.

D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.

Câu 24. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.

B. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.

C. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.

D. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.

Câu 25. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.

B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên.

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.

D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.

Câu 26. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê.

Câu 27. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?

A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.

B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.

C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.

D. Khả năng sinh sản.

Câu 28. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?

A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Nhà bạn An đang làm nghề trồng cây ăn trái trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?

Câu 2 (2 điểm). Gia đình bạn Bình có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn Bình xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.

Xem đáp án trong file tải về

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 CTST - Đề 2

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Kể tên các phương thức chăn nuôi chính

A. Bán chăn thả

B. Chăn thả

C. Nuôi nhốt (nuôi công nghiệp)

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:

A. Thịt

B. Trứng

C. Sữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:

A. Lông

B. Sừng

C. Da

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:

A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp

B. Tăng thu nhập cho nông dân

C. Giải quyết việc làm cho lao động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:

A. Gia súc ăn cỏ

B. Lợn

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:

A. Lợn Móng Cái

B. Lợn Landrace

C. Lợn Yorkshire

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:

A. Trâu

B. Bò

C. Dê

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả:

A. Mức đầu tư thấp

B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao

C. Đầu tư chuồng trại

D. Đầu tư thức ăn

Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự kiếm

B. Thức ăn do con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?

A. Sinh sản đúng chu kì

B. Đủ sữa nuôi con

C. Thành phần dinh dưỡng tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?

A. Tăng trọng tốt

B. Có đủ lượng calcium

C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:

A. Protein

B. Chất khoáng

C. Vitamin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:

A. Cơ thể to

B. Mạnh mẽ

C. Không quá béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Chọn gà giống gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Giai đoạn gà thịt:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3,5 – 4,5 tháng

D. 5 tháng

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?

Câu 2 (2 điểm). Hãy liệt kê những công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

Đáp án Đề thi Công nghệ 7 giữa kì 2 CTST

I. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
DDDDCABC
Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16
DDACCDAA
Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24
DDDDBACC

II. Tự luận

Câu 1.

Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi

Câu 2.:

Những công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.

- Chuẩn bị chuồng trại một cách tốt nhất, chọn nơi đủ mát, đủ ấm, đủ ánh sáng để làm chuồng

- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.

- Tiêm thuốc phòng các bệnh theo đúng từng giai đoạn

- Giữ ấm cho cơ thể.

- Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).

- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.

- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng.

- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi.

- Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên, kiểm tra thể trọng và tinh dịch.

- Thức ăn phải có đủ năng lượng, protein, chất khoáng và vitamin.

- Thường xuyên bổ sung các loại thức ăn để đảm bảo vật nuôi được đủ chất

- Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể tăng lên.

Ma trận đề giữa kì II Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi

Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi

Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

Biết một số loại vật nuôi phổ biến

Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

2. Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Kết nối tri thức

Câu 1. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Vật nuôi phổ biến có nhóm nào sau đây?

A. Gia súc

B. Gia cầm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Bò vàng được nuôi ở vùng nào?

A. Miền Bắc

B. Miền Trung

C. Tây Nguyên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Vật nuôi phổ biến:

A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.

B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Chăn nuôi nông hộ

B. Chăn nuôi trang trại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Chăn nuôi nông hộ là:

A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít.

B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là:

A. Số lượng vật nuôi ít

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình

C. Phổ biến ở Việt Nam

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại:

A. Năng suất cao

B. Chi phí đầu tư thấp

C. Ít ảnh hưởng đến môi trường

D. Cả A và C đều đúng

Câu 9. Nuôi dưỡng vật nuôi:

A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng

B. Cung cấp đủ lượng dinh dưỡng

C. Cung cấp dinh dưỡng phù hợp từng giai đoạn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp:

A. Chất đạm

B. Tinh bột

C. Chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

Câu 15. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do thừa dinh dưỡng?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

Câu 16. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào?

A. Dùng thuốc

B. Phẫu thuật

C. Tiêm vắc xin

D. Cả A và B đều đúng

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc và trình bày vai trò?

Câu 2 (2 điểm). Nêu một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi và ý nghĩa của các biện pháp đó.

Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 KNTT

I. Trắc nghiệm

I. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
BCDACADD
Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16
DDCBDACD

II. Tự luận

Câu 1.

Tên 3 loại gia súc và vai trò của chúng:

Vật nuôi

Vai trò

Bò sữa

Cung cấp thực phẩm (thịt, sữa) và xuất khẩu

Trâu

Cung cấp thực phẩm và sức kéo

Chó

Giữ nhà, làm cảnh; làm bạn, cung cấp thực phẩm

Câu 2.

Một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi:

- Dùng thuốc: giúp vật nuôi khỏi bệnh nhưng ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi do sử dụng kháng sinh trong điều trị.

- Phẫu thuật: giúp vật nuôi khỏi bệnh nhưng ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.

- Dùng các loại thuốc điều trị triệu chứng, trợ sức, trợ lực: nhằm làm tăng sức đề kháng cho con vật, loại trừ mầm bệnh, chống stress, rút ngắn thời gian điều trị, con vật nhanh hồi phục, không bị còi cọc, giảm thiệt hại kinh tế

3. Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Cánh diều

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Vật nuôi bản địa là:

A. Lợn Móng Cái

B. Lớn Sóc

C. Gà Ri

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Vật nuôi ngoại nhập là:

A. Lợn Móng Cái

B. Lớn Sóc

C. Gà Ri

D. Lợn Landrace

Câu 4 Lợn Landrace có nguồn gốc từ:

A. Đan Mạch

B. Anh

C. Hà Lan

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Nuôi chăn thả tự do

B. Nuôi công nghiệp

C. Nuôi bán công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nuôi bán công nghiệp

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:

A. Đầu tư thấp

B. Năng suất cao

C. Kiểm soát dịch bệnh tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:

A. Năng suất thấp

B. Khó kiểm soát dịch bệnh

C. Mức đầu tư cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 11. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 12. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:

A. Vật nuôi béo

B. Vật nuôi gầy

C. Không quá béo, không quá gầy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:

A. Mẹ nhiều sữa

B. Khỏe mạnh

C. Năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Đặc điểm vật nuôi non:

A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện

B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

C. Cường độ sinh trưởng lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?

A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể

B. Sức đề kháng thấp

C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Có mấy loại tác nhân gây bệnh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Tác nhân gây bệnh cơ học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

Câu 20. Tác nhân gây bệnh hóa học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?

Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.

Đáp án Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Cánh diều

I. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
BDDADACACA
Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20
CACCDDDBBC

II. Tự luận

Câu 1.

Đặc điểm lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ; cơ thể có một khoang trắng nổi giữa hai bên hông với nhau vắt qua vai giống như cái yên ngựa.

Câu 2.

Các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:

- Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine.

- Chăm sóc tốt, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.

- Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, các thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống

- Nhốt riêng vật nuôi ốm để theo dõi và điều trị để tránh lây lan.

- Không bán và mổ thịt vật nuôi bị bệnh Không đưa vật nuôi ốm, chết và các chất thái của chúng ra môi trường khi chưa xử lí.

- Không sử dụng thức ăn thừa, các thiết bị dụng cụ của vật nuôi ốm, chết khi chưa được sát trùng.

..........................

Trên đây là Bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em ôn tập, chuẩn bị kỹ lưỡng cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo thêm các đề thi khác tại chuyên mục Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 trên VnDoc. Chuyên mục tổng hợp các đề thi giữa học kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, là tài liệu hữu ích cho các em luyện đề cũng như các thầy cô giáo tham khảo ra đề thi.

Đánh giá bài viết
7 5.997
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa kì 2 lớp 7

    Xem thêm