Top 10 đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Công nghệ năm học 2023 - 2024
Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 7 năm 2023 có đáp án
VnDoc giới thiệu Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án cho các em tham khảo. Đây là tài liệu hay cho các em học sinh ôn luyện trước kì thi, đồng thời là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.
Lưu ý: Toàn bộ 10 đề thi và đáp án đều có trong file tải về. Mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Rừng trồng lại được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 2. Quy trình giâm cành gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Rừng thông được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 4. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện nào?
A. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
B. Trồng ở nơi có mái che, đủ nước tưới và kiểm soát được dịch bệnh
C. Có nguồn vốn lớn để đầu tư cho trồng trọt
D. Có đủ đất để canh tác và nước tưới cho cây
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành:
A. Rừng tràm B. Rừng thông
C. Rừng tre nứa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đặc điểm cơ bản của nhà trồng trọt là:
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy củ?
A. Lúa
B. Sắn
C. Cam
D. Mồng tơi
Câu 9. Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có mấy phẩm chất và năng lực chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 1 của quy trình chuẩn bị hạt giống là:
A. Lựa chọn giống để gieo trồng
B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
D. Đáp án khác
Câu 11. Ngô là cây trồng thuộc nhóm lương thực. Sau khi thu hoạch ngô thì bộ phận nào của cây ngô dùng để chế biến lương thực?
A. Thân
B. Lá
C. Quả
D. Đáp án khác
Câu 12. Rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Có mấy cách phân loại rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Chuẩn bị giống cây rừng là chuẩn bị:
A. Cây con có bầu đất
B. Cây con rễ trần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Cây cải xanh bắt đầu được bón thúc vào lúc nào?
A. Khi cây vừa bén rễ
B. Khi hạt vừa nảy mầm
C. Khi cây trồng có được khoảng 2 – 3 lá thật
D. Khi cây trồng có được khoảng 3 – 4 lá thật
Câu 18. Quá trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 19. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng ngoài trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 22. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?
A. Chuẩn bị cây con B. Làm đất trồng cây
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 23. Bước 6 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt cây vào hố D. Vun gốc
Câu 24. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Bảo vệ đất
C. Nghiên cứu khoa học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:
A. Vùng đất xấu B. Vùng đất tốt và ẩm
C. Giống cây phục hổi nhanh D. Bộ rễ khỏe
Câu 26. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Vun gốc
C. Đặt cây vào hố D. Rạch bỏ vỏ bầu
Câu 27. Hãy chọn thứ tự đúng của các bước trong quy trình trồng cây
A. Chuẩn bị đất trồng→ chuẩn bị giống cây trồng→ gieo trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
B. Chuẩn bị giống cây trồng → gieo trồng → chuẩn bị đất trồng → chăm sóc cây trồng→ thu hoạch
C. Chuẩn bị giống cây trồng→chăm sóc cây trồng → chuẩn bị đất trồng → gieo trồng → thu hoạch
D. Chuẩn bị đất trồng→ gieo trồng→ chuẩn bị giống cây trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
Câu 28. Đặc điểm của các loại cây được chọn để nhân giống bằng phương pháp giâm cành là gì?
A. Cây có khả năng ra quả nhanh B. Cây có khả năng ra hoa nhanh
C. Cây dễ trồng, mau lớn D. Cây có khả năng ra rễ phụ nhanh
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: (1,0 điểm) Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của đất nước?
Câu 30: (1,0 điểm) Ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con là gì?
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng | |
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) | |
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) | |
Ngành sản xuất dược liệu | |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | B | C | B | D | A | B | C | A | C | A | D | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | D | A | C | B | C | C | D | B | A | D | A | D |
Mời các bạn xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải về
Đề 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Bước 2 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 2. Bước 4 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 3. Chăm sóc cành giâm cần đảm bảo yêu cầu:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Có mấy cách cắm cành giâm vào giá thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Theo nguồn gốc, rừng phân loại thành:
A. Rừng tự nhiên
B. Rừng trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Rừng tràm
Câu 6. Theo trữ lượng, rừng phân loại thành:
A. Rừng rất giàu
B. Rừng giàu
C. Rừng nghèo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Rừng trồng lại được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 8. Rừng tre nứa được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 9. Rừng sản xuất:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?
A. Rừng núi đá
B. Rừng già
C. Rừng tràm
D. Rừng thứ sinh
Câu 13. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Bảo vệ đất
C. Chống xói mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?
A. Chuẩn bị cây con
B. Làm đất trồng cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Làm đất trồng cây là thực hiện công việc nào sau đây?
A. Cuốc lớp đất màu để riêng
B. Bón lót
C. Lấp hố
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu của cây giống con:
A. Khỏe
B. Sinh trưởng tốt
C. Cân đối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Quá trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 23. Bước 3 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 24. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:
A. Vùng đất tốt và ẩm
B. Giống cây phục hổi nhanh
C. Vùng đất xấu
D. Bộ rễ khỏe
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh?
Câu 2 (2 điểm). Rừng giúp ích như thế nào cho cuộc sống của gia đình em và người dân địa phương nơi em sinh sống?
Đáp án Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | D | D | C | C | D | A | B | A | B | C | A |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
C | D | A | C | C | B | D | D | B | B | C | C |
II. Tự luận
Câu 1.
Các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh:
- Bước 1: Lựa chọn giống cải xanh
- Bước 2: Xử lí hạt giống trước khi gieo trồng
- Bước 3: Kiểm tra số lượng hạt giống
Câu 2.
Rừng đóng vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống của con người và môi trường:
+ Cung cấp nguồn gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước
+ Là nơi ở động thực vật
+ Là nơi lưu trữ các nguồn gen quý hiếm
+ Rừng bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất, đảm bảo cho sự sống
+ Bảo vệ sức khỏe của con người…
2. Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra Công nghệ 7 hoc kì 1 KNTT - Đề 1
I. Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1 [NB]: Vai trò nào sau đây là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp thịt
B. Cung cấp gỗ.
C. Cung cấp sữa
D. Cung cấp sữa
Câu 2 [NB]: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là công nghiệp?
A. Chè, cà phê, cao su.
B. Bông, hồ tiêu, vải.
C. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan.
C. Bưởi, nhãn, chôm chôm.
Câu 3:[TH] “Cây thì là” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây thuốc.
B. Cây rau.
C. Cây gia vị.
D. Cây hoa.
Câu 4 [TH] Ở miền Bắc của Việt Nam vào vụ thu đông cây lúa thường đường trồng dưới hình thức nào?
A. Trồng trọt trong nhà có mái che.
B. Trồng trọt ngoài tự nhiên.
C. Trồng trọt kết hợp
Câu 5: [NB] Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 6 [NB] Phẩm chất: yêu thích thiên nhiên, yêu thích công việc chăm sóc cây trồng, thích khám phá quy luật sinh trưởng và phát triển của cây trồng là của kĩ sư:
A. trồng trọt.
B. bảo vệ thực vật.
C. chọn giống cây trồng.
Câu 7 [NB] Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. Cung cấp nước cho cây trồng.
C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng.
D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
Câu 8 [TH] Làm cho đất tơi xốp là cách cải tạo thành phần nào của đất trồng?
A. Phần rắn.
B. Phần lỏng.
C. Phần khí.
Câu 9: [NB] Để làm nhỏ đất ta cần sử dụng cách làm đất nào sau đây?
A. Cày đất. B. Bừa và đập đất. C. Lên luống.
Câu 10: [TH] Phân bón nào sau đây thường được sử dụng khi bón lót?
A. Phân đạm. B. Phân Ka Li. C. Phân hữu cơ. D. Phân đạm và phân kali.
Câu 11 [NB] Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải:
A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng.
C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày.
Câu 12 [NB] Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào làm ảnh hưởng đến môi trường, cây trồng, sức khỏe con người?
A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp canh tác
C. Biện pháp thủ công D. Biện pháp hóa học.
Câu 13: [TH] Để cây rau phát triển nhanh sau một thời gian gieo trồng em sẽ bón loại phân nào sau đây?
A. Phân lân.
B. Phân hữu cơ.
C. Phân đạm.
D. Phân chuồng.
Câu 14 [NB] Tỉa cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 15: [TH] Dùng vợt bắt côn trùng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây?
A. Biện pháp canh tác.
B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp hóa học.
D. Biện pháp sinh học.
Câu 16:[NB] Khi thu hoạch cần đảm bảo yêu cầu:
A. nhanh gọn. B. cẩn thận.
C. nhanh gọn, cẩn thận, đúng lúc . D đảm bào tổn thất nhỏ nhất và chất lượng tốt nhất.
Câu 17: [NB] Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: [NB] Hình thức nhân giống vô tính là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ bộ phận nào của cây mẹ?
A. Thân và lá.
B. Lá và rễ.
C. Thân và hạt.
D. Thân, lá, rễ.
Câu 19: [TH] Cây mía thường được được sử dụng phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây?
A. Giâm cành.
B. Ghép.
C. Chiết.
D. Nuôi cấy mô.
Câu 20:[NB] Thành phần không phải sinh vật trong hệ sinh thái rừng là:
A. đất.
B. nấm.
C. động vật.
D. vi khuẩn.
Câu 21: [TH] Vì sao rừng lại có tác dụng chống xói mòn đất?
A. Lá cây lấy khí CO2 nhả khí O2.
B. Cây rừng cản trở dòng chảy, tốc độ của nước.
C. Cây rừng cung cấp gỗ cho con người.
D. Cây rừng giúp động vật có nơi cư trú.
Câu 22: [NB] Ở nước ta có mấy loại rừng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: [TH] Cây phi lao là cây trồng được trồng với mục đích:
A. phòng hộ.
B. sản xuất.
C. đặc dụng.
Câu 24: [ NB] Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc nước ta thường vào mùa nào?
A. Mùa xuân và mùa hè.
B. Mùa hè và mùa thu.
C. Mùa thu và mùa đông.
D. Mùa xuân và mùa thu.
Câu 25:[NB] Trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?
A. 4 bước.
B. 5 bước.
C. 6 bước.
D. 7 bước.
Câu 26: [TH] Rạch bỏ bỏ bầu là bước làm của phương pháp trồng rừng nào?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu.
B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần.
C. Trồng rừng bằng gieo hat.
C. Trồng rừng cây con.
Câu 27: [NB Đề thu hoạch lạc chúng ta cần dùng phương pháp thu hoạch nào?
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 28: [TH] Cây khoai tây trồng bằng:
A. đoạn thân.
B. củ.
C. đoạn thân.
D. gieo hạt.
II. Tự luận:
Câu 29: (2 điểm) Trong đợt trồng cây của “Dự án trồng rau an toàn” , nhóm 2 lớp 7A đã gieo hạt cải ngọt rất dày làm cho cây mọc lên thân cây rất còi. Em sẽ chọn biện pháp chăm sóc cây trồng nào để cải thiện điều đó, đồng thời cần phải bón thêm loại phân bón nào để cây trồng phát triển tốt hơn ? Giải thích
Câu 30: (1 điểm ) Hiện nay do khí thải của các nhà máy, sinh hoạt của con người đã làm cho tầng ozon của chúng ta bị thủng. Theo em việc trồng rừng sẽ có vai trò như thế nào để “vá” lại tầng ozon của chúng ta?
Đáp án Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 KNTT
Trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | A | C | C | C | A | A | C | B | C | B | D | C | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | D | D | A | A | B | C | A | D | C | A | B | B |
Xem đáp án tự luận trong file tải
Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 KNTT năm 2023 - Đề 2
Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 7 KNTT năm 2023 - Đề 3
Đề thi học kì Công nghệ 7 KNTT - Đề 4
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp vô tính có những phương pháp?
A. Giâm cành
B. Ghép
C. Chiết cành
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Yêu cầu đối với cành giâm là gì?
A. Không quá già
B. Già
C. Càng già càng tốt
D. Đáp án khác
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp ghép chồi?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp chiết cành?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Bước 1 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 6. Bước 2 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 7. Bước 5 của quy trình giâm cành là?
A. Chăm sóc cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 8. Cần nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích khoảng:
A. < 1 cm
B. > 2 cm
C. 1 ÷ 2 cm
D. > 1 cm
Câu 9. Bước 2 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 10. Bước 3 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 11. Có mấy cách thu hoạch rau sạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Người ta sử dụng loại đất nào để trồng rau sạch trong thùng xốp?
A. Đất có nguồn gốc tự nhiên
B. Đất trồng rau hữu cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Theo mục đích sử dụng, người ta phân ra loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hãy cho biết đâu là rừng sản xuất?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hãy cho biết đâu là rừng đặc dụng?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có mấy loại rừng đặc dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Rừng sản xuất là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Rừng đặc dụng là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vai trò rừng đặc dụng:
A. Bảo tồn nguồn gene vi sinh vật
B. Bảo vệ danh lam thắng cảnh
C. Phục vụ nghiên cứu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Vai trò của rừng sản xuất:
A. Dùng để sản xuất gỗ
B. Dùng để kinh doanh lâm sản ngoài gỗ
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Vai trò rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ đất
B. Chóng sa mạc hóa
C. Điều hòa khí hậu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Rừng phòng hộ được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Rừng nào sau đây thuộc rừng phòng hộ?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình giâm cành trên cây hoa hồng?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày vai trò của rừng phòng hộ và rừng đặc dụng
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
D | A | B | C | A | B | A | C | B | C | B | C |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
D | B | C | C | B | C | D | D | D | D | C | B |
II. Tự luận
Câu 1.
Quy trình giâm cành trên cây hoa hồng:
- Bước 1: Chọn cành giâm
- Bước 2: Cắt cành giâm
- Bước 3: Xử lí cành giâm
- Bước 4: Cắm cành giâm
- Bước 5: Chăm sóc cành giâm
Câu 2.
- Vai trò của rừng phòng hộ:
+ Bảo vệ nguồn nước.
+ Bảo vệ đất, chống xói mòn,
+ Chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai.
+ Điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường.
- Vai trò của rừng đặc dụng:
+ Bảo tồn thiên nhiên, nguồn gen sinh vật.
+ Bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
+ Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu.
..................................
3. Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Rừng phòng hộ được dùng để:
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Bảo vệ đất
C. Chống xói mòn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vườn Quốc gia thuộc loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Rừng thông thuộc loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Thời vụ trồng rừng của miền Bắc là?
A. Mùa xuân và mùa thu
B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12
C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thời vụ trồng rừng của miền Nam là?
A. Mùa xuân và mùa thu
B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12
C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Hố trồng rừng có kích thước nào?
A. 30 x 30 x 30
B. 40 x 40 x 40
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Quy trình đào hố trồng cây rừng gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 9. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 2 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 11. Bước 4 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 12. Cây con có baaif có ưu điểm là gì?
A. Sức đề kháng cao
B. Giảm thời gian chăm sóc
C. Giảm số lần chăm sóc
D. cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 14. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 15. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 16. Nhược điểm của trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Khi bứng cây bộ rễ bị tổn thương
B. cây trồng chậm phát triển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Mục đích của chăm sóc cây rừng là:
A. Hạn chế sự phát triển của sâu bệnh
B. Tăng thêm dinh dưỡng
C. Giúp cây sinphát triển tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng cần tiến hành liên tục trong mấy năm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Năm thứ hai sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2 đến 3 lần
Câu 20. Năm thứ tư sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 1 đến 2 lần
D. 2 đến 3 lần
Câu 21. Công việc đầu tiên trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 22. Công việc thứ ba trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 23. Trường hợp cây rừng bị chết cần bổ sung cây đảm bảo:
A. Cùng loại
B. Cùng tuổi
C. Cùng loại, cùng tuổi
D. Không yêu cầu
Câu 24. Người ta làm hàng rào bảo vệ bằng:
A. Tre
B. Nứa
C. Trồng cây dứa dại
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
Câu 2 (2 điểm). Mục đích chăm sóc cây rừng là gì?
Xem đáp án trong file tải về
.......................
Ngoài Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Công nghệ năm học 2023 - 2024 được VnDoc chia sẻ trên đây, mời các bạn tham khảo thêm các đề thi học kì 1 lớp 7 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Những đề thi học kì 1 lớp 7 này sẽ giúp các em có thêm kiến thức và kinh nghiệm trước khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các em học tốt.