Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức năm 2025 Cấu trúc mới
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức năm 2025 bao gồm 5 đề thi Cấu trúc mới năm 2025 và 8 đề thi cấu trúc cũ, có đầy đủ đáp án và bảng ma trận. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Lưu ý: Toàn bộ các đề thi và đáp án đều có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ.
1. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức Cấu trúc mới năm 2025
Ma trận đề thi
STT | Chủ đề/ Chương | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá | Tổng | |||||||||||
TNKQ | Tự luận |
| Tỉ lệ % điểm | ||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng - Sai | Trả lời ngắn |
|
|
|
| |||||||||
Biết | Biết | Hiểu | Vận dụng | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
1 | Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 6 | 2 | 3 | 40% | |||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. | 1 TD, GTTH 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 1,0đ | ||||||||||||
Đại lượng tỉ lệ nghịch. | 1 TD, GTTH 0,25đ | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | |||||||||||
2 | Chương VIII. Biểu thức đại số và đa thức một biến | Biểu thức đại số. | 2 TD, GTTH 0,5đ | 4 | 2 | 1 | 25% | ||||||||
Đa thức một biến. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Phép nhân đa thức một biến. | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | |||||||||||
3 | Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. | 1 TD, GTTH 0,25đ | 6 | 3 | 2 | 35% | ||||||||
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. | 2 TD, GTTH 0,5đ | 2 TD, GTTH 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | ||||||||||
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác. | 1 TD, GTTH 0,25đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | 1 TD, GQVĐ 0,5đ | ||||||||||||
Tổng số câu | 12 | 4 | 2 | 2 | 2 | 1 | 0 | 2 | 3 | 16 | 7 | 6 | 100% | ||
Tổng số điểm | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 3,0 | 10 | |||||||
Tỉ lệ % | 30% | 20% | 20% | 30% | 40% | 30% | 30% | 100% |
Lưu ý:
– Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm.
+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … TRƯỜNG …
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Mời các bạn xem đáp án và 4 đề còn lại trong file tải
2. Đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT cấu trúc cũ
Ma trận đề kiểm tra giữa kì II Toán 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 40% | |||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | 2 | ||||||||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức một biến | Biểu thức đại số | 1 | 30% | |||||||
Đa thức một biến | 1 | 2 | 2 | ||||||||
3 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác | 1 | 30% | |||||||
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | 1 | ||||||||||
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác | 1 | ||||||||||
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 (2,0đ) | 4 (1,0đ) | 5 (4,0đ) | 2 (2,5đ) | 1 (0,5đ) | 20 10 | |||||
Tỉ lệ | 20% | 50% | 25% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau | Nhận biết: - Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. | 1TN | |||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính toán các phép tính đơn giản. | 1TN 2TL | ||||||
Vận dụng: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thứcđể tính toán các phép tính phức tạp. | 1TL | ||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. | 1TL | ||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch | Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. | 2TN | |||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. | 1TL | ||||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức một biến | Biểu thức đại số. Đa thức một biến | Nhận biết: Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số. | 1TN | |||
Phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức một biến | Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. - Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. - Nhận biết nghiệm của một đa thức. | 1TN | |||||
Thông hiểu: - Thu gọn và sắp xếp đa thức. - Thực hiện tính toán phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức trong tính toán. - Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. - Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. | 2TN 2TL | ||||||
3 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác | Nhận biết: Nhận biết hai định lý về cạnh và góc đối diện trong tam giác. | 1TN | |||
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: - Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. | 1TN | |||||
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác | Thông hiểu: - Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. - Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. | 1TN | |||||
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác | Nhận biết: Nhận biết được đường đường trung tuyến trong tam giác và sự đồng quy của các đường thẳng đó. | 1TN | |||||
Thông hiểu: Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, tính chất đường trung tính để tìm các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. | 1TL | ||||||
Vận dụng: - Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. - Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến. | 1TL |
Đề thi giữa kì 2 Toán 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là
A. x2 – y2;
B. x + y;
C. x2 + y2;
D. (x + y)2.
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 là
A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.
Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng
A. x2 − 9x +13;
B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;
C. x3 − 8x2 + 5x −5;
D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.
Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 10x2 − 3x − 2;
B. 10x2 − x + 4;
C. 10x2 + x − 2;
D. 10x2 − x − 2.
Câu 9. Cho tam giác MNP có:
A. MP < MN;
B. MP = MN;
C. MP > MN;
D. Không đủ dữ kiện so sánh.
Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MD < MP;
C. MD > MN;
D. MN = MP.
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A. 15cm; 25cm; 10cm;
B. 5cm; 4cm; 6cm;
C. 15cm; 18cm; 20cm;
D. 11cm; 9cm; 7cm.
Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AO =
B. OM =
C. AO =
D. NO =
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;
Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.
a) Tính P(x) – Q(x).
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 7 KNTT
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1.C | 2.B | 3. A | 4.A | 5.D | 6. C |
7.B | 8.C | 9.C | 10.B | 11.A | 12.C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
Vậy
Vậy
Bài 2. (1,0 điểm)
Gọi số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0)
Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120
Vì số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9 nên
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Ta có P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6)
= x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6
= (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2)
= – x3– 2x2 – 2x +4.
Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4.
b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:
P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0;
Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:
Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6
= 16 – 16 + 0 = 0.
Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (1,5 điểm)
Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF.
Mà BE = 2ED nên EF = 2ED
Suy ra D là trung điểm của EF
Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC.
Bài 5 (0,5 điểm)
Trên đây là 1 đề thi mẫu trong bộ đề, để tham khảo toàn bộ các đề thi và đáp án, mời các bạn tải về trọn bộ