Đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 1 (Có đáp án)
Ôn luyện thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 1 (Có lời giải)
Đề ôn thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 1 là tài liệu dùng để luyện thi cho các em thực hành làm thử đề thi chuẩn bị cho kì thi chính thức, nhằm rèn luyện kĩ năng giải Toán lớp 3 trên mạng thêm hiệu quả cao. Chúc các em thi tốt!
BÀI 1 – TÌM CẶP BẰNG NHAU
100 – 72 | 13 + 17 | 700 – 300 | 700 + 100 |
2 × 9 | 34 + 65 | 40 + 40 | 35 |
0 × 5 | 300 + 200 | 3 × 6 | 500 |
200 + 200 | 300 – 100 | 6 + 2 | 9 |
5 × 6 | 64 | 20 + 40 | 10 chục |
40 × 2 | 4 × 7 | 15 + 130 | 145 |
30 × 2 | 40 : 4 : 5 | 5 × 7 | 2 |
0 + 4 | 3 + 1 | 3 × 3 | 4 × 8 |
200 | 368 – 159 | 32 | 100 + 109 |
20 : 4 | 5 × 1 | 0 : 5 | 43 |
100 – 1 | 20 × 2 | Tám trăm | 5 × 8 |
40 : 2 | 5 × 4 | 100 | 4 × 2 |
674 – 532 | 15 + 28 | Một trăm linh ba | 858 – 755 |
4 × 9 + 28 | 142 | 2 × 9 + 72 | 24 |
3 × 8 | 185 – 140 | 5 × 9 | 35 + 55 |
Bài thi số 2 - 12 CON GIÁP
Câu 1: Minh phải học bài trong 2 giờ và Minh bắt đầu học lúc 8 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì Minh học xong?
a. 12 giờ
b. 10 giờ
c. 8 giờ
d. 6 giờ
Câu 2: 184 + 13 = ? Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:
a. 215
b. 197
c. 170
d. 297
Câu 3: 3 × 7 = ? Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:
a. 21
b. 10
c. 24
d. 18
Câu 4: 18 : 2 = ? Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: ….
a. 9
b. 10
c. 6
d. 8
Câu 5: 4 × 8 + 576 = ?. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: ….
a. 58
b. 608
c. 618
d. 508
Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng: 3 × 6 = …..
a. 3
b. 18
c. 9
d. 16
Câu 7: Nam cân nặng 32kg. Nguyên nặng hơn Nam 7kg. Hỏi Nguyên nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 25kg
b. 39kg
c. 35kg
d. 49kg
Câu 8: Ban đầu có 39 người tham gia một trò chơi. Vòng 1 có 9 người bị loại. Đến vòng 2 có thêm vào 10 người chơi, chia đều số người chơi đó vào 5 đội. Khi đó mỗi đội có bao nhiêu người chơi?
a. 9 người
b. 6 người
c. 30 người
d. 8 người
Câu 9: Học sinh lớp 3A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
a. 35 học sinh
b. 45 học sinh
c. 13 học sinh
d. 40 học sinh
Câu 10: Tìm x, biết: 3 × x = 5 × 8 – 10
a. x = 12
b. x = 10
c. x = 6
d. x = 8
Câu 11: Tính chu vi tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 15cm; BC = 20cm; CA = 29cm.
a. 74cm
b. 69cm
c. 54cm
d. 64cm
Câu 12: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
a. 7 giờ 15 phút
b. 19 giờ 3 phút
c. 3 giờ 7 phút
d. 7 giờ 3 phút
Câu 13: Chu vi của tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 8cm, 25cm, 17cm và 2dm 1cm là:
a. 91cm
b. 81cm
c. 8dm
d. 71cm
Câu 14: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: 35 : 5 = ?
a. 6
b. 30
c. 5
d. 7
Câu 15: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: 0 × 7 = ?
a. 0
b. 8
c. 7
d. 70
Câu 16: Đồng hồ dưới đang chỉ mấy giờ?
a. 15 giờ
b. 12 giờ
c. 13 giờ
d. 11 giờ
Câu 17: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: 836 – 145 = ?
a. 701
b. 691
c. 681
d. 711
Câu 18: Có 24 cái bút chì màu, đem chia đều cho 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm nhận được bao nhiêu cái bút chì màu?
a. 8 cái
b. 7 cái
c. 6 cái
d. 20 cái
Câu 19: Một cửa hàng có 667kg xi măng. Buổi sáng cửa hàng nhập thêm 272kg xi măng và buổi chiều cửa hàng bán được 125kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô- gam xi măng?
a. 270kg
b. 714kg
c. 520kg
d. 814kg
Câu 20: Đội Một trồng được 165 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 43 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?
a. 187 cây
b. 277 cây
c. 122 cây
d. 287 cây
Câu 21: 5 × 8 = ?
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: ………
a. 45
b. 35
c. 40
d. 50
Câu 22: Biết tháng 10 có 31 ngày. Nếu thứ năm đầu tiên của tháng 10 là ngày 6 thì thứ năm cuối cùng của tháng 10 là ngày bao nhiêu?
a. Ngày 29
b. Ngày 30
c. Ngày 28
d. Ngày 27
Câu 23: Anh cao 166cm, em thấp hơn anh 45cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti- mét?
a. 131cm
b. 121cm
c. 111cm
d. 175cm
Câu 24: Một con gà có 2 cái chân. Hỏi 9 con gà thì có bao nhiêu cái chân?
a. 11 cái
b. 7 cái
c. 16 cái
d. 18 cái
Câu 25: Kết quả của phép tính trên là:
a. 16
b. 76
c. 67
d. 78
Câu 26: Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: 6 × 1 = ?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 61
Câu 27: Đổi: 1dm 32cm = .......
a. 42dm
b. 42cm
c. 132cm
d. 132dm
Tài liệu rất dài, mời các bạn tải về!
>> Xem thêm: Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 3