Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Kim Sơn, Hà Nội năm học 2017 - 2018

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4

VnDoc.com xin gửi đến thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Kim Sơn, Hà Nội năm học 2017 - 2018 được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các em nâng cao hiệu quả dạy và học. Mời thầy cô và các em vào tham khảo.

MA TRẬN ĐỀ TIẾNG ANH LỚP 4

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá

Mức/ Điểm

Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %

Nghe

M1

M2

M3

M4

12 câu

3 điểm

30%

Question 1: Listen and Tick A, B or C

1. What‘s the name of your school, Daisy?

It’s Nguyen Trai primary school.

Where is it?

It’s in Nguyen Trai street M2

2. Hello, Class

Hello Miss Hien

What day is it today?

It’s Thursday

That’s right, Let’s study lesson. M1

3. What day is it today, Nam?

It’s Tuesday

What subjects do you have today?

I have Maths, Music, and English M2

4. Where’s nam?

He’s in the classroom.

What’s he doing?

I think. He’s reading a book. M1

2

0,5đ

2

0, 5đ

Question 2: Listen and write Yes or No

0. I get up at 6.30. M1

1. What subjects do you have today?

I have Vietnamese, Maths and English M3

2. She’s listening to music in the bedroom. M1

3. What do you like doing, Phong?

I like watching TV in my free time.M2

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25

Question 3: Listen and complete.

Tom: Hi, Mai. Where’s (0) Tom?

Mai: He’s in (1) the classroom. M1

Tom: What’s he doing?

Mai: He’s reading.

Nam: What are you (2) reading? M2

Tom: I’m reading (3) a book. M3

Nam: Let’s Play football, Tom

Tom: Great (4) idea! M4

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Đọc

Question 4: Look and read. Write the correct words next to their descriptions.

Music:M2 January:M2

Saturday: M1 Fish: M1

2

0,5đ

2

0, 5đ

12 câu

3 điểm

30%

Question 5: Read the text and tick True or False

1.T: M1 2.F: M1 3.T: M2 4.T: M4

2

0,5đ

1

0, 25đ

1

0,25đ

Question 6: Read the passage and write the correct word

1.Subjects:M2 2.Favourite:M3 3.numbers:M3 4.Information: M4

1

0,25đ

2

0,5đ

1

0,25đ

Viết

Question 7: Fill in the gap with suitable words

1. Swimming:M1 2.Watered the flowers:M3 3. Monday: M:2

4.The twentieth of November: M4

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

8 câu

2 điểm

20%

Question 8: Reorder the words to make sentences.

1. I go to school in the morning. M1

2. Linda and Tom are making puppets. M3

3. Peter was on the beach. M1

4. My birthday is on the First of July. M2

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Nói

Question 9 a: Getting to know each other

1. M1 2. M 2 3.M3

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

8 câu

2 điểm

20%

Question 9 b: Talking about familiar object

1.M1 2.M2

1

0,25đ

1

0,25đ

Question 10: Describing the picture

8. M 1 9. M 1 10. M 3

2

0,5đ

0

1

0,25đ

Tổng

15 – 37.5%

13 – 32.5%

8 – 20%

4 – 10%

KIM SƠN PRIMARY SCHOOL

Full name: ..............................................

Class: 4................

THE FIRST TERM TEST

SCHOOL YEAR 2017-2018

SUBJECT: ENGLISH - GRADE 4

TIME: 40 minutes

Marks

Listening

Reading and writing

Speaking

Comments

……………………………….……

…………………………………….

PART 1: LISTENING

Question 1: Listen and tick in each box. There is one example. (1.0 point)

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 2: Listen and write Yes or No. There is one example (1.0 point)

Example: I have English, Maths and History. YES

0. I get up at 6.30. …..…… ..…….

1. I have Maths and Science. …..…… ..………

2. She’s listening to music. …..…… ..………

3. He likes playing badminton. …..…… ..………

Question 3: Listen and complete. There is one example (1.0 point)

Tom: Hi, Mai. Where’s (0) Tom?

Mai: He’s in (1) ______________ ____________________.

Tom: What’s he doing?

Mai: He’s reading.

Nam: What are you (2) _______________ ?

Tom: I’m reading (3) _________________

Nam: Let’s play football, Tom

Tom: Great (4) ________!

READING

Question 4: Look, read and write the correct words next to their descriptions. (1.0 point)

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 4

0. Where is Linda from? England

1. In this subject we learn how to sing. ......................................

2. What month is the first of the year? ..................................

3. We don’t go to school ..................................

4. It can swim but it can’t walk. ..................................

Question 5: Read the text. Tick (T) True or False.There is one example (1.0 point)

Hi. My name is Jim. I study at Binh Minh Primary School. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and Maths every day. I have English on Mondays, Tuesdays,Thursdays and Fridays.I have Science on Wednesdays,Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and Wednesdays. I have Music on Tuesdays . I like it very much.

True False

0. Jim studies at Binh Minh Primary School. T

1. She goes to school from Mondays to Fridays

2. She has PE on Mondays and Fridays.

3. She loves Music very much.

4. She has English four times a week.

Question 6: Read and write the suitable words in the gaps as example. There is one example (1.0 point)

My (0)name is Mai. I study at Van Phu Primary School. I learn many (1) s_ _ _ _ _ _ _ at school. Maths is my (2) f_ _ _ _ _ _ subject because I like (3) n_ _ _ _ _ _ very much. I like Art, English, and Science too. There is one difficult subject for me is (4) I_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Technology. I can’t learn it.

WRITING

Question 7: Fill in each gap with suitable words. There is one example (1.0 point)

0. Eg: I can ….draw… a picture.

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

1. His favourite sport is ..........................

2. A: What did Tom do yesterday afternoon?

B: He ............................................. .

3. Today is Sunday. Tomorrow is.......................... .

4. I have a party on Teacher’s Day.

What is the date today?

It’s............................................ .

Question 8: Reorder the words to make sentences as example. (1.0 point)

Example: 0. class/ what/ in./ are/ you/?

→ What class are you in?

1. go/ the/ to/ schoo/ I/ the/ in/ morning.

→ .............................................................................................................................

2. and/ Linda/ are/ making/ puppets./ Tom/

→...............................................................................................................................

3 was/ Peter/ beach/ on / the/ yesterday./

→ ..............................................................................................................................

4. birthday/ is/ the/ on/ My/ of/ July./ first/

..............................................................................................................................

SPEAKING (5 minutes)

Greeting & test taker’s name check.

The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.”

Part 1: Getting to know each other

The examiner asks 4 questions below: 1. M 1 2. M 2 3. M 3

1. What class are you in?

2. What subjects do you have on Fridays?

3. Where was your mother yesterday?

Part 2: Talking about a familiar object

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 4

1. What’s this?

2. Did you watch TV last night?

1. M 1 2. M 2

Part 3: Describing the picture

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh

The examiner says, “Now you have 30 seconds to look at this drawing.”

The examiner asks 3 questions below:

1. How many people are there in the picture?

2. Are they playing hide and seek?

3. Where are they?

1. M 1 2. M 1 3. M 3

----------

Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 4, VnDoc.com còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Tiếng việt...lớp 4 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường tiểu học trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm