Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều - Đề 2
Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều - Đề 2 có đầy đủ đáp án và ma trận được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn tập cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 lớp 7 sắp tới đạt kết quả cao.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 7 Cánh diều
1. Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Thống kê xác suất | Thu thập và tổ chức dữ liệu | 2 | 13a | 10 | ||||||
Phân tích và xử lí dữ liệu | 2 | 13b | 13c 14a | 14b | 14c | 35 | |||||
Một số yếu tố xác suất | 1 | 1 |
| 5 | |||||||
2 | Tam giác
| Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. | 1 | 2,5 | |||||||
Khái niệm tam giác bằng nhau | 1 |
| 2,5 | ||||||||
Các trường hợp bằng nhau | 2 |
| 15a, 15b | 15c | 40 | ||||||
Tam giác cân. | 2 |
| 5 | ||||||||
Tổng | 8 | 1 | 4 | 3 | 3 | 2 |
| ||||
Tỉ lệ % | 22,25 | 5 | 7,75 | 15 |
| 35 |
| 15 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
2. Đề thi Toán giữa học kì 2 lớp 8 Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Các trò chơi dân gian yêu thích của lớp 7D: Ô ăn quan, nhảy dây, kéo co.
B. Màu sắc của một số hoa hồng: Vàng, đỏ, trắng, cam.
C. Chiều cao (đơn vị cm) của 5 bạn trong lớp 7D: 135; 142; 138; 147;156;
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, nghệ thuật,…
Câu 2. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện?
A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài;
B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài;
C. Cho các bạn nữ làm bài;
D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài.
Câu 3. ΔABC,
A. BC > AC > AB
B. BC > AC = AB
C. BC < AC < AB
D. BC < AC = AB
Câu 4. Cho ΔABC vuông cân tại A. vậy góc B bằng:
A. 600
B. 900
C. 450
D. 1200
Câu 5. Một hộp có 12 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3;…;12. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút là số nguyên tố lẻ” là :
A. Có 5 kết quả thuận lợi: 1;2;3;5;7
B. Có 5 kết quả thuận lợi: 2;3;5;7;11
C. Có 4 kết quả thuận lợi: 3;5;7;11
D. Có 6 kết quả thuận lợi: 1;2;3;5;7;11
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là :
A. 3 phần tử
B. 4 phần tử
C. 5 phần tử
D. 6 phần tử
Câu 7. Cho ΔABC = ΔMNP. Tìm các cặp cạnh tương ứng bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Câu 8. ΔABC = ΔDEF (trường hợp cạnh – góc – cạnh) nếu:
A. AB = DE;
B. AB = DE;
C. AB = EF;
D. AB = DF;
Câu 9. Cho biểu đồ biểu diễn dân số 7 vùng kinh tế nước ta năm 2021. Vùng kinh tế nào nào có dân số lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng; B. Bắc Trung Bộ; C. Tây Nguyên; D. Đông Nam Bộ; |
Câu 10. Biểu đồ đoạn thẳng:
A. Trục ngang biểu diễn các đối tượng thống kê;
B. Trục thẳng đứng biểu diễn các đối tượng thống kê;
C. Tiêu đề của biểu đồ thường ở bên trái;
D. Hai điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm.
Câu 11. Bộ 3 độ dài nào là độ dài 3 cạnh của một tam giác:
A. 3cm ; 5cm ; 7cm.
B. 4cm ; 6cm ; 10cm.
C. 2cm ; 5cm ; 8cm.
D. 3cm ; 1cm ; 5cm.
Câu 12. Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm, BC= 8cm thì độ dài cạnh AC là:
A. 4cm | B. 5cm | C. 8cm | D. 13cm |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. Kết quả điều tra về sở thích đối với môn Toán của các bạn học sinh trong một lớp 7D được An ghi lại trong bảng sau:
STT | Tuổi | Giới tính | Sở thích |
1 | 12 | Nữ | Thích |
2 | 11 | Nữ | Không thích |
3 | 11 | Nam | Không thích |
4 | 14 | Nữ | Không thích |
5 | 13 | Nam | Không thích |
6 | 14 | Nam | Không thích |
7 | 13 | Nữ | Thích |
8 | 12 | Nam | Rất thích |
a. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra?
b. Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn Ngoại Ngữ của học sinh trên.
c. Dữ liệu thống kê nào là số liệu? Dữ liệu thống kê nào không phải là số liệu?
Câu 14. Biểu đồ cột ở Hình 1 biểu diễn dân số của tỉnh Hà Tĩnh ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1999 đến 2019 như sau :
a. Lập bảng số liệu thống kê về số dân của tỉnh Hà Tĩnh theo mẫu sau :
Năm | 1999 | 2009 | 2019 |
Số dân | ? | ? | ? |
b. Dân số Hà Tĩnh từ năm 1999 đến năm 2009 đã tăng lên hay giảm đi bao nhiêu người ?
c. Dân số năm 2019 đã tăng bao nhiêu % so với năm 2009 và nêu nhận xét về sự tăng, giảm dân số Hà Tĩnh trong giai đoạn từ năm 1999 đến năm 2019?
Câu 15. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của MB lấy điểm D sao cho MB=MD.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔCMD
b. Chứng minh: AB//CD.
c. Trên DC kéo dài lấy điểm N sao cho: DC=CN (C khác N). Chứng minh: BN//AC.
--------------- HẾT ---------------
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về