Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 trường THCS Anh Hùng Núp năm học 2020 - 2021

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 trường THCS Anh Hùng Núp năm học 2020 - 2021 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập hệ thống lại kiến thức ôn tập ôn thi giữa 1 lớp 7 và cuối học kì 1 hiệu quả đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về đầy đủ đáp án.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7

Trường THCS Anh hùng Núp

Lớp: 7…..

Họ và tên:……………………………………..

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TIN HỌC 7

PHẦN TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 01

(3 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trang tính gồm có:

A. Các ô và các hàng.                               B. Các cột và các hàng.

C. Bảng chọn và thanh công thức.           D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.

Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen.                                       B. Có viền đậm xung quanh.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh.           D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.

B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.

C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.

D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.

Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. E3 + F7 * 10%.                            B. (E3 + F7) * 10%

C. = (E3 + F7) * 10%                       D. =E3 + (F7 * 10%)

Câu 5: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:

A. = (18+5)*3 + 23                              B. = (18+5).3 + 2^3

C. = (18+5)*3 + 2^3                             D. = (18+5).3 + 23

Câu 6: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là:

A. A3:B5                      B. A3:A5                       C. A3:B3                     D. Cả A, B và C.

Câu 7: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…

A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Câu 8: Địa chỉ một ô là:

A. Cặp tên cột và tên hàng.

B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.

C. Tên của một khối bất kì trong trang tính.

D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.

Câu 9: Ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:

A. 12                       B. 13                    C. 14                    D. 15

Câu 10: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :

A. Thanh công cụ         B. Thanh công thức.       C. Thanh bảng chọn.        D. Hộp tên.

Câu 11: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:

A. =(A1*B1)/2               B. =(A1+B1)/2                 C. =(A1+B1)/3                   D. =(A1+B1)

Câu 12: Giả sử trong ô A2 chứa số 14, ô B8 chứa số 7. Ta lập công thức là: = SUM(A2, B8) được kết quả thu được là:

A. 10                   B. 20                      C. 30                      D. Một kết quả khác

---------------------Hết-------------------

Trường THCS Anh hùng Núp

Lớp: 7…..

Họ và tên:……………………………………..

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2020 – 2021

MÔN: TIN HỌC 7

PHẦN TỰ LUẬN

ĐỀ 01

Câu 13: (2 đ)

Hãy nêu các bước nhập công thức? Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.

Câu 14: (2đ)

Em hãy nêu thao tác chọn đối tượng trên trang tính? Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta làm thế nào?

Câu 15 (2đ): Nêu cú pháp và công dụng của một số hàm thường dùng.

Câu 16: (1đ)

Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 10, 2. Hãy cho biết kết quả của các công thức sau:

Công thức

Kết quả

= (A1+B1)/B1

= (A1*B1)/B1^B1

= (A1/B1)^2

= ((A1^B1))^B1

……….

……….

……….

……….

2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.

1. B.     2. B.      3. B.      4. C.      5. C.     6. D.     7. C.    8.A     9. C    10. B    11. B      12. D

II. TỰ LUẬN:

Câu 13: * Có 4 bước: (1đ)

+ Chọn ô cần nhập

+ Gõ dấu “=”

+ Nhập công thức

+ Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút có hình chữ V ở giữa hộp tên và thanh công thức để kết thúc.

* Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức: Khi nội dung các ô có địa chỉ trong công thức thay đổi thì kết quả của công thức cũng được thay đổi một cách tự động. (1đ)

Câu 14:

* Các thao tác chọn các đối tượng trên trang tính.

- Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.

- Chọn một hàng:Nháy chuột tại nút tên hàng.

- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.

- Chọn một khối: kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. (1đ)

* Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

- Chọn trang tính: Nháy vào nhãn trang tương ứng. (1đ)

Câu 15:

Hàm tính tổng:

=Sum(a,b,c,…) (0.5đ)

Hàm tính trung bình cộng:

=Average(a,b,c,…) (0.5đ)

Hàm tìm GTNN

=Min(a,b,c,...) (0.5đ)

Hàm tìm GTLN

=Max(a,b,c,…) (0.5đ)

Câu 16: (1đ)

Công thức

Kết quả

= (A1+B1)/B1

= (A1*B1)/B1^B1

= (A1/B1)^2

= ((A1^B1))^B1

…..6…

……5….

……25….

……10000….

------------------------

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 trường THCS Anh Hùng Núp năm học 2020 - 2021. Ngoài ra, các bạn học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 7, Môn Ngữ văn 7, Môn Vật lý 7, môn Sinh Học 6, môn Địa lý lớp 6, môn Lịch sử lớp 6....và các đề thi học kì 1 lớp 7 hay đề thi học kì 2 lớp 7 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
41 8.668
Sắp xếp theo

    Lớp 7 môn khác

    Xem thêm