Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều năm 2025 Cấu trúc mới
Đề thi Toán giữa kì 2 lớp 7 Cánh diều 2025
Bộ Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Cánh diều gồm 5 đề thi cấu trúc mới năm 2025 và 10 đề thi Toán 7 cấu trúc cũ, có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em tham khảo, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 lớp 7 sắp tới đạt kết quả cao.
Lưu ý: Toàn bộ 5 đề thi cấu trúc mới và 10 đề thi cấu trúc cũ đều có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ.
1. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều Cấu trúc mới năm 2025
Đề số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7
STT | Chủ đề/ Chương | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá | Tổng | |||||||||||
TNKQ | Tự luận |
| Tỉ lệ % điểm | ||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng - Sai | Trả lời ngắn |
|
|
|
| |||||||||
Biết | Biết | Hiểu | Vận dụng | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
1 | Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | Thu thập và phân loại dữ liệu. Phân loại và xử lí dữ liệu. | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 8 | 3 | 4 | 50% | |||||||
Biểu đồ đoạn thẳng. Biểu đồ hình quạt tròn. | 2 TD, GTTH 0,5đ | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | |||||||||
Biến cố trong một số trò chơi đơn giản. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản. | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | ||||||||||||
2 | Chương VII. Tam giác. | Tổng các góc của một tam giác. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác. Đường vuông góc và đường xiên. | 3 TD, GTTH 0,75đ | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 8 | 5 | 2 | 50% | ||||
Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Tam giác cân. | 3 TD, GTTH 0,75đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 2 TD, GQVĐ 1,0đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | |||||||||||
Tổng số câu | 12 | 4 | 2 | 2 | 3 | 1 | 0 | 3 | 3 | 16 | 8 | 6 | 100% | ||
Tổng số điểm | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 3,0 | 10 | |||||||
Tỉ lệ % | 30% | 20% | 20% | 30% | 40% | 30% | 30% | 100% |
Lưu ý:
– Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm.
+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Đề thi
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Cho dữ liệu: Tên của các hành tinh trong hệ mặt trời. Dữ liệu trên thuộc loại:
A. Dữ liệu số.
B. Dữ liệu không là số, có thể sắp xếp thứ tự.
C. Dữ liệu không là số, không thể sắp xếp thứ tự.
D. Dữ liệu không là số.
Câu 2. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào là dãy số liệu?
A. Các trò chơi dân gian yêu thích của lớp 7A: ô ăn quan, nhảy dây, kéo co,…
B. Một số màu sắc của hoa cúc: Vàng, tím, trắng, cam.
C. Chiều cao (đơn vị: cm) của năm bạn trong lớp 7A: 135, 142, 138, 147, 156
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên,…
Câu 3. Cho biểu đồ như hình dưới đây:
Biểu đồ trên là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đoạn thẳng.
C. biểu đồ hình quạt.
D. biểu đồ cột kép.
Câu 4. Cho biểu đồ dưới đây biểu thị tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân gian.
Tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích thể loại thần thoại là
A. 40%
B. 15%
C. 25%
D. 20%
Câu 5. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số lớn hơn ” là
A. mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.
B. mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.
C. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm.
D. mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.
Câu 6. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để gieo được mặt 6 chấm là
Câu 7. Cho tam giác MNP có MN < MP < NP . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 8. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …”
A. lớn hơn.
B. ngắn nhất.
C. nhỏ hơn.
D. bằng nhau.
Câu 9. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác?
Câu 10. Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Nếu hai góc và cạnh xen giữa của tam giác này bằng hai góc và cạnh xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
...................
Mời các bạn xem toàn bộ đề và đáp án các đề thi cấu trúc mới trong file tải
2. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều cấu trúc cũ
Ma trận đề thi
TT (1) | Chương/ Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề 1: Một số yếu tố thống kê (13 tiết) | Nội dung 1: Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu(4 tiết) | 2 | 0,5 % | |||||||
Nội dung 2: Phân tích và xử lí dữ liệu(9 tiết) | 3 | 4 | 47,5% | ||||||||
2
| Chủ đề 3: Tam giác (14 tiết) | Nội dung 1: Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. (14 tiết) | 5 | 2 | 2 | 1 | 47,5% | ||||
Tổng | 10 | 2 |
| 2 |
| 4 |
| 1 | 19 | ||
Tỉ lệ % | 63% | 10,5% | 21% | 5,5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 73,5% | 26,5% | 100% |
Đề kiểm tra
Phần I. TRẮC NGHIỆM.
Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Cho bảng sau:
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2019 |
Dân số Việt Nam (triệu người) | 53 | 67 | 79 | 87 | 96 |
Dân số Thái Lan (triệu người) | 46 | 56 | 62 | 67 | 70 |
Theo các số liệu ở bảng trên, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Năm 1989 dân số Việt Nam ít hơn dân số Thái Lan
B. Năm 2009 dân số Việt Nam nhiều hơn dân số Thái Lan 20 triệu người
C. Dân số Việt Nam luôn ít hơn dân số Thái Lan
D. Từ 1979 đến 2019 dân số Thái Lan nhiều nhất là 96 triệu người
Câu 2. Xếp loại thi đua năm 2021 – 2022 của lớp 6A được thể hiện ở bảng sau
Loại | Giỏi | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số lượng | 9 | 15 | 20 | 2 |
Loại nào chiếm số lượng nhiều nhất ?
A. Giỏi
B. Khá
C. Đạt
D. Chưa đạt
Câu 3. Cho bảng thống kê lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm ở Hà Tĩnh như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Lượng mưa | 36,5 | 22,6 | 16,5 | 18,7 | 12,7 | 13,1 |
Ba tháng có lượng mưa ít nhất là:
A. 3; 5; 6
B. 1; 3; 4
C. 2; 4; 6
D. 1; 5; 6
Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê chọn môn thể thao yêu thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu của một lớp 7. (Mỗi bạn chỉ được chọn một môn yêu thích nhất). Môn có nhiều bạn yêu thích là:
A. Bóng chuyền
B. Đá cầu
C. Bóng bàn
D. Bóng đá
Câu 5. Một hộp có 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng là:
A. M ={5}
B. M ={xanh, đỏ, vàng, hồng, tím}
C. M ={xanh, đỏ, hồng, tím}
D. M ={1; 2; 3; 4; 5}
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, với
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800
Câu 7. Cho tam giác nhọn ABC biết . Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Các đoạn thẳng sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. AB; AC; AH
B. AC; AB; AH
C. AH; AB; AC
D. AH; AC; AB
Câu 8. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DE;
A. MP = DE
B. NP = DF
C.
D. NP = EF
Câu 9. Trong các đoạn thẳng OM, ON, OP, OQ (Hình bên) đoạn thẳng nào ngắn nhất:
A. OQ
B. OP
C. ON
D. OM
Câu 10. Cho và có AB = MN; AC = MP. Cần thêm điều kiện nào về cạnh để :
A. AB = MP
B. BC = MP
C. BC = NP
D. AC = MN
Câu 11. Cho biết góc A = 1000, góc B = 500; . Số đo góc P là:
A. 1800
B. 1000
C. 500
D. 300
Câu 12. Tổ 1 của lớp 7A có 4 bạn nữ: Mai, Hà, An, Ngân và 5 bạn nam: Hùng, Trung, Phong, Nam, Bảo. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh trong tổ 1 của lớp 7A. Xét biến cố “Học sinh được chọn ra là học sinh nữ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là:
A. Mai, Hà, An, Ngân
B. Mai, An, Ngân
C. Hùng, Trung, Mai
D. Cả 9 bạn trong tổ 1
Phần II. TỰ LUẬN.
Câu 13. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 50. Gọi D là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra.
a) Tìm số phần tử của tập hợp D
b) Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
b1. “Số tự nhiên được viết ra chia hết cho 5”
b2. “ Số tự nhiên được viết ra là bội của 11”
b3. “Số tự nhiên được viết ra là ước của 60”
Câu 14. Cho tam giác ABC cân ở A (
a) ΔAEC = ΔADB
b) AI là tia phân giác của góc A
c) ED // BC.
--------------- HẾT ---------------
Đáp án đề thi
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | C | A | D | B | A | A | D | B | C | D | A |
Xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về
Ma trận đề thi
TT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Thống kê xác suất | Thu thập và tổ chức dữ liệu | 2 | 13a | 10 | ||||||
Phân tích và xử lí dữ liệu | 2 | 13b | 13c 14a | 14b | 14c | 35 | |||||
Một số yếu tố xác suất | 1 | 1 | 5 | ||||||||
2 | Tam giác
| Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. | 1 | 2,5 | |||||||
Khái niệm tam giác bằng nhau | 1 | 2,5 | |||||||||
Các trường hợp bằng nhau | 2 | 15a, 15b | 15c | 40 | |||||||
Tam giác cân. | 2 | 5 | |||||||||
Tổng | 8 | 1 | 4 | 3 | 3 | 2 |
| ||||
Tỉ lệ % | 22,25 | 5 | 7,75 | 15 |
| 35 |
| 15 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100 |
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu?
A. Các trò chơi dân gian yêu thích của lớp 7D: Ô ăn quan, nhảy dây, kéo co.
B. Màu sắc của một số hoa hồng: Vàng, đỏ, trắng, cam.
C. Chiều cao (đơn vị cm) của 5 bạn trong lớp 7D: 135; 142; 138; 147;156;
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, nghệ thuật,…
Câu 2. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện?
A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài;
B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài;
C. Cho các bạn nữ làm bài;
D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài.
Câu 3. ΔABC,
A. BC > AC > AB
B. BC > AC = AB
C. BC < AC < AB
D. BC < AC = AB
Câu 4. Cho ΔABC vuông cân tại A. vậy góc B bằng:
A. 600
B. 900
C. 450
D. 1200
Câu 5. Một hộp có 12 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3;…;12. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút là số nguyên tố lẻ” là :
A. Có 5 kết quả thuận lợi: 1;2;3;5;7
B. Có 5 kết quả thuận lợi: 2;3;5;7;11
C. Có 4 kết quả thuận lợi: 3;5;7;11
D. Có 6 kết quả thuận lợi: 1;2;3;5;7;11
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Số phần tử của tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là :
A. 3 phần tử
B. 4 phần tử
C. 5 phần tử
D. 6 phần tử
Câu 7. Cho ΔABC = ΔMNP. Tìm các cặp cạnh tương ứng bằng nhau giữa hai tam giác ?
A. AB = MP; AC = MN; BC = NP.
B. AB = MN; AC = MN; BC = MN.
C. AB = MN; AC = MP; BC = NP.
D. AC = MN; AC = MP; BC = NP.
Câu 8. ΔABC = ΔDEF (trường hợp cạnh – góc – cạnh) nếu:
A. AB = DE;
B. AB = DE;
C. AB = EF;
D. AB = DF;
Câu 9. Cho biểu đồ biểu diễn dân số 7 vùng kinh tế nước ta năm 2021. Vùng kinh tế nào nào có dân số lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng; B. Bắc Trung Bộ; C. Tây Nguyên; D. Đông Nam Bộ; |
Câu 10. Biểu đồ đoạn thẳng:
A. Trục ngang biểu diễn các đối tượng thống kê;
B. Trục thẳng đứng biểu diễn các đối tượng thống kê;
C. Tiêu đề của biểu đồ thường ở bên trái;
D. Hai điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm.
Câu 11. Bộ 3 độ dài nào là độ dài 3 cạnh của một tam giác:
A. 3cm ; 5cm ; 7cm.
B. 4cm ; 6cm ; 10cm.
C. 2cm ; 5cm ; 8cm.
D. 3cm ; 1cm ; 5cm.
Câu 12. Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm, BC= 8cm thì độ dài cạnh AC là:
A. 4cm | B. 5cm | C. 8cm | D. 13cm |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. Kết quả điều tra về sở thích đối với môn Toán của các bạn học sinh trong một lớp 7D được An ghi lại trong bảng sau:
STT | Tuổi | Giới tính | Sở thích |
1 | 12 | Nữ | Thích |
2 | 11 | Nữ | Không thích |
3 | 11 | Nam | Không thích |
4 | 14 | Nữ | Không thích |
5 | 13 | Nam | Không thích |
6 | 14 | Nam | Không thích |
7 | 13 | Nữ | Thích |
8 | 12 | Nam | Rất thích |
a. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra?
b. Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn Ngoại Ngữ của học sinh trên.
c. Dữ liệu thống kê nào là số liệu? Dữ liệu thống kê nào không phải là số liệu?
Câu 14. Biểu đồ cột ở Hình 1 biểu diễn dân số của tỉnh Hà Tĩnh ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1999 đến 2019 như sau :
a. Lập bảng số liệu thống kê về số dân của tỉnh Hà Tĩnh theo mẫu sau :
Năm | 1999 | 2009 | 2019 |
Số dân | ? | ? | ? |
b. Dân số Hà Tĩnh từ năm 1999 đến năm 2009 đã tăng lên hay giảm đi bao nhiêu người ?
c. Dân số năm 2019 đã tăng bao nhiêu % so với năm 2009 và nêu nhận xét về sự tăng, giảm dân số Hà Tĩnh trong giai đoạn từ năm 1999 đến năm 2019?
Câu 15. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của MB lấy điểm D sao cho MB=MD.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔCMD
b. Chứng minh: AB//CD.
c. Trên DC kéo dài lấy điểm N sao cho: DC=CN (C khác N). Chứng minh: BN//AC.
--------------- HẾT ---------------
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về