Đề thi học kì 1 GDCD 7 Kết nối tri thức - Đề 1
Đề thi học kì 1 môn GDCD 7 Kết nối tri thức - Đề 1 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, được để dưới dạng file word và pdf. Đề thi cuối kì 1 lớp 7 môn Giáo dục công dân không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ Ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra và đáp án đề thi.
Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân 7 KNTT
1. Ma trận đề thi học kì 1 GDCD 7 KNTT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GDCD - LỚP: 7
| |||||||||||||
TT | Chủ đề | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổngcâu/ điểm | ||||||||
TN | TL | TL | TL | TN | TL | ||||||||
1 | Giáo dục đạo đức | 1. Học tập tự giác, tích cực | 4 câu | 10% | 4,0 | ||||||||
2. Giữ chữ tín | 4 câu | 1câu | 10% | 10% | 5,0 | ||||||||
3. Bảo tồn di sản văn hóa | 4 câu | 1câu | 10% | 20 % | 5,0 | ||||||||
Giáo dục Kỹ năng | 4. Ứng phó với tâm lí căng thẳng
| 4 câu | 1câu | 10% | 30% | 5,0 | |||||||
Tổng | 16 câu | 1 câu | 1 câu | 1 câu |
100% | 19/10 | |||||||
Tỉ lệ chung | 40% | 60% |
2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 GDCD 7 KNTT
TT |
Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 |
Giáo dục đạo đức
Giáo dục kỹ năng
|
| ||||||
1. Học tập tự giác, tích cực | Nhận biết: Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng: Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao: Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. | 4 TN | ||||||
2. Giữ chữ tín | Nhận biết: - Trình bày được chữ tín là gì. - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao: Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. | 4 TN | 1TL | |||||
2 | 3. Bảo tồn di sản văn hoá | Nhận biết: - Nêu được khái niệm di sản văn hoá. - Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. - Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Trình bày được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. | 4 TN | 1TL | ||||
| 4. Ứng phó với tâm lí căng thẳng | Nhận biết: - Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng. - Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. Thông hiểu: - Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng - Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vận dụng: - Xác định được một cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. - Thực hành được một số cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. | 4 TN | 1TL | ||||
| Tổng |
| 16 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | ||
| Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
| Tỉ lệ chung |
| 40% 60% |
3. Đề thi học kì 1 GDCD 7 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình.
B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè.
D. Nói đi đôi với làm.
Câu 3. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác.
B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau.
D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 5. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng.
D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 6. Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là……..
A. áp lực từ học tập.
B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình.
D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ.
B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin.
D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Câu 8. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 9. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới. D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 10. Giữ chữ tín là……..
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
B. chỉ hứa nhưng không làm.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người.
D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 11. Người biết học tập tự giác, tích cực………
A. là những người học kém.
B. phải chịu nhiều thiệt thòi.
C. đạt kết quả cao,được mọi người yêu quý.
D. không được ai tin tưởng.
Câu 12. Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể.
B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân.
D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 13. Di sản văn hoá bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 14. Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng thẳng trong một thời gian dài có thể gặp các vấn đề về……
A. tiền bạc.
B. giao tiếp xã hội.
C. mối quan hệ xã hội.
D. sức khỏe tinh thần và thể chất.
Câu 15. Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyện được đức tính nào sau đây?
A. Tự lập, tự chủ, kiên trì.
B. Yêu thương con người.
C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ.
D. Khoan dung.
Câu 16. Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học.
B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học.
D. người trưởng thành.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Vì sao con người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà bài tập thì quá nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ?
Câu 18 (2,0 điểm). Em hãy nhận xét các hành vi dưới đây:
a) Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, H thường khắc tên mình lên tượng đài, bức tượng, thân cây,
b) T nhắc nhở các bạn trong xóm không nên chăn thả gia súc trong khu di tích lịch sử.
c) Cuối tuần, M thường rủ các bạn tới nhà bác K – một nghệ nhân hát chèo – để học hát.
d) N tích cực học ngoại ngữ để có thể giới thiệu về những danh lam thắng cảnh của quê hương mình với du khách nước ngoài.
Câu 19 (1,0 điểm). Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.”
Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao?
…………………….Hết…………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm)
4. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 Giáo dục công dân 7
TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | C | B | A | A | D | C | C | A | D | C | D | B | D | A | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
Câu 17 (3,0điểm) | - Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như: - áp lực học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. -Hoặc có thể đến từ bản thân như: -Tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về sức khoẻ, + em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng. -Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản thân bằng việc chạy bộ, đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc tìm sự giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bạn bè,… | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 18 (2,0 điểm) | - Hành vi của H không đúng và vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa. - Hành vi của T đúng, vì T đã góp phần bảo vệ, giữ gìn di sản văn hóa sạch đẹp. - Hành vi của M đúng, vì M đã góp phần bảo tồn, phát triển làn điệu hát chèo của quê hương. - Hành vi của N đúng, vì N đã góp phần giới thiệu di sản văn hóa của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế. | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 19 (1,0 điểm) | Bạn T là người không biết giữ chữ tín vì đã hứa sẽ trả bạn sau 1 tuần nhưng lại không trả đúng hẹn vì lí do cá nhân. Bạn T không biết coi trọng lời hứa và lòng tin của mọi người với mình. | 0,5 điểm 0,5 điểm |
...........................