Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Long Bình, Bình Dương năm học 2017 - 2018 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Long Bình, Bình Dương năm học 2017 - 2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây, sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất kiến thức cũng như tinh thần cho kì thi học kì quan trọng của mình.
THE FIRST TEST OF ENGLISH FOR THE FOURTH GRADES
School years: 2017- 2018 – Testing date: December ……, 2017
Time allotted: 35 minutes
Long Binh Primary School Class: 4/….. Student’s name: …………………………… | Scores: |
A. Listen and check the correct answer (1 marks):
1. Where is the bat? | 2. What day is it today? |
□ It is under the table. □ It is on the table. | □ Today is Monday. □ Today is Wednesday. |
II. Look, read and choose (2 marks):
C.Odd one out (1 marks).
1. A. puzzle B. doll C. car D. mother
2. robot B. ride C. play D. fly
3. green B. blue C. bicycle D. orange
4. I B. She C. How many D. He
D.Read and choose the correct words: (1 marks)
1. How………… the books?
A. some B. many C. are
2. ……. there cats under the table?
A. am B. is C.are
3. How many omelets are there? – There’s nine ………
A.omelet B. omelets C. an omelet
4. What is this? I…………… know.
A. don’t B. do C. doesn’t
E. Read and fill in the correct words (1 mark):
C. My | Hello | am | name | How | is | years | old | nine |
Kate: (0)…..Hello….! What’s your (1)………………….?
Jenny: My name is Jenny
Kate: Hello, Jenny. This is my friend,Scott
Jenny: Hello Scott! How (2)…………….... are you?
Scott: I’m ten (3)………..… old.
Jenny: How old are you, Kate?
Kate: I am (4) …………….. years old.
F. Answer the questions (2 mark):
G. Order the words to make sentences:(2 marks)
1. day/ What/ is/ today/ it/?
………………………………………..
2. Can/ catch/ you/ ball/ a/?
………………………………………..
3. Are/ there/ by/ bicycles/ tree/ the/?
………………………………………..
4. are/ There/ thirteen/ puddles.
……………………………………….
Đáp án Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4
A. Listen and check the correct answer (1 marks):
1. It is under the table.
2. Today is Wednesday.
B. Look, read and choose (2 marks):
1. There’s a bug by the bag.
2. No, she can’t.
3. I can catch a ball.
4. There are five books.
C. Odd one out(1 marks).
1. Mother
2. Robot
3. Bicycle
4. How many
D. Read and choose the correct words:(1 marks)
1. Many
2. Are
3. Omlets
4. Don’t
E. Read and fill in the correct words (1 mark):
1. Name
2. Old
3. Years
4. nine
F. Answer the questions (2 mark):
1. There are five clouds.
2. It’s snowy.
3. Yes, I can
4. it isn’t.
G. Order the words to make sentences:(2 marks)
1. What day is it today?
2. Can you catch a ball?
3. Are there bicycles by the tree?
4. There are thirteen puddles.
--------------
Nhằm hỗ trợ các em học sinh có một kì thi học kì 1 diễn ra thành công không chỉ ở môn tiếng Anh mà còn cả đề thi Toán và đề thi tiếng Việt, VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 rất hữu ích. Chúc các em có một kì thi học kì 1 đạt kết quả cao!