Top 6 đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi cuối học kì 1 Tin học 7 Cánh diều có đáp án
Bộ đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều năm 2024 bao gồm 6 Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học 7 có đáp án và ma trận, được biên soạn bám sát chương trình Tin học 7 sách mới. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô tham khảo ra đề, đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Tin học 7 khác nhau. Mời các em tham khảo.
Xem thêm:
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học Kết nối tri thức.
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học có đáp án
1. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều - Đề 1
Ma trận
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về các thành phần của máy tính | 2 | 2 | 10% (1,0 điểm) | ||||||
Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 3 | 1 | 10 % (1,0 điểm) | ||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 3 | 1 | 10 % (1,0 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 2 | 2 | 1 | 20% (2,0 điểm) | |||||
4 | Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản | 6 | 6 | 2 | 50% (5,0 điểm) | |||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Đề thi
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Máy vẽ
B. Máy in
C. Màn hình
D. Máy quét
Câu 2: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình?
A. Bàn phím
B. Bút cảm ứng
C. Nút cuộn chuột
D. Màn hình
Câu 3: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 4: Điều gì có thể xảy ra nếu tắt máy tính không đúng cách?
A. Không sao cả
B. Lỗi hệ điều hành
C. Mất dữ liệu chưa kịp lưu
D. Cả B và C
Câu 5: Đâu là dữ liệu trong máy tính?
A. Cadao.docx
B. Cadao.xlsx
C. Setup.exe
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải phần mềm ứng dụng?
A. Rapid Typing B. Microsoft Word
C. Windows D. Paint
Câu 7: Em hãy nêu biện pháp bảo vệ máy tính cá nhân:
A. Cài đặt mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Sao lưu dữ liệu và quét virus
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .com, .exe, .msi B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods. D. .docx, .rtf, .odt.
Câu 9: Đâu không phải là mạng xã hội?
A. Báo Dân trí B. Facebook
C. Instagram D. YouTube
Câu 10: Mạng xã hội TikTok dùng để làm gì?
A. Trao đổi các thông tin B. Chia sẻ các video
C. Có chứa các thông tin kiến thức D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng nếu thông tin cá nhân của em bị lộ và bị sử dụng vào mục đích sai trái?
A. Dữ liệu cá nhân bị đánh cắp
B. Bị tống tiền hoặc ghép các thông tin đồi truỵ trên mạng xã hội
C. Được những người trên mạng xã hội tung hô
D. Bị bắt nạt và đe doạ trên mạng xã hội
Câu 13: Phương án nào không là tác hại của Internet?
A. Tăng cường sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tinh thần
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng
D. Khó tập trung vào công việc, học tập
Câu 14: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ, kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Khi thấy một nhóm các bạn đăng bài nói xấu về thầy cô trong nhà trường trên mạng xã hội mà em biết là thông tin đó không đúng. Khi đó em sẽ:
A. Vào nhóm để cùng nói xấu thầy cô giáo
B. Chia sẻ những thông tin, bài viết đó cho nhiều người biết
C. Vào nhóm phản đối cách làm của các bạn và giải thích cho các bạn hiểu
D. Không làm gì cả, lơ đi coi như không nhìn thấy
Câu 16: Khi một người lạ trên mạng xã hội gửi cho em đường link mà em chưa rõ thông tin về đường link đó. Em sẽ:
A. Mở đường link đó để tìm hiểu
B. Không quan tâm
C. Chia sẻ link đó cho nhiều người bạn của em
D. Cả A và C
Câu 17: Thuật toán tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.
A. Đúng B. Sai
Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không
C. thông báo “tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc
Câu 20: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 21: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ D. Đổi chỗ và xoá
Câu 22: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
C. Tìm nhiều phần tử trong danh sách bất kỳ
D. Tìm nhiều phần tử trong danh sách đã được sắp xếp.
Câu 23: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 24: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 25: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 26: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 27: Cho các số tự nhiên từ 0 đến 9. Hỏi để tìm số 7 theo thuật toán tìm kiếm nhị phân, em cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28: Tại sao khi tìm kiếm nhị phân, ta phải thực hiện thuật toán sắp xếp trước?
A. Tìm kiếm nhị phân chỉ thực hiện được trên dãy đã sắp xếp
B. Tốn thời gian hơn
C. Cho kết quả chính xác hơn
D. Cả A, B, C
II – TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29: Trình bày các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 25, 11, 22].
Câu 30: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65.
Câu 31: “Nghiện Internet” là một trong những vấn đề đang diễn ra rất phổ biến ở nhiều lứa tuổi tại Việt Nam hiện nay. Nhiều người “nghiện Internet” đã rơi vào tình trạng bế tắc, không kiểm soát được hành vi của mình.
Tại Việt Nam, theo số liệu báo cáo Digital Việt Nam 2020 tính đến tháng 1 năm 2020, có 68.17 triệu người sử dụng Internet chiếm 70% dân số, trong số đó có 65 triệu người dùng các trang mạng xã hội chiếm 67% dân số của cả nước. Cũng theo số liệu từ báo cáo này, trung bình hằng ngày một người ở nước ta dành 6 giờ 30 phút (tức hơn ¼ ngày) để sử dụng/truy cập Internet. Trong đó, khoảng 2 giờ 22 phút cho việc sử dụng các trang mạng xã hội, 2 giờ 09 phút cho việc xem truyền hình, 1 giờ 01 phút cho việc nghe nhạc và các dịch vụ trực tiếp và 1 giờ cho việc chơi điện tử . Điểm đáng chú ý là 70,1% người dùng các trang mạng xã hội ở nước ta có độ tuổi từ 13 đến 34.
Trước thực trạng như vậy, em hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet.
Xem đáp án trong file tải
4. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều - Đề 4
BẢNG MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Số câu | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | 1. Thiết bị vào - ra | 1 | ||||||||
2. Phần mềm máy tính | 1 | ||||||||||
3. Quản lí dữ liệu trong máy tính | 1 | ||||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 1 | ||||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | 5. Ứng xử trên mạng. | 1 | ||||||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | 6. Làm quen với phần mềm bảng tính. | 1 | ||||||||
7. Tính toán tự động trên bảng tính. | 1 | ||||||||||
8. Công cụ hỗ trợ tính toán | 1a | 1b | |||||||||
Tổng | 6 | 1 | 0.5 |
| 0.5 |
| 21 | ||||
Tỉ lệ % | 20% | 10% | 60% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 30% | 70% | 100% |
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào?
A. Máy quét.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. A. Loa.
Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các hệ điều hành?
A. MS Word, MS Excel, MS Powerpoint.
B. Google Docs, Google Sheett, Google Slides.
C. Writter, Calc. Impress.
D. Windows, Linux, iOS.
Câu 3: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. 123456789
B. caophong123
C. 2nmpHB@H20
D. thuhuong
Câu 4: Những hạn chế của mạng xã hội?
A. Có thể đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nhiều nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Bình luận xấu về người khác.
C. Học hỏi kiến thức.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 6: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu bằng
D. Dấu nháy
Phần II. Tự luận chung (7Đ)
Câu 1: Nêu địa chỉ ô của điểm môn toán, văn được in đậm và gạch chân (2đ)
Câu 2: Hãy sử dụng địa chỉ ô thực hiện tính toán.
Cho bảng tính như Hình 1:
a. Hãy sử dụng hàm tích hợp tính tổng điểm vào cột tổng điểm, điểm trung bình (4đ)
b. Hãy sử dụng hàm tích hợp tính điểm thấp nhất.(1đ)
A | B | C | D | E | F | |
1 | BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN | |||||
2 | STT | Họ và Tên | Toán | văn | ĐTB | Tổng điểm |
3 | 1 | Lê Thái Anh | 8.5 | 8 | =AVG(C3,D3) | =SUM(C3,D3) |
4 | 2 | Vũ Việt Anh | 9 | 8.5 | =AVG(C4,D4) | = SUM (C4,D4) |
5 | 3 | Nguyễn Bá Thái | 8 | 6.5 | =AVG(C5,D5) | = SUM (C5,D5) |
6 | 4 | Cao Thị Quỳnh | 8 | 5 | =AVG(C6,D6) | = SUM (C6,D6) |
8 | Điểm thấp nhất | =MIN(C3:D6 |
Xem đáp án đề 1 trong file tải về
5. Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Cánh diều - Đề 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC 7.
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà đề yêu cầu.
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 3. Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 4. Khi bạn An thực hiện kết nối bàn phím và chuột vào máy tính, bạn thực hiện cắm nhầm cổng kết nối. Hãy cho biết kết quả?
A. Cả chuột và bàn phím không hoạt động được
B. Hư cổng kết nối
C. Hư bàn phím và chuột
D. Máy tính không hoạt động được
Câu 5. Máy tính của bạn An không có cổng HDMI. Vì thế bạn cố gắng cắm cáp HDMI vào cổng USB để kết nối với máy chiếu. Hãy cho biết máy chiếu có kết nối được không?
A. Máy chiếu không kết nối được
B. Hư cổng USB
C. Máy chiếu kết nối được nhưng không có tín hiệu
D. Cáp HDMI bị hư và máy chiếu không kết nối được
Câu 6. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc định là máy in B thì có in được không?
A. Máy in không in được và báo lỗi
B. Không xuất hiện thông báo gì hết
C. Thực hiện in bình thường
D. Xuất hiện lệnh chờ in và không in được
Câu 7. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?
A. Microsoft Word
B. Paint
C. Windows 10
D. Scratch
Câu 8. Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?
A. Cài mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về Hệ điều hành?
A. Hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính
B. Hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng
C. Hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính
D. Hệ điều hành hỗ trợ người dùng điều hành máy tính
Câu 10. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Chỉnh hình ảnh
D. Lưu văn bản
Câu 11. Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng dụng.
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều
D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng
Câu 12. Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì?
A. .jpg
B. .exe
C. .mp3
D. .docx
Câu 13. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www.facebook.com/
B. https://www.youtube.com/
C. https://chat.zalo.me/
D. https://www.google.com/
Câu 14. Chức năng nào không phù hợp sử dụng trên Facebook:
A. Bình luận tiêu cực
B. Nhắn tin
C. Gửi tệp tin qua messenger
D. Gọi video, gửi ảnh
Câu 15. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 16. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?
A. Hợp lí, phù hợp
B. Thích đăng thế nào thì đăng
C. Đăng mọi thông tin cá nhân
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình
Câu 17. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Chơi trò chơi trực tuyến
B. Đọc tin tức
C. Học tập trực tuyến
D. Tìm kiếm thông tin về bài tập
Câu 18. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ
Câu 19. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi
Câu 20. Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó
B. Đóng ngay trang web đó
C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem
Câu 21. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái
B. Căn giữa
C. Căn phải
D. Căn đều hai bên
Câu 22. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
A. 1
B. 3
C. 10
D. Nhiều trang tính
Câu 23. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ô
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính
Câu 24. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Quản trị dữ liệu
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng
D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio
Câu 25. Chọn lệnh gì để lưu bảng tính có sẵn thành tên khác:
A. File/Save As
B. File/Open
C. File/Close
D. File/Print
Câu 26. Khi em muốn mở một bài cũ, em chọn lệnh File/Save có mở được bài như mong muốn không?
A. Xuất hiện thông báo lỗi
B. Mở được bài bình thường
C. Không mở được bài, bài cũ bị mất
D. Mở được bài nhưng có thông báo lỗi
Câu 27. Sau khi nhập dữ liệu vào ô tính, chỉ thấy xuất hiện dấu #### trong ô tính. Hãy cho biết cách sửa lỗi này?
A. Tăng độ cao hàng
B. Xóa dữ liệu nhập lại
C. Chọn phông chữ khác
D. Tăng độ rộng cột
Câu 28. Hãy cho biết cách sao chép số Nam của lớp 7A3 vào số Nam của lớp 7A1:
A. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste
B. Chọn ô B4 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste
C. Chọn ô B7 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste
D. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Cho cây thư mục sau:
a. Nêu thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU.
b. Nêu thao tác xóa thư mục VAN BAN
Bài 2: (1,0 điểm) Nêu ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.
Bài 3: (1,0 điểm) Hãy cho biết cách di chuyển khối A6:D6 vào cuối bảng:
Đáp án đề thi Tin học 7 học kì 1 số 2
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1.B | 2.B | 3.B | 4.A | 5.D | 6.D | 7.C |
8.C | 9.B | 10.A | 11.A | 12.D | 13.D | 14.A |
15.C | 16.A | 17.A | 18.B | 19.B | 20.B,C | 21.C |
22.D | 23.A | 24.C | 25.A | 26.C | 27.D | 28.C |
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Đáp án | Điểm | |
Bài 1: | a. Thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU: - Nháy chuột phải vào thư mục HOP DONG, chọn Copy. - Nháy chuột phải vào thư mục LUU TRU, chọn Paste. b. Thao tác xóa thư mục VAN BAN: Nháy chuột phải vào thư mục VAN BAN, chọn Delete. | 0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 2: | - Thực hiện hành vi cắt, ghép hình ảnh, thông tin để đăng tải trên mạng xã hội nhằm mục đích gây hiểu lầm, bôi nhọ, nói xấu người khác. - Sử dụng mạng xã hội để nhắn tin quấy rối, đe doạ, xúc phạm người khác. ⇒ Nếu tính chất nghiêm trọng sẽ xử theo qui định của pháp luật. | 1 điểm |
Bài 3: | Chọn khối A6:D6, chọn cut, vào cuối bảng rồi paste, sau đó chọn hàng 6 và chọn Layout/Delete | 1 điểm |
Nếu viết theo cách khác vẫn đúng kết quả thì câu đó vẫn được trọn điểm
Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A | Nội dung 1: Sơ lược về các thành phần của máy tính | 2 | 4 | 15% (1,5 điểm) | ||||||
Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 2 | 4 | 1 | 25% (2,5 điểm) | |||||||
2 | Chủ đề C | Nội dung: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 4 | 1 | 20% (2 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề D
| Nội dung: Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 4 | 10% (1 điểm) | |||||||
3 | Chủ đề E | Nội dung: Bảng tính điện tử cơ bản | 4 | 4 | 1 | 30% (3 điểm) | |||||
Tổng | 16 |
| 8 | 1 | 4 | 1 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Bản đặc tả đề kiểm tra Tin học 7 cuối học kì 1
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Nội dung 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính | Nhận biết: – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra. – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. | 2 | 4 | ||||
Nội dung 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | Nhận biết: – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. | 2 | 4 | 1 | |||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó. – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | 4 | 1 | ||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. | 4 | |||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | Bảng tính điện tử cơ bản | Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. | 4 | 5 | ||||
Tổng |
| 16 TN | 8 TN 1 TL | 4 TN 1 TL | 1 TL | ||||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
..................................