Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Thượng Đình, Hà Nội năm học 2017 - 2018 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Thượng Đình, Hà Nội năm học 2017 - 2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây, bên cạnh đáp án có cả ma trận rất hữu ích cho các em thử sức và lên kế hoạch làm bài. Chúc các em học tốt!
TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG ĐÌNH | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Năm học 2017- 2018. Môn: Tiếng Anh, khối lớp 4 |
Full name:……………………………………… Class: 4……
Skill | Listening | Reading | Writing | Speaking | Total |
Mark |
A. LISTENING
Question 1. Listen and number.
Question 2. Listen and write the words in the gaps.
(0) I am from England.
Alan: Do you like (1) ……………….., Li Li?
Li Li: No, I don’t.
Alan: What (2)………………. do you like?
Li Li: I like Music.
Alan: Why do you like it?
Li Li: Because I like to (3)………………
Question 3. Listen and tick.
PART II. READING
Question 1. Look and read. Put a tick (√) or a cross (X) in the box as examples.
Question 2. Select and circle the letter A, B, or C.
0. What subject do you…………?
A. likes B. like C. to like
1. My birthday is in ……..
A. Tuesday B. Science C. October.
2. This …….. is for you.
A. cake B. is C. swim
3. Those are….……….. on the table
A. pens B. pencil C. book
Question 3. Read and write the missing letters to complete the words.
My name is Nam. I am a (0) student . I study many subjects such as Maths, English, Music, Vietnamese and Art. (1) Mu _ _ _ is my favourite subject. I have it on (2) M _ _ _ _ _ and (3) Fr _ _ _ _. During Music lessons I (4) s _ _ _ songs.
PART III. WRITING
Question 1. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.
Question 2. Put the words in order to make sentences.
1. are/ you/ Where/ from/ ?
……………………………………………………………………………..
2. you/ Would/ like/ an/apple/ .
………………………………………………………………………………
3. candy/ This/ for/ is/ you/.
………………………………………………………………………………
4. is/ birthday/ in/ Her/ August/.
……………………………………………………………………………….
5. do/ you/ do/ What/ lessons/ during/ Art/?
……………………………………………………………………………….
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh
PART I. LISTENING (20 minutes)
Question 1. Listen and number– 0,25/ each.
Tape script
1. This is my friend. Her name is Mai. She is from Vietnam. Her favourite subject is Music.
2. A: What subject do you like,?
B: I like Science. It’s really interesting.
3. Hi. My name’s Linda. I’m from England. I like Art the most because I like drawing.
Keys: 1. B, 2. C, 3. A
Question 2. Listen and write the words in the gaps.– 0,25/ each.
Tape script
1. Maths.
2. subjects.
3. sing.
Question 3. Listen and tick.– 0,25/ each.
Tape script
1. A: Would you like an ice-cream?
B: No, thanks.
2. A: Would you like some milk?
B: No, thank you, Nam.
A: Would you like something to eat?
B: No, I’m not hungry.
3. Hello. I’m ten years old. My birthday is in May.
4. A: How old are you?
B: I’m ten years old.
A: When’s your birthday?
B: It’s in September.
Keys: 1. b 2. b 3. a 4. a
PART II. READING
Question 1. Look and read. Put a tick (√) or a cross (X) in the box as examples – 0,25/ each
Keys: 1. X 2. X 3. √
Question 2. Select and circle the letter A, B, or C. – 0,25/ each.
Keys: 1. C 2. A 3. A
Question 3. Read and write the missing letters to complete the words – 0,25/ each.
Keys: 1. Music 2. Monday 3. Friday 4. sing
PART III. WRITING
Question 1. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. – 0,25/ each.
Keys: 1. swim 2. Monday 3. cake 4. pencil 5. English
Question 2. Put the words in order to make sentences. . – 0,25/ each.
Keys: 1. Where are you from?
2. Would you like an apple?
3. This candy is for you.
4. Her birthday is in August.
5. What do you do during Art lessons?
PART III. SPEAKING (5 minutes)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá | Mức/ Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||
Listening | 1. Listen and number | 2 (0,5) | 1 (0,25) | 10 (2,5) 25% | ||
2. Listen and write the words in the gaps | 2 (0,5) | 1 (0,25) | ||||
3. Listen and tick | 2 (0,25) | 2 (0,5) | ||||
Reading | 1. Look and read. Put a tick (√) or a cross (X) in the box as examples. | 1 (0,25) | 1 (0,25) | 1 (0,25) | 10 (2,5) 25% | |
2. Select and circle the letter A, B, or C. | 1 (0,25) | 2 (0,5) | ||||
3. Read and write the missing letters to complete the words. | 1 (0,25) | 3 (0,75) | ||||
Writing | 1. | 2 (0,5) | 2 (0,25) | 10 (2,5) 25% | ||
2.Put the words in order to make sentences | 1 (0,25) | 3 (0,75) | 2 (0,25) | |||
Speaking | Interview | 1 (0,25) | 2 (0,5) | 2 (0,5) | 10 (2,5) 25% | |
Introductions | 2 (0,5) | 1 (0,25) | 1 (0,25) | |||
Picture’s description | 1 (0,25) | |||||
Tổng | 3 7,5 % | 17 42,5% | 17 42,5 % | 3 7,5 % | 40 câu |
--------------
Nhằm hỗ trợ các em học sinh có một kì thi học kì 1 diễn ra thành công không chỉ ở môn tiếng Anh mà còn cả đề thi Toán và đề thi tiếng Việt, VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 rất hữu ích. Chúc các em có một kì thi học kì 1 đạt kết quả cao!