Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Tân Phú Tây, Bến Tre năm học 2017 - 2018 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Tân Phú Tây, Bến Tre năm học 2017 - 2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ giúp thầy cô và các em có nguồn ôn tập hữu ích cho kì thi quan trọng. Mời thầy cô và các em vào tham khảo.
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Tiên Hội, Thái Nguyên năm 2017 - 2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh theo chương trình Let's go có file nghe
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Kim Sơn, Hà Nội năm học 2017 - 2018
Tan Phu Tay Primary School Class: 4.... Full name:……………………..........................… | THE FIRST SEMESTER TEST GRADE 4 - School year: 2017 – 2018 Time: 35 minutes |
Mark ...................... | Listening | Reading | Writing | Speaking | Total | Signature |
Remark | ............................................................................................................. ............................................................................................................. |
PART 1: LISTENING (3 pts)
Question 1: Listen and number. There is one example (0). (1pt)
Question 2: Listen and circle the correct answer. There is one example (0). (1pt)
0. Where’s your school?
It’s in.......
A. Nguyen Trai Street B. Nguyen Trai Village C. Nguyen Trai Primary School
1.What’s Linda doing?
.........................................
A. She’s reading a book. B. He’s reading. C. She’s watching TV.
2. What is the date today?
It’s ......................................
A. the first of October B. the second of October C. the second of December
3. Where are you from?
I’m from........................
A. Australia B. America C. Malaysia
4. What can you do?
I can....
A. play football B. danced C. sing
Question 3. Listen and draw lines. There is one example (0). (1pt)
PART II: READING AND WRITING (5 pts)
Question 4: Look at the pictures and the letters. Write the words. There is one example (0). (1 pt)
Question 5: Look and write. There is one example (0). (1 pt)
Question 6: Read and match. There is one example (0). (1 pt)
Question 7: Fill in each gap with a suitable word. There is one example (0). (1 pt)
Maths | hello | birthday | Monday | danced |
(0) Hello, I’m Linda. I’m from Malaysian Primary School. It’s (1)…………….. today. I’m in class now. We have Art and (2)………………….. today. Yesterday was Sunday. I had a (3)……………… party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (4)………………...
Question 8: Order the words to make a complete sentences. There is one example (0). (1pt)
0. can/ ./ play/ I/ badminton
I can play badminton.
1. Where/ yesterday/ were/ you/ morning/ ?
..................................................................
2. mother/ my/ cooking/ very much/ likes/ .
......................................................................
3. class/ you/ are/ what/ in/ ?
.......................................................................
4. is/ puppet/ Mai/ a/ ./ making
........................................................................
PART 3: SPEAKING (2 pts)
The end.
Good luck!
Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 4, VnDoc.com còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Tiếng việt...lớp 4 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường tiểu học trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!