Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề kiểm tra Tin học 7 có đáp án và ma trận
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học năm học 2019 - 2020 bao gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận có đầy đủ đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng như giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Tin học 7 khác nhau. Mời các em tham khảo
Nhằm giúp các em học sinh lớp 7 có tài liệu ôn thi học kì 1 cũng như các thầy cô giáo có tư liệu tham khảo để ra đề thi, VnDoc giới thiệu bộ Đề thi học kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn học được sưu tầm và tuyển chọn từ các trường THCS trên cả nước do các thầy cô giáo có uy tin biên soạn. Các em hãy luyện tập để làm quen với nhiều dạng đề đồng thời có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi giữa kì sắp tới của mình. Chúc các em đạt điểm cao trong các kì thi.
Mời các bạn làm bài test online tại đây: Đề kiểm tra Tin học 7 học kì 1 có đáp án năm học 2019 - 2020
Tham khảo thêm:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm học 2020 - 2021 có đáp án
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 7 năm học 2020 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2020 - 2021 có đáp án
- Đề kiểm tra Tin học 7 học kì 1 năm 2020 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 7 năm học 2020 - 2021
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
Mức độ Kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | Thấp | cao | ||
Chủ đề 1: Chương trình bảng tính là gì? | Biết được đâu là chương trình bảng tính | Hiểu được công dụng của chương trình bảng tính | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 1 câu 0.5 đ 5% | 1 câu 0.5 đ 5% | 2 câu 1.0 đ 10% | ||||
Chủ đề 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. | Biết được các thành phần chính trên trang tính | Hiểu được công dụng của các thành phần chính trên trang tính | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 2 câu 1.0 đ 10% | 1 câu 0.5 đ 5% | 3 câu 1.5 đ 15% | ||||
Chủ đề 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. | Biết cách nhập công thức vào ô tính | Biết được các bước nhập công thức vào trang tính | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 3 câu 1.5 đ 15% | 1 câu 1.0 đ 10% | 4 câu 2.5 đ 25% | ||||
Chủ đề 4: sử dụng các hàm để tính toán. | Hiểu được công dụng của một số hàm có sẵn trong chương trình bảng tính | Thực hiện được các phép toán bằng các hàm đã học (TL) | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % | 1 câu 2.0 đ 20% | 1 câu 2.0 đ 20% | 2 câu 4.0 đ 40% | ||||
Chủ đề 5: Thao tác với bảng tính | Vận dụng được mối quan hệ giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức (TN) | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 câu 1.0 đ 10% | 2 câu 1.0 đ 10% | |||||
Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % | 6 câu 3.0 điểm 30% | 1 câu 1.0 điểm 10% | 2 câu 1.0 điểm 10% | 1 câu 2.0 điểm 20% | 1 câu 2.0 điểm 20% | 2 câu 1.0 điểm 10% | 13 câu 10.0 đ 100% |
Đề thi học kì 1 Tin học 7 (Mã đề 001)
A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
C. Hiển thị công thức
D. Xử lý dữ liệu
Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu cộng (+)
B. Dấu (#) .
C. Dấu ngoặc đơn ( )
D. Dấu bằng (=)
Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Shift
B. Alt
C. Enter
D. Ctrl
Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel
D. MicroSoft Access
Câu 5: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím.
D. So sánh, sắp xếp, tính toán.
Câu 6: Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4
B. A2-C4
C. A1,E4
D. B1;E4
Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:
A. = B4+D4
B. = B3+C3
C. =B3+D3
D. = B4+C4
Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. (E3+F7)10%.
B. (E3+F7)*10%
C. = (E3+F7)*10%
D. = (E3+F7)10%
Câu 9: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây:
A. = (C1+C2)/B3
B. =C1+C2\B3
C. = (C1 + C2 )\B3
D. (C1+C2)/B3
Câu 10: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:
A. =A3+B3
B. =A5+B5
C. =C6+D3
D. =B3+A3
B - TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính?
Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX?
Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30.
a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả?
b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả?
-------------------- HẾT --------------------
Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7 (Mã đề 002)
A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:
A. =A3+B3
B. =B3+A3
C. =A5+B5
D. =C6+D3
Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu ngoặc đơn ( )
B. Dấu (#)
C. Dấu cộng (+)
D. Dấu bằng (=)
Câu 3: Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Xử lý dữ liệu
C. Hiển thị công thức
D. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
Câu 4: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Xem dữ liệu.
C. Luyện tập gõ phím.
D. So sánh, sắp xếp, tính toán.
Câu 5: Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4
B. A2-C4
C. A1,E4
D. B1;E4
Câu 6: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:
A. = B4+D4
B. = B3+C3
C. =B3+D3
D. = B4+C4
Câu 7: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Enter
Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3. Công thức nào đúng trong các công thức sau đây:
A. = (C1+C2)/B3
B. =C1+C2\B3
C. = (C1 + C2 )\B3
D. (C1+C2)/B3
Câu 9: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft PowerPoint
C. MicroSoft Excel
D. MicroSoft Access
Câu 10: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. (E3+F7)*10%
B. = (E3+F7)*10%
C. = (E3+F7)10%
D. (E3+F7)10%.
B - TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính?
Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX?
Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30.
a) Sử dụng hàm AVERAGEđể tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả?
b) Sử dụng hàm MAXđể tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả?
-------------------- HẾT --------------------
Đáp án đề thi Tin học 7 học kì 1
A – Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Mã đề: 001
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ.án | A | D | D | C | D | A | B | C | A | B |
Mã đề: 002
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ.án | C | D | D | D | A | B | C | A | C | B |
B – Tự luận (5 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (1 điểm) | - Chọn 1 ô cần nhập công thức - Gõ dấu bằng (=) - Nhập công thức - Nhấn phím Enter để kết thúc | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 2 (2 điểm) | * Hàm SUM - Cú pháp =SUM(a,b,c,...) - Cộng dụng: Tính tổng của một dãy các số. * Hàm MAX - Cú Pháp =MAX(a,b,c,...) - Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 (2 điểm) | a. =AVERAGE(A2,A3,A4) hoặc =AVERAGE(10,20,30) Kết quả là: 20 b. =MAX(A2,A3,A4) hoặc =MAX(10,20,30) Kết quả là: 30 | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Mời các bạn tải toàn bộ đề và đáp án tại: Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học có đáp án năm học 2019 - 2020. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo tài liệu sau: Giải bài tập Tin học 7, Tài liệu học tập lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 1 lớp 7....