Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 7 Cánh Diều năm 2024 - 2025 - Tất cả các môn

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 Cánh diều

Đề thi học kì 1 lớp 7 sách Cánh Diều tất cả các môn học: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Tiếng Anh,..... Các đề thi học kì 1 lớp 7 được VnDoc tổng hợp để các em học sinh nắm được bố cục đề thi cho từng môn học sách mới. Bộ đề thi có kèm file tải từng môn, mời các bạn truy cập vào từng môn để tải về

Link tải đề thi chi tiết:

Dưới đây là một số đề thi trong bộ đề, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7

Câu 1: Kết quả của phép tính: {{\left( -5 \right)}^{6}}:{{\left( -5 \right)}^{2}}\({{\left( -5 \right)}^{6}}:{{\left( -5 \right)}^{2}}\)

A. {{\left( -5 \right)}^{4}}\(A. {{\left( -5 \right)}^{4}}\)B. {{\left( -5 \right)}^{3}}\(B. {{\left( -5 \right)}^{3}}\)
C. {{\left( -5 \right)}^{2}}\(C. {{\left( -5 \right)}^{2}}\)D. {{\left( -5 \right)}^{8}}\(D. {{\left( -5 \right)}^{8}}\)

Câu 2: Số nào sau đây bằng \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)?

A. \sqrt{\frac{{{\left( -9 \right)}^{2}}}{{{4}^{2}}}}\(A. \sqrt{\frac{{{\left( -9 \right)}^{2}}}{{{4}^{2}}}}\)B. \sqrt{\frac{{{1}^{2}}+{{2}^{2}}}{{{2}^{2}}}}\(B. \sqrt{\frac{{{1}^{2}}+{{2}^{2}}}{{{2}^{2}}}}\)
C. \sqrt{\frac{6}{{{2}^{2}}}:\frac{1}{{{2}^{3}}}}\(C. \sqrt{\frac{6}{{{2}^{2}}}:\frac{1}{{{2}^{3}}}}\)D. \sqrt{\frac{9}{16}}\(D. \sqrt{\frac{9}{16}}\)

Câu 3: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = -2 thì y = 8. Hỏi x = 3 thì y có giá trị bằng bao nhiêu?

A. -12B. 12
C. 24D. -24

Câu 4: Cho tam giác MNE có \widehat{M}={{65}^{0}},\widehat{E}=54\(\widehat{M}={{65}^{0}},\widehat{E}=54\). Hỏi góc ngoài tại đỉnh N của tam giác MNE có số đo bằng bao nhiêu?

A. {{120}^{0}}\(A. {{120}^{0}}\)B. {{61}^{0}}\(B. {{61}^{0}}\)
C. {{119}^{0}}\(C. {{119}^{0}}\)D. {{74}^{0}}\(D. {{74}^{0}}\)

Câu 5: Nếu \frac{x}{5} = \frac{y}{7}\(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và x – y = 4 thì:

A. x = 5; y = 7

B. x = 10, y = 14

C. x = - 10, y = -14

D. x = -9, y = - 21

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng d thì hai đường thẳng đó song song với nhau.

B. Nếu a\bot d,b\bot d\(a\bot d,b\bot d\) thì a//b\(a//b\)

C. Nếu a\bot b,b\bot c\(a\bot b,b\bot c\) thì a\bot c\(a\bot c\)

D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu a vuông góc với đường thẳng c thì b cũng vuông góc với đường thẳng c.

Câu 7: Cho hình vẽ biết AE // BC. Số đo x, y là:

A. x = \,{35^ \circ },y = {70^ \circ }\(x = \,{35^ \circ },y = {70^ \circ }\)B. x = \,{70^ \circ },y = {35^ \circ }\(x = \,{70^ \circ },y = {35^ \circ }\)
C. x = \,{45^ \circ },y = {70^ \circ }\(x = \,{45^ \circ },y = {70^ \circ }\)D. x = \,{70^ \circ },y = {45^ \circ }\(x = \,{70^ \circ },y = {45^ \circ }\)

Câu 8: Kết quả của phép tính \dfrac{2}{3}.\dfrac{{ - 5}}{8}\(\dfrac{2}{3}.\dfrac{{ - 5}}{8}\) là:

A. - \dfrac{3}{{11}}\(- \dfrac{3}{{11}}\)B. - \dfrac{7}{5}\(- \dfrac{7}{5}\)C. \dfrac{5}{{12}}\(\dfrac{5}{{12}}\)D. - \dfrac{5}{{12}}\(- \dfrac{5}{{12}}\)

Câu 9: Cho a{\rm{ }} + b-c \ne 0\(a{\rm{ }} + b-c \ne 0\)\dfrac{a}{2} = \dfrac{b}{3} = \dfrac{c}{4}\(\dfrac{a}{2} = \dfrac{b}{3} = \dfrac{c}{4}\) . Tính giá trị của H = \dfrac{{a + 2b + c}}{{a + b - c}}\(H = \dfrac{{a + 2b + c}}{{a + b - c}}\)

A. H = \dfrac{3}{4}\(H = \dfrac{3}{4}\)B. H = \dfrac{4}{3}\(H = \dfrac{4}{3}\)C. H = 12D. H = \dfrac{1}{{12}}\(H = \dfrac{1}{{12}}\)

Câu 10: Cho hình vẽ sau

Biết \widehat {BAM} = {127^ \circ },\widehat {NMx} = {52^ \circ },\widehat {APQ} = {143^ \circ },AM \bot AP\(\widehat {BAM} = {127^ \circ },\widehat {NMx} = {52^ \circ },\widehat {APQ} = {143^ \circ },AM \bot AP\) . Số đường thẳng song song với AB trong hình vẽ là

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a. 23\frac{1}{3}:\left( \frac{-5}{7} \right)-13\frac{1}{3}:\left( -\frac{5}{7} \right)\(a. 23\frac{1}{3}:\left( \frac{-5}{7} \right)-13\frac{1}{3}:\left( -\frac{5}{7} \right)\)
b. 25.\left( \frac{-1}{5} \right)+\frac{1}{5}-2.{{\left( -\frac{1}{2} \right)}^{2}}-\sqrt{\frac{1}{4}}\(b. 25.\left( \frac{-1}{5} \right)+\frac{1}{5}-2.{{\left( -\frac{1}{2} \right)}^{2}}-\sqrt{\frac{1}{4}}\)
Bài 2 (2,0 điểm): Tìm x biết:

a. \frac{3}{4}-\frac{2}{5}x=\frac{29}{60}\(a. \frac{3}{4}-\frac{2}{5}x=\frac{29}{60}\)b. 6-\left| \frac{1}{2}-x \right|=\frac{2}{5}\(b. 6-\left| \frac{1}{2}-x \right|=\frac{2}{5}\)

Bài 3: (1,5 điểm)

Tính diện tích của một hình chữ nhật biết các cạnh của nó tỉ lệ 3 : 5 và chiều dài hơn chiều rộng 18cm.

Bài 4: (1 điểm)

Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa có dạng một hình hộp chữ nhật, kích thước như hình vẽ bên dưới.

a) Hãy tính thể tích của hộp.

b) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán).

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho các số a,b,c thỏa mãn \frac{a}{{2020}} = \frac{b}{{2021}} = \frac{c}{{2022}}\(\frac{a}{{2020}} = \frac{b}{{2021}} = \frac{c}{{2022}}\). Chứng tỏ rằng: 4\left( {a - b} \right)\left( {b - c} \right) = {\left( {c - a} \right)^2}.\(4\left( {a - b} \right)\left( {b - c} \right) = {\left( {c - a} \right)^2}.\)

Đề thi cuối học kì 1 Văn 7

Phần 1: Đọc hiểu (5 điểm)

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

CHIẾC BÁNH MÌ CHÁY

Khi tôi lên 8 hay 9 tuổi gì đó, tôi nhớ thỉnh thoảng mẹ tôi vẫn nướng bánh mì cháy khét. Một tối nọ, mẹ tôi về nhà sau một ngày làm việc dài và bà làm bữa tối cho cha con tôi. Bà dọn ra bàn vài lát bánh mì nướng cháy, không phải cháy xén bình thường mà cháy đen như than. Tôi ngồi nhìn những lát bánh mì và đợi xem có ai nhận ra điều bất thường của chúng và lên tiếng hay không.

Nhưng cha tôi chỉ ăn miếng bánh của ông và hỏi tôi về bài tập cũng như những việc ở trường học như mọi hôm. Tôi không còn nhớ tôi đã nói gì với ông hôm đó, nhưng tôi nhớ đã nghe mẹ tôi xin lỗi ông vì đã làm cháy bánh mì.

Và tôi không bao giờ quên được những gì cha tôi nói với mẹ tôi: “Em à, anh thích bánh mì cháy mà.”

Đêm đó, tôi đến bên chúc cha tôi ngủ ngon và hỏi có phải thực sự ông thích bánh mì cháy. Cha tôi khoác tay qua vai tôi và nói:

“Mẹ con đã làm việc rất vất vả cả ngày và mẹ rất mệt. Một lát bánh mì cháy chẳng thể làm hại ai con ạ, nhưng con biết điều gì thực sự gây tổn thương cho người khác không? Những lời chê bai trách móc cay nghiệt đấy.”

Rồi ông nói tiếp: “Con biết đó, cuộc đời đầy rẫy những thứ không hoàn hảo và những con người không toàn vẹn. Cha cũng khá tệ trong rất nhiều việc, chẳng hạn như cha chẳng thể nhớ được sinh nhật hay ngày kỷ niệm như một số người khác.

Điều mà cha học được qua nhiều năm tháng, đó là học cách chấp nhận sai sót của người khác và chọn cách ủng hộ những khác biệt của họ. Đó là chìa khóa quan trọng nhất để tạo nên một mối quan hệ lành mạnh, trưởng thành, bền vững con ạ.

Cuộc đời rất ngắn ngủi để thức dậy với những hối tiếc và khó chịu. Hãy yêu quý những người cư xử tốt với con, và hãy cảm thông với những người chưa làm được điều đó.”

(Nguồn: https://sachhay24h.com/nhung-cau-chuyen-qua-tang-cuoc-song)

Câu 1 (1 điểm):Xác định chủ đề và phương thức biểu đạt chính của văn bản trên.

Câu 2 (1 điểm): Tìm trạng ngữ là cụm danh từ trong câu dưới đây. Xác định danh từ trung tâm và thành tố phụ là cụm chủ - vị trong mỗi cụm danh từ đó.

Khi tôi lên 8 hay 9 tuổi gì đó, tôi nhớ thỉnh thoảng mẹ tôi vẫn nướng bánh mì cháy khét.

Câu 3 (1 điểm):Mẹ con đã làm việc rất vất vả cả ngày và mẹ rất mệt. Một lát bánh mì cháy chẳng thể làm hại ai con ạ, nhưng con biết điều gì thực sự gây tổn thương cho người khác không? Những lời chê bai trách móc cay nghiệt đấy.”. Em hiểu gì về người cha qua câu nói trên của ông với đứa con?

Câu 4 (2 điểm): Những bức thông điệp có ý nghĩa nhất mà em nhận được từ truyện trên.

Phần 2: Tạo lập văn bản (5 điểm)

Viết bài văn thuyết minh về một số quy tắc, luật lệ cho một hoạt động hay trò chơi mà em biết.

Đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN – LỚP 7

TT

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu hỏi

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

(17 tiết)

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

3

(C1,2,3)

0,75đ

2 (C4,5)

0,5 đ

5

3

5,25

Các phép tính với số hữu tỉ

1

(C13c,d)

1

(C15)

1

(C18)

Số thực

(5Tiết)

Số vô tỷ, căn thức bậc hai. Tập hợp các số thực

1(C6)

0,25đ

2

(C13ab, C14)

1,5đ

1

2

1,75

2

Các hình khối trong thực tiễn

(5tiết)

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

1(C7)

0,25đ

2(C8,9)

0,5 đ

3

1

1,75

Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác

1(C16)

3

Góc và đường thẳng song song

(6 tiết)

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

2(C11,12)

0,5đ

1(C17)

0,5đ

3

1

1,25

Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

1(C10)

0,25đ

Tổng: Số câu

Điểm

2

2

1

2

2

1

10,0

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Xem chi tiết đề thi và đáp án tại đây: Đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều 

Đề thi Lịch sử Địa lí 7 học kì 1 Cánh diều

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Các chủng tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á?

A. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.

B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.

C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

D. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.

Câu 2. Ở giữa của Nam Á là miền địa hình nào sau đây?

A. Dãy Gác Đông, Gác Tây.

B. Sơn nguyên Đê-can.

C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a.

D. Đồng bằng Ấn - Hằng.

Câu 3. Nam Á có các kiểu cảnh quan nào sau đây?

Quảng cáo

A. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng thưa, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.

B. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng lá kim, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.

C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, địa y, cảnh quan núi cao.

D. Rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc, rừng thưa, cảnh quan núi cao.

Câu 4. Châu Phi có diện tích khoảng

A. 20 triệu km2.

B. 25 triệu km2.

C. 27 triệu km2.

D. 30 triệu km2.

Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo.

B. hoang mạc Xa-ha-ra.

C. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

D. phân cực Nam châu Phi.

Câu 6. Cà phê được trồng nhiều ở các nước

Quảng cáo

A. phía Tây và phía Đông châu Phi.

B. phía Tây và phía Nam châu Phi.

C. phía Nam và phía Đông châu Phi.

D. phía Nam và phía Bắc châu Phi.

Câu 7. Các tôn giáo nào sau đây ra đời ở khu vực Tây Nam Á?

A. Phật giáo và Ki-tô giáo.

B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.

C. Ki-tô giáo và Hồi giáo.

D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

Câu 8. Dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là

A. đồng bằng châu thổ.

B. bán bình nguyên.

C. sơn nguyên, bồn địa.

D. núi và cao nguyên.

Câu 9. Châu Phi không có khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.

B. Nhiệt đới.

C. Xích đạo.

D. Cận cực.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư châu Phi?

A. Hầu hết sống ở thành thị.

B. Đa số sống ở nông thôn.

C. Phân bố đều khắp nơi.

D. Tập trung ở sơn nguyên.

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội ở châu Á?

A. Nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.

B. Thành phần chủng tộc khá đa dạng.

C. Dân số đứng thứ hai trên thế giới.

D. Cái nôi nhiều nền văn minh lâu đời.

Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng về đường bờ biển ở châu Phi?

A. Nhiều vịnh biển, đảo và bán đảo; bờ biển dài, nhiều cửa sông.

B. Đường bờ biển ít bị chia cắt, có rất ít các vịnh biển và bán đảo.

C. Đường bờ biển có ít các vịnh biển lớn, đảo và nhiều quần đảo.

D. Bị cắt xẻ mạnh, có ít các vịnh biển và bán đảo; nhiều cửa biển.

II. Tự luận (2,0 điểm)

Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Cư dân Cam-pu-chia sử dụng phổ biến các loại chữ nào?

A. Chữ Phạn và chữ Khơ-me.

B. Chữ tượng hình và chữ Nôm.

C. Chữ La-tinh và chữ Hán.

D. Chữ Phạn và Chữ Pa-li.

Câu 2. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là

A. đền Ăng-co Vát.

B. Thạt Luổng.

C. thánh địa Mỹ Sơn.

D. Đại bảo tháp San-chi.

Câu 3. Vương quốc Cam-pu-chia ra đời gắn liền với sự kiện nào sau đây?

A. Sự liên minh giữa các bản làng và mường cổ.

B. Vua Giay-a-vắc-man II lãnh đạo người Khơ-me giành lại độc lập.

C. Thủ lĩnh Pha Ngừm lãnh đạo người Khơ-me giành lại độc lập.

D. Người Gia-va hợp nhất Thuỷ Chân Lạp và Lục Chân Lạp.

Câu 4. Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là

A. đền tháp Bô-rô-bu-đua.

B. Thạt Luổng.

C. chùa Vàng.

D. đô thị cổ Pa-gan.

Câu 5. Ai là người có công thống nhất các mường Lào, lập ra Vương quốc Lan Xang vào năm 1353?

A. Chậu A Nụ.

B. Xu-li-nha Vông-xa.

C. Pha Ngừm.

D. Giay-a-vác-man II.

Câu 6. Ý nào sau đây đúng về sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang?

A. Lào là một vương quốc lớn mạnh ở lưu vực sông Hồng.

B. Người Lảo chủ yếu canh tác lúa nương, lúa nước, săn bắn, đánh cá.

C. Giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của Lào là thế kỉ XV - XVIII.

D. Thực hiện nhiều cuộc chiến tranh xâm chiếm các nước láng giềng.

Câu 7. Năm 968, sau khi lên ngôi Hoàng đế, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là

A. Đại Việt.

B. Văn Lang.

C. Đại Cồ Việt.

D. Âu Lạc.

Câu 8. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Tổng của nhà Tiền Lê (981) gắn liền với địa danh lịch sử nào sau đây?

A. Sông Mê Công.

B. Lạng Sơn.

C. Cổ Loa.

D. Sông Bạch Đằng.

Câu 9. Nhà Đinh được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?

A. Sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống.

B. Sau khi Đinh Bộ Lĩnh xoá bỏ “cục diện 12 sứ quân”.

C. Được Dương Tam Kha ủng hộ và nhường ngôi.

D. Nhận được sự ủng hộ của Ngô Quyền và Lê Hoàng.

Câu 10. Việc xưng vương của Ngô Quyền và những chính sách của nhà Ngô đã mở ra thời kì

A. đấu tranh chống Bắc thuộc.

B. cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.

C. độc lập, tự chủ.

D. đấu tranh giành độc lập, tự chủ.

Câu 11. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào?

A. Đất nước rơi vào tình trạng “loạn 12 sứ quân”.

B. Nhà Tống đang lăm le xâm phạm bờ cõi.

C. Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

D. Đại Cồ Việt bị nhà Tống đô hộ.

Câu 12. Trong cuộc kháng chiến chống Tỗng (981), quân dân Tiền Lê đã học tập kế sách đánh giặc nào của Ngô Quyền?

A. Tiên phát chế nhân.

B. Đánh nhanh thắng nhanh.

C. Vườn không nhà trống.

D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê (năm 981)

b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.

Đề thi Tin học 7 học kì 1

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà đề yêu cầu.

Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào

B. Thiết bị ra

C. Thiết bị vừa vào vừa ra

D. Thiết bị lưu trữ

Câu 2. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?

A. Máy vẽ đồ thị

B. Bàn phím

C. Máy in

D. Máy quét

Câu 3. Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?

A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro

B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro

C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa

D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa

Câu 4. Khi bạn An thực hiện kết nối bàn phím và chuột vào máy tính, bạn thực hiện cắm nhầm cổng kết nối. Hãy cho biết kết quả?

A. Cả chuột và bàn phím không hoạt động được

B. Hư cổng kết nối

C. Hư bàn phím và chuột

D. Máy tính không hoạt động được

Câu 5. Máy tính của bạn An không có cổng HDMI. Vì thế bạn cố gắng cắm cáp HDMI vào cổng USB để kết nối với máy chiếu. Hãy cho biết máy chiếu có kết nối được không?

A. Máy chiếu không kết nối được

B. Hư cổng USB

C. Máy chiếu kết nối được nhưng không có tín hiệu

D. Cáp HDMI bị hư và máy chiếu không kết nối được

Câu 6. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc định là máy in B thì có in được không?

A. Máy in không in được và báo lỗi

B. Không xuất hiện thông báo gì hết

C. Thực hiện in bình thường

D. Xuất hiện lệnh chờ in và không in được

Câu 7. Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng?

A. Microsoft Word

B. Paint

C. Windows 10

D. Scratch

Câu 8. Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?

A. Cài mật khẩu máy tính

B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc

C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc

D. Có thói quen sao lưu dữ liệu

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về Hệ điều hành?

A. Hệ điều hành quản lý các phần cứng máy tính

B. Hệ điều hành trực tiếp điều khiển hoạt động cho từng thiết bị phần cứng

C. Hệ điều hành hỗ trợ phần mềm giao tiếp phần cứng trên máy tính

D. Hệ điều hành hỗ trợ người dùng điều hành máy tính

Câu 10. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?

A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính

B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em

C. Chỉnh hình ảnh

D. Lưu văn bản

Câu 11. Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phân mêm ứng dụng.

A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau

B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành

C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều

D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng

Câu 12. Tệp văn bản Word có phần mở rộng là gì?

A. .jpg

B. .exe

C. .mp3

D. .docx

Câu 13. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?

A. https://www.facebook.com/

B. https://www.youtube.com/

C. https://chat.zalo.me/

D. https://www.google.com/

Câu 14. Chức năng nào không phù hợp sử dụng trên Facebook:

A. Bình luận tiêu cực

B. Nhắn tin

C. Gửi tệp tin qua messenger

D. Gọi video, gửi ảnh

Câu 15. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:

A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè

B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập

C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp

D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả

Câu 16. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?

A. Hợp lí, phù hợp

B. Thích đăng thế nào thì đăng

C. Đăng mọi thông tin cá nhân

D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình

Câu 17. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?

A. Chơi trò chơi trực tuyến

B. Đọc tin tức

C. Học tập trực tuyến

D. Tìm kiếm thông tin về bài tập

Câu 18. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

A. Mở video đó và xem

B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó

C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì

D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ

Câu 19. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?

A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay

B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn

C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn

D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi

Câu 20. Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?

A. Tiếp tục truy cập trang web đó

B. Đóng ngay trang web đó

C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó

D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem

Câu 21. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

A. Căn trái

B. Căn giữa

C. Căn phải

D. Căn đều hai bên

Câu 22. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?

A. 1

B. 3

C. 10

D. Nhiều trang tính

Câu 23. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

A. Ô

B. Trang tính

C. Hộp địa chỉ

D. Bảng tính

Câu 24. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.

A. Quản trị dữ liệu

B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu

C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng

D. Nhập và tính toán giếng như máy tính cầm tay Casio

Câu 25. Chọn lệnh gì để lưu bảng tính có sẵn thành tên khác:

A. File/Save As

B. File/Open

C. File/Close

D. File/Print

Câu 26. Khi em muốn mở một bài cũ, em chọn lệnh File/Save có mở được bài như mong muốn không?

A. Xuất hiện thông báo lỗi

B. Mở được bài bình thường

C. Không mở được bài, bài cũ bị mất

D. Mở được bài nhưng có thông báo lỗi

Câu 27. Sau khi nhập dữ liệu vào ô tính, chỉ thấy xuất hiện dấu #### trong ô tính. Hãy cho biết cách sửa lỗi này?

A. Tăng độ cao hàng

B. Xóa dữ liệu nhập lại

C. Chọn phông chữ khác

D. Tăng độ rộng cột

Câu 28. Hãy cho biết cách sao chép số Nam của lớp 7A3 vào số Nam của lớp 7A1:

Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều

A. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste

B. Chọn ô B4 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste

C. Chọn ô B7 -> nháy copy -> chọn ô B4 rồi paste

D. Chọn ô B6 -> nháy copy -> chọn ô B7 rồi paste

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Cho cây thư mục sau:

a. Nêu thao tác sao chép thư mục HOP DONG vào thư mục LUU TRU.

b. Nêu thao tác xóa thư mục VAN BAN

Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều

Bài 2: (1,0 điểm) Nêu ví dụ về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.

Bài 3: (1,0 điểm) Hãy cho biết cách di chuyển khối A6:D6 vào cuối bảng:

Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 7

    Xem thêm