Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Top 14 đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 năm 2024 - 2025

Bộ Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí 7 năm học 2024 - 2025 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Bộ đề thi cuối kì 1 lớp 7 môn Lịch sử Địa lí có đầy đủ đáp án, là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Lưu ý: Toàn bộ 14 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ. 

Link tham khảo chi tiết từng đề:

1. Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Kết nối tri thức

Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài thi

Câu 1: Kinh đô nước ta thời nhà Ngô đóng ở?.

A. Cổ Loa (Hà Nội)

B. Thiên Trường (Nam Định)

C. Hoa Lư (Ninh Bình)

D. Bạch Hạc ( Phú Thọ).

Câu 2: Công lao to lớn của Ngô Quyền là?.

A. Chấm dứt loạn 12 sứ quân.

B. Thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.

C. Đặt nền móng xây dựng chính quyền độc lập

D. Đánh tan quân xâm lược Tống.

Câu 3: Đinh Tiên Hoàng lên ngôi vua đặt tên nước là gì? Đóng đô ở đâu?

A. Đại Việt. Ở Hoa Lư

B. Đại Cồ Việt. Ở Hoa Lư

C. Đại Cồ Việt.Ở Cổ Loa

D. Đại Việt.Ở Đại La

Câu 4: Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?

A. Ở sông Như Nguyệt

B. Ở Chi Lăng-Xương Giang

C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút

D. Ở sông Bạch Đằng

Câu 5. Liên minh Châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào ?

A. 1993

B. 1994

C. 1995

D. 1996

Câu 6. Tính đến năm 2020 liên minh châu Âu gồm bao nhiêu quốc gia ?

A. 26

B. 27

C. 28

D. 29

Câu 7. Châu lục nào có diện tích lớn nhất thế giới ?

A. Châu Âu

B. Châu Phi

C. Châu Á

D. Châu Đại Dương

Câu 8. Dãy núi cao nhất thế giới là:

A. Côn Luân

C. Trường Sơn

B. Hoàng Liên Sơn

D. Hi-ma-lay-a

II. TỰ LUẬN(8,0 điểm)

Câu 1. (3,0 đ)

Trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử cuộc chiến đấu chống quân xâm lược Tống trên phòng tuyến Như Nguyệt?

Câu 2. (1,0 đ)

Theo em việc dời đô của vua Lý Thái Tổ có ý nghĩa như thế nào?

Câu 3. (1,0 đ)

Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4-10 dòng) giới thiệu về một thành tựu văn hoá, giáo dục thời Lý ?

Câu 4. (2,0 đ)

Em hãy cho biết sự phân bố và đặc điểm khác nhau của hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á.

Câu 5. (1,0 đ)

Việt nam thuộc kiểu khí hậu nào. Kể tên một số loại rau củ theo mùa ở nước ta ?

Xem đáp án đề 1 trong file tải về

Đề số 2 

Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Chương 2. Châu Á

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á

1

1

Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á

1

1

1

TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á

1

2

Chương 3. Châu Phi

Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi

1

1

1

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

1

1

Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi

1

1

Tổng số câu hỏi

6

0

4

0

2

1

0

0

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 7. Vương quốc Lào

1

1

Bài 8. Vương quốc Cam-pu-chia

1

1

2

Chương 4. Đất nước thời các vương triều Ngô - Đinh - Tiền Lê

Bài 9. Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967)

3

2

Bài 10. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009)

1

2

1/2 câu

1/2 câu

Tổng số câu hỏi

6

0

6

0

0

1/2

0

1/2

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

Đề thi học kì 1 LSĐL 7

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Hai quốc gia nào sau đây ở châu Á có dân số đông nhất?

A. Nhật Bản và Trung Quốc.

B. Trung Quốc và Ấn Độ.

C. Hàn Quốc và Nhật Bản.

D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ.

Câu 2. Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?

A. Đồng.

B. Dầu mỏ.

C. Than đá.

D. Sắt.

Câu 3. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?

Quảng cáo

A. Ấn Hằng, Mê Công.

B. Hoàng Hà, Trường Giang.

C. Ti-grơ và Ơ-phrát.

D. A-mua và Ô-bi.

Câu 4. Vịnh biển lớn nhất ở châu Phi là

A. Ghi-nê.

B. A-đen.

C. Tadjoura.

D. A-qa-ba.

Câu 5. Châu Phi được mệnh danh là cái nôi của

A. dịch bệnh.

B. loài người.

C. lúa nước.

D. đói nghèo.

Câu 6. Cây ca cao được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của châu Phi?

A. Ven vịnh Ghi-nê.

B. Cực Bắc châu Phi.

C. Cực Nam châu Phi.

D. Ven Địa Trung Hải.

Quảng cáo

Câu 7. Ki-tô giáo ra đời ở quốc gia nào sau đây?

A. A-rập Xê-út.

B. Trung Quốc.

C. Pa-le-xtin.

D. Pa-ki-xtan.

Câu 8. Ở phần hải đảo của Đông Á, khó khăn lớn nhất về tự nhiên là

A. động đất, núi lửa và sóng thần.

B. khí hậu lạnh giá, nhiều bão, lũ.

C. nghèo tài nguyên khoáng sản.

D. địa hình núi cao nhiều, hiểm trở.

Câu 9. Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi là từ

A. đông bắc về tây nam.

B. tây nam về tây bắc.

C. đông nam về tây bắc.

D. tây bắc về đông bắc.

Câu 10. Ở môi trường hoang mạc phát triển mạnh việc khai thác loại khoáng sản nào sau đây?

A. Dầu mỏ, khí đốt.

B. Bạc, kim cương.

C. Chì, khí tự nhiên.

D. Vàng, sắt, đồng.

Câu 11. Nhận định nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?

A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.

B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.

C. Vị trí chiến lược, nhiều dầu mỏ.

D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.

Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi không phải là

A. xung đột quân sự.

B. bùng nổ dân số.

C. nạn đói, dịch bệnh.

D. nghèo tài nguyên.

II. Tự luận (2,0 điểm).

Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi. Nêu tên một số khoáng sản và sự phân bố một số khoáng sản chính ở châu Phi.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Trong các thế kỉ XV-XVII, vương quốc Lào

A. lâm vào suy thoái và khủng hoảng.

B. bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng.

C. thường xuyên đi xâm lược nước khác.

D. bị Trung Quốc xâm lược và cai trị.

Câu 2. Về đối ngoại, Vương quốc lan Xang luôn

A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.

B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt.

C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng.

D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện.

Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia?

A. Giay-a-vác-man I.

B. Giay-a-vác-man II.

C. Giay-a-vác-man III.

D. Giay-a-vác-man IV.

Câu 4. Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua việc

A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.

B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang.

C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược.

D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam.

Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập?

A. Phú Xuân.

B. Cổ Loa.

C. Hoa Lư.

D. Phong Châu.

Câu 6. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”?

A. Ngô Quyền.

B. Lê Hoàn.

C. Lí Công Uẩn.

D. Đinh Bộ Lĩnh.

Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là

A. Bắc Bình Vương.

B. Vạn Thắng Vương.

C. Đông Định Vương.

D. Bố Cái Đại Vương.

Câu 8. Sự kiện nào đã chấm dứt hơn 10 thế kỉ thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc ở Việt Nam?

A. Khởi nghĩa Lí Bí năm 542.

B. Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248.

C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 713.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân giúp Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn được tình trạng “loạn 12 sứ quân”?

A. Đinh Bộ Lĩnh là người có tài.

B. Được nhân dân nhiều địa phương ủng hộ.

C. Được sự giúp đỡ của nhà Tống.

D. Liên kết với các sứ quân khác.

Câu 10. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là

A. Đại Việt.

B. Vạn Xuân.

C. Đại Nam.

D. Đại Cồ Việt.

Câu 11. Cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê kết thúc thắng lợi là bởi

A. quân dân Đại Cồ Việt đã chiến đấu anh dũng.

B. Lê Hoàn đề nghị giảng hòa để giảm bớt hao tổn.

C. nhà Tống bị hao tổn binh lực nên chủ động rút quân.

D. nhà Tống nhận thấy việc xâm lược Đại Việt là phi nghĩa.

Câu 12. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì

A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp.

B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác.

C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn.

D. nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội.

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

a. Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét.

b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí 7

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-B

2-B

3-C

4-A

5-B

6-A

7-C

8-A

9-C

10-A

11-C

12-D

II. Tự luận (2,0 điểm):

- Địa hình

+ Là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình khoảng 750m, chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp.

+ Phần phía đông được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp.

+ Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.

- Khoáng sản

+ Khoáng sản của châu Phi rất phong phú và đa dạng.

+ Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam lục địa.

+ Các khoáng sản quan trọng nhất là đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ và phốt-pho-rít,....

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-B

2-A

3-B

4-C

5-B

6-D

7-B

8-C

9-C

10-D

11-A

12-B

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

Yêu cầu a)

- Sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh:

- Nhận xét:

+ Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.

+ Bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai.

Yêu cầu b) Những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn:

+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần lượt dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh, khẳng định ở mức độ cao hơn nền độc lập của Đại Cồ Việt.

+ Lê Hoàn là người trực tiếp tổ chức, lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (năm 981) thắng lợi, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, lập ra nhà Tiền Lê, tiếp tục công cuộc xây dựng đất nước.

2. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo

Đề số 1

Khung ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 CTST

Chương/

chủ đề

Nội dung/

đơn vị kiếnthức

Mức độ kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

(TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân môn Lịch sử

TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI

Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

2TN

5

Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.

1/2TL

1/2TL

25

ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI

3TN

7,5

Vương quốc Lào

3TN

7,5

Vương quốc Cam- pu -chia

1TL

5

Số câu

8TN

1TL

1/2TL

1/2TL

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Địa lí

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Châu Âu

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu.

– Đặc điểm tự nhiên.

– Đặc điểm dân cư, xã hội.

– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên.

2TN

5

Châu Á

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á.

– Đặc điểm tự nhiên.

- Đặc điểm dân cư xã hội châu Á

4TN

1/2TL

1/2 TL

30

Châu Phi

– Đặc điểm tự nhiên châu Phi.

2N

1TL

15

Tổng

20

15

5

Tỉ lệ %

20%

15%

5%

10%

50%

Tỉ lệ chung

40%

30%

15%

15%

100%

Đề kiểm tra Lịch sử Địa lí 7 CTST

A. Trắc nghiệm khách quan:

Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

Câu 1. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?

A.Tần.

B. Đường.

C. Minh.

D. Thanh.

Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốclà

A. Kim tự tháp.

B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Vạn lý trường thành.

D. Đền Ăng-co-vát.

Câu 3. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là

A. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.

B. công nghiệp - thủ công nghiệp.

C. nông nghiệp - thủ công nghiệp.

D. trồng trọt, chăn nuôi.

Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?

A. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.

C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.

D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.

Câu 5. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào

A. thế kỉ XIII.

B. thế kỉ XII.

C. thế kỉ XI.

D. thế kỉ X.

Câu 6. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?

A. Thạt Luổng.

B. Ăng-co-vát.

C. Chùa Vàng.

D. Chùa Một cột.

Câu 7. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các

A. Quận.

B.Huyện .

C. Châu.

D.Mường.

Câu 8. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là

A. gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ

B. quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.

C.luôncó tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .

D. xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.

Câu 9. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?

A. Đông Phi.

B. Tây Phi

B. Bắc Phi

D. Nam Phi

Câu 10: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồng bằng, cao nguyên

B. Đồng bằng và miền núi

C. Trung du và miền núi

D. Miền núi và cao nguyên

Câu 11. Châu Âu có các đới khí hậu

A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.

B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.

C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.

D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.

Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nằm ở phía nào của châu Phi?

A. Đông bắc.

B. Đông nam.

C. Tây bắc.

D. Tây Nam.

Câu 13.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng

A. 40 triệu km2

B. 41 triệu km2

C. 41,5 triệu km2

D. 42 triệu km2

Câu 14.Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.

C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.

D. gió mùa và lục địa.

Câu 15. Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?

A. Thái Bình Dương

B. Bắc Băng Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Đại Tây Dương

Câu 16. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?

A. Phan- xi- păng.

B. Phú Sĩ.

C. E- vơ- ret.

D. Ngọc Linh

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

B/ Tự luận

Câu 1 (2,5 điểm)

Lập bảng tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX với các nội dung: (Tên vương triều, thời gian thành lập, chính trị, kinh tế, xã hội)? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?

Câu 2 ( 0,5 điểm)

Em hãy viết một đoạn (khoảng 10 câu), giới thiệu về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia thời phong kiến?

Câu 3 (2,0 điểm)

a) Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?

b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.

Câu 4(1,0điểm)Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi?

Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 CTST

Trắc nghiệm khách quan(4đ). (mỗi ý 0,25đ)

Câu

Đáp án

1

B

2

C

3

A

4

A

5

A

6

A

7

D

8

B

9

B

10

B

11

B

12

A

13

C

14

D

15

D

16

C

Tự luận (6đ)

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1

Câu 2

* Lập bảng tóm tắt các vương triều

Tên vương triều

Tình hình kinh tế

Tình hình xã hội

Vương triều Gúp ta

- Tiến bộ vượt bậc

+ Nông nghiệp: Công cụ bằng sắt sử dụng rộng rãi.Nhiều công trình thủy lợi được xây dựng.

+ Buôn bán trrong và ngoài nước được đẩy mạnh.

- Đời sống người dân ổn định, sung túc -> Thời hoàng kim

Vương triều Đê-li

- Nông nghiệp: Nghề trồng lúa nước giữ vai trò quan trọng.

- Thủ công nghiệp và thương nghiệp tiếp tục phát triển, nhiều thành thị mới xuất hiện…

- Mâu thuẫn dân tộc gay gắt -> Nhân dân đấu tranh chống lại triều đình.

Vương triều

Mô-gôn

- Đo đạc lại ruộng đất, thống nhất hệ thống đo lường…

- Nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển…

- Xây dựng khối hòa hợp dân tộc.

- Khuyến khích và unhr hộ các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật

* Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóaViệt Nam ( 1 điểm)

- Chữ viết ( chữ Phạn của người Chăm)

- Tôn giáo: Đạo Phật…

- Nghệ thuật kiến trúc: Thể hiện qua các công trình có tính chất tôn giáo như đền, tháp, điêu khắc trên phù điêu

- Lễ hội ẩm thực: Lễ hội đền tháp của đồng bào Chăm, món cà ri sau khi du nhập vào được người Việt biến tấu nấu nhiều nước hơn và được dùng với nhiều hình thức đa dạng.

- Viết được về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia .Gợi ý: tên công trình, thời gian hình thành, đặc điểm nổi bật, giá trị của công trình…

1,5đ

(mỗi vương triều 0,5đ)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ

Câu 3

a)Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á.

- Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.

- Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường.

b) Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á

*Thuận lợi:

- Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú :

+ Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ...

+ Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm.

* Khó khăn:

- Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người:

Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc.

Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ở các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của.

0,5đ

0,25

0,25

1,5đ

0,75

0,75

Câu 4

Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới.

+ Nhiệt độ TB năm trên 200C

+ Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía hai chí tuyến

-> hình thành những hoang mạc lớn lan ra sát biển….

- Giải thích:

+ Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến .

+ Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển.

1,0

0,25

0,25

0,25

0,25

Đề số 2

Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Chương 2. Châu Á

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á

1

1

1

Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á

1

1

1

TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á

1

2

Chương 3. Châu Phi

Thiên nhiên châu Phi

1

1

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

1

1

Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi

1

1

Tổng số câu hỏi

6

0

4

0

2

1

0

0

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 12. Vương quốc Cam-pu-chia

2

1

Bài 13. Vương quốc Lào

2

1

2

Chương 5. Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI

Bài 14. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (938 - 1009)

2

4

1/2 câu

1/2 câu

Tổng số câu hỏi

6

0

6

0

0

1/2

0

1/2

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

Đề thi Lịch sử Địa lí 7 học kì 1

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Ở châu Á đạo Ki-tô giáo và Hồi giáo được hình thành ở khu vực nào sau đây?

A. Trung Á.

B. Nam Á.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 2. Các quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nhiều dầu mỏ nhất?

A. A-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.

B. Y-ê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.

C. A-rập Xê-út, I-rắc, Cô-oét, Ca-ta.

D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Xi-ri.

Câu 3. Lượng mưa trung bình năm của khu vực Tây Nam Á là

A. 100 - 200 mm/năm.

B. 300 - 400 mm/năm.

C. 400 - 500 mm/năm.

D. 200 - 300mm/năm.

Câu 4. Bán đảo lớn nhất ở châu Phi là

A. Xô-ma-li.

B. Ma-đa-gat-xca.

C. A-rap.

D. Ê-ti-ô-pi-a.

Câu 5. Các quốc gia có số dân trên 100 triệu người ở châu Phi là

A. An-giê-ri và Ai Cập.

B. Xu-đăng và Ê-ti-ô-pi-a.

C. Dăm-bi-a và Công-gô.

D. Ni-giê-ri-a và Ê-ti-ô-pi-a.

Câu 6. Nhiều quốc gia châu Phi nhập khẩu mặt hàng nào sau đây?

A. Ca cao.

B. Cà phê.

C. Dầu cọ.

D. Lúa gạo.

Câu 7. Các tôn giáo lớn ra đời ở châu Á là

A. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo và Đạo giáo.

B. Ấn Độ giáo, Đạo giáo, Ki-tô giáo và Hồi giáo.

C. Ấn Độ giáo, Nho giáo, Ki-tô giáo và Thần đạo.

D. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo và Hồi giáo.

Câu 8. Sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, sông nhiều nước.

B. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.

C. Sông ngòi kém phát triển, nguồn nước rất hiếm.

D. Nhiều sông nhỏ, nguồn nước ngầm và biển lớn.

Câu 9. Các di sản lịch sử về khía cạnh nào sau đây thường được WHO công nhận ở châu Phi?

A. Văn hóa, điêu khắc và kiến trúc.

B. Điêu khắc, khảo cổ và xã hội.

C. Kinh tế, kiến trúc và khảo cổ học.

D. Kiến trúc, điêu khắc và khảo cổ.

Câu 10. Ở môi trường nhiệt đới của châu Phi phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Điện tử, tin học.

B. Khai khoáng.

C. Luyện kim màu.

D. Chế biến gạo.

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên khu vực Trung Á?

A. Khí hậu của Trung Á khô hạn, thỉnh thoảng có tuyết rơi.

B. Sông ngòi ở Trung Á kém phát triển và giàu khoáng sản.

C. Khoáng sản chủ yếu là than đá, dầu mỏ, sắt, kim loại quý.

D. Khí hậu ôn đới lục địa; cảnh quan hoang mạc, rừng tai-ga.

Câu 12. Mưa rất ít ở khu vực hoang mạc Xa-ha-ra và Na-Míp do tác động chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

A. Dòng biển lạnh.

B. Khí áp và frông.

C. Các khối khí lạnh.

D. Vị trí và giới hạn.

II. Tự luận (2,0 điểm).

Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Á.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Lãnh thổ Cam-pu-chia được mở rộng nhất là dưới thời vua

A. Giay-a-vác-man V.

B. Giay-a-vác-man VI.

C. Giay-a-vác-man VII.

D. Giay-a-vác-man VIII.

Câu 2. Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là

A. sử thi Ra-ma-ya-na.

B. sử thi Đăm-săn.

C. sử thi Riêm Kê.

D. sử thi Ra-ma Kiên.

Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh tình hình Campuchia dưới thời kì Ăng-co (802 – 1431)?

A. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định.

B. Đạt được nhiều thành tựu về văn hóa (xây dựng đền, tháp,…).

C. Đóng đô ở Phnôm Pênh để tránh cuộc tấn công của người Gia-va.

D. Campuchia trở thành một thế lực hùng mạnh ở khu vực Đông Nam Á.

Câu 4. Vương quốc Lan Xang đạt sự thịnh vượng nhất là từ

A. thế kỉ XIV đến thế kỉ XV.

B. thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.

C. thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.

D. thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.

Câu 5. Công trình kiến trúc nào dưới đây không phải là thành tựu của cư dân Lào thời phong kiến?

A. Thạt Luổng.

B. Đền Bay-on.

C. Phra Keo.

D. Vát Xiềng Thong.

Câu 6. “Trâu bò phục vụ trên đồng ruộng có số lượng gần như vô tận. Họ (người Lào) cũng thu lợi từ cây ăn quả trồng trong vườn và lúa canh tác trên đất đai với sự giàu có không hề thua kém một vương quốc nào”

(Mô tả mới và thú vị về Vương quốc Lào, GF.Ma-ri-ni)

Qua đoạn trích trên thể hiện điều gì về Vương quốc Lào?

A. Kinh tế nông nghiệp phát triển.

B. Thương nghiệp là ngành chủ đạo.

C. Thủ công nghiệp là ngành chủ đạo.

D. Lào có quan hệ hòa hiếu với các láng giềng.

Câu 7. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong đoạn thông tin sau:

“Bạch Đằng một trận giao phong,

Hoằng Tháo lạc vía, Kiều công nộp đầu. (...)

Về Loa thành mới đăng quang,

Quan danh cải định, triều chương đặt bày.”

A. Khúc Thừa Dụ.

B. Ngô Quyền.

C. Đinh Bộ Lĩnh.

D. Lê Hoàn.

Câu 8. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi, chọn kinh đô là

A. Cổ Loa.

B. Hoa Lư.

C. Thăng Long.

D. Tây Đô.

Câu 9. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến như thế nào?

A. Đinh Bộ Lĩnh rời đô về thành Đại La.

B. Nhà Nam Hán đem quân xâm lược trở lại.

C. Đất nước lâm vào tình trạng phân tán, cát cứ.

D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha.

Câu 10. Kế sách cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế thừa, vận dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc?

A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43).

B. khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603).

C. Kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931).

D. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938).

Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê?

A. Buộc nhà Tống thần phục và thực hiện triều cống đối với Đại Cồ Việt.

B. Thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của quân dân Đại Cồ Việt.

C. Quét sạch quân thù ra khỏi bờ cõi, củng cố vững chắc nền độc lập.

D. Thể hiện khả năng bảo vệ độc lập của quân dân Đại Cồ Việt.

Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý thức độc lập, tự chủ của Ngô Quyền?

A. Lên ngôi vua, thực hiện thần phục nhà Tống.

B. Xưng là Hoàng đế, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.

C. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một chính quyền mới.

D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán.

II. Tự luận (2,0 điểm):

Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về tổ chức chính quyền thời Đinh, Tiền Lê so với thời Ngô rồi rút ra nhận xét.

Thời Ngô

Thời Đinh – Tiền Lê

Kinh đô

Triều đình trung ương

Chính quyền địa phương

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-D

2-C

3-D

4-A

5-D

6-D

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

12-A

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm)

- Địa hình: Tây Á có núi và sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích.

+ Phía bắc có nhiều dãy núi cao chạy từ bờ Địa Trung Hải nối hệ thống An-pơ với Hi-ma-lay-a, bao quanh sơn nguyên I-ran và sơn nguyên A-na-tô-ni.

+ Phía nam là sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích bán đảo A-rap. Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà.

- Khí hậu: có khí hậu khô hạn. Lượng mưa trung bình năm khoảng 200 - 250 mm. Mùa hạ nóng và khô, có nơi nhiệt độ vào tháng 7 lên tới 450C. Mùa đông khô và lạnh.

- Cảnh quan: phía tây bắc của khu vực có thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phát triển ở khu vực ven bờ Địa Trung Hải.

- Sông ngòi kém phát triển, các sông thường ngắn và ít nước. Hai sông lớn nhất khu vực là sông Tigrơ và sông Ơ-phrát.

- Khoáng sản: khoảng 1/2 lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung ở Tây Á.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-C

2-C

3-C

4-C

5-B

6-A

7-B

8-B

9-C

10-C

11-A

12-D

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

- Hoàn thành bảng so sánh (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Thời Ngô

Thời Đinh – Tiền Lê

Kinh đô

Cổ Loa (Hà Nội

Hoa Lư (Ninh Bình)

Triều đình trung ương

Dưới vua là các quan văn, quan võ

Dưới vua là các quan văn, quan võ và các cao tăng.

Chính quyền địa phương

Đất nước được chia thành các châu

Đất nước được chia thành các cấp: đạo/ lộ/ phủ/ châu => giáp => xã.

- Nhận xét (0,5 điểm):

+ Tổ chức chính quyền thời Đinh - Tiền Lê đã được kiện toàn hơn cả ở trung ương và địa phương so với thời Ngô. Song nhìn chung tổ chức chính quyền thời Ngô, Đinh – Tiền Lê còn đơn giản, chưa đầy đủ.

+ Mặc dù vậy, việc xây dựng bộ máy chính quyền thời Ngô, Đinh – Tiền Lê đã khẳng định tính chất độc lập - tự chủ và đặt nền móng cho sự phát triển của đất nước trong giai đoạn sau.

3. Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Cánh diều

Đề số 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

Lớp 7

I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1. Châu Á có số dân

A. đông nhất thế giới.

B. đông thứ hai thế giới.

C. đông thứ ba thế giới.

D. đông thứ tư thế giới.

Câu 2. Diện tích phần đất liền của châu Á khoảng bao nhiêu km2 ?

A. khoảng 44,4 triêu km2

C. khoảng 42 triệu km2

B. khoảng 10 triệu km2

D. khoảng 41,5 triệu km2

Câu 3. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?

A. Dãy Hi-ma-lay-a.

B. Dãy U-ran.

C. Dãy Át-lát.

D. Dãy An-đet.

Câu 4. Nước nào có số dân đông nhất châu Á?

A. Trung Quốc.

B. Nhật Bản.

C. Hàn Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 5. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là

A. Calahari.

B. Xahara.

C. Gô-bi.

D. Namip.

Câu 6. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và đảo

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và biển:

A. Địa Trung Hải. C. biển Ca-xpi

B. biển Đen. D. biển Đông

Câu 8: Dân cư Châu Phi tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam

B. hoang mạc Xa- ha- ra D. hoang mạc Ca- la-ha-ri

Câu 9. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành vào thời gian nào?

A. thế kỉ V. C. thế kỷ VIII

B. thế kỉ VII. D. thế kỷ IX

Câu 10. Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành từ:

A. thế kỉ III. C. thế kỷ III trước công nguyên

B. thế kỉ II. D. thế kỷ II trước công nguyên

Câu 11. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào?

A. nhà Hán. C. nhà Đường

B. nhà Thanh. D. nhà Minh

Câu 12. Năm 1526, Vương triều nào được lập ra ở Ấn Độ?

A. Mô gôn. C. Gúp ta

B. Hồi giáo Đê li. D. Ăng -co

Câu 13: Khu đền tháp Ăng -co-vát là công trình kiến trúc độc đáo của:

A. Lào. C. Thái Lan

B. Cam pu chia. D. Mi-an-ma.

Câu 14. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?

A. sự trường tồn C. niềm vui lớn

B. triệu voi D. triệu mùa xuân

Câu 15. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư vào năm:

A. 1402. C. 1070

B. 1054. D. 1075

Câu 13:

Câu 16. Kinh đô Thăng Long chính thức hình thành:

A. năm 938 dưới thời Ngô. C. năm 1010 dưới thời Lý Thái Tổ.

B. năm 970 dưới thời Đinh. D. năm 1075 dưới thời Lý Thánh Tông.

II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)

Phần Địa Lý

Câu 1 (1.5 điểm)

a. Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi?

b. Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục?

Câu 2 (1.5 điểm)

a. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á?

b. Em hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Hàn Quốc có mặt

tại Việt Nam?

Phần Lịch sử

Câu 3 (2.0 điểm) Em nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí ? Theo em, hệ quả nào là quan trọng nhất ? Vì sao?

Câu 4 (1.0 điểm) Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?

Xem đáp án trong file tải

Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:

A. Phần địa lí (2,0 điểm)

Câu 1. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?

A. Dãy Hi-ma-lay-a.

B. Dãy U-ran.

C. Dãy Át-lát.

D. Dãy An-đet.

Câu 2. Nước nào có số dân đông nhất châu Á?

A. Trung Quốc.

B. Nhật Bản.

C. Hàn Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 3. Phần trung tâm của châu Á dạng địa hình chủ yếu là

A. núi cao, đồ sộ, hiểm trở nhất thế giới

B. núi thấp và núi trung bình, cao nguyên.

C. đồng bằng rộng lớn và núi thấp.

D. cao nguyên và đồng bằng rộng lớn.

Câu 4: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và đảo

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bắc Á.

B. Đông Nam Á.

C. Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 6: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành mấy khu vực?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 7. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là

A. Calahari.

B. Xahara.

C. Gô-bi.

D. Namip.

Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là

A. Sông Nin.

B. Sông Ni-giê.

C. Sông Dăm-be-di.

D. Sông Công-gô

Câu 9: Hãy kể tên một số nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc thời đại nhà Đường?

A. Tư Mã Thiên, Đông Trọng Thư, Ngô Thừa Ân

B. La Quán Trung, Tào Tuyết Cần, Bạch Cư Dị

C. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Ngô Thừa Ân

D. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Bạch Cư Dị

Câu 10: Đến thời Tống, người Trung Quốc có nhiều phát minh quan trọng. Đó là

A. kĩ thuật in, nghề in giấy viết.

B. kĩ thuật nhuộm, dệt vải.

C. la bàn, thuốc súng,

D. đóng tàu, chế tạo súng.

Câu 11: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?

A. Vương triều Gúp-ta.

B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.

C. Vương triều Mô-gôn.

D. Vương triều Hác-sa.

Câu 12: Sự giống nhau giữa Vương quốc Hồi giáo Đê-li và Vương quốc Mô- gôn là gì?

A. Đều là vương triều của người nước ngoài.

B. Cùng theo đạo Hồi

C. Cùng theo đạo Phật.

D. Đều là những dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì.

Câu 13: Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào?

A. Hàn Quốc.

B. Nhật Bản.

C. Ấn Độ.

D. Phương Tây.

Câu 14: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là

A. thời kì huy hoàng.

B. thời kì Chân Lạp.

C. thời kì hoàng kim.

D. thời kì Ăng-co.

Câu 15: Thời kì phát triển của vương quốc Cam-pu-chia, còn gọi là thời kì Ăng-co kéo dài trong bao lâu?

A. Thế kỉ IX đến thế kỉ XII

B. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIII

C. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIV

D. Thế kỉ IX đến thế kỉ XV

Câu 16: Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là tộc người nào?

A. Lào Thơng

B. Lào Lùm

C. Người Thái

D. Người Khơ –me

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1(1,5 điểm). Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. Tại sao châu Phi lại có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới?

Câu 2 ( 1,5 điểm):Cho bảng số liệu sau:

Số dân của châu Á và thế giới năm 2020

Châu lục

Số dân(triệu người)

Châu Á

4641,1

Thế giới

7794,8

a. Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới?

b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới.Nêu nhận xét.

c. Kể tên một trong những nền kinh tế lớn của châu Á đồng thời có chung đường biên giới với Việt Nam.

Câu 3: ( 1,5điểm)

Quan sát lược đồ hình 1 và hãy giới thiệu nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới?

Câu 4 (1,5điểm): Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước nào? Theo xu thế phát triển chung của thế giới ngày nay là hòa bình ổn định và hợp tác phát triển kinh tế, Đông Nam Á cũng có một tổ chức liên minh nhằm cùng nhau hợp tác phát triển. Vậy em hãy cho biết đó là tổ chức nào?

Đáp án

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Phần địa lí (2,0 điểm): Mỗi câuđúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

A

D

D

C

B

A

Phần Lịch sử (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

C

A

A

C

D

D

A

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Nội dung

Điểm

A. Phần địa lí (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm)

*Đặc điểm khí hậu châu Phi:

- Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20oC, lượng mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng nhau qua xích đạo:

+ Khí hậu xích đạo: nóng, ẩm, mưa nhiều quanh năm.

+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm mưa nhiều; một mùa khô, mát.

+ Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.

+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều, mùa hạ khô nóng.

*Giải thích:

- Do vị trí nằm đối xứng hai bên đường xích đạo; do lãnh thổ dạng hình khối, đường bờ biển ít bị cắt xẻ,…

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2 (1,5 điểm)

a. Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới.

Châu lục

Tỉ lệ (%)

Châu Á

59,5

Thế giới

100

b.

-Vẽ đúng biểu đồ tròn, đảm bảo chính xác, thẩm mĩ, khoa học.

-Nhận xét: Châu Á là châu lục đông dân, chiếm 59,5 % dân số thế giới

c. Trung Quốc

0,25

0,5

0,5

0,25

B. Phần Lịch sử: (3điểm)

Câu 1: (1,5điểm) Những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới:

- Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha là những nước đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí.

- B. Đi-a-xơ dẫn đầu đoàn thám hiểm Bồ Đào Nha đi đến cực Nam Châu Phi - mũi Hảo Vọng (năm 1487)

- C. Cô-lôm-bô cùng đoàn thủy thủ Tây Ban Nha tìm ra vùng đất mới - châu Mỹ (năm 1492)

- V. Ga-ma cùng 4 chiếc tàu rời Bồ Đào Nha vòng qua điểm cực Nam châu Phi và đến được bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam Ấn Độ (năm 1497)

- Ph. Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm Tây Ban Nha hoàn thành chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới (năm 1519 -1522)

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

Câu 2: (1,5điểm)

a, Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước:

- Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm 11 nước: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Mi-an-ma, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Malaysia, Phi-lip-pin, Brunây, Đông Ti-mo.

b, Tổ chức : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Viết tắt là ASEAN.

1,0

0,5

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1.105
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bọ Cạp
    Bọ Cạp

    đề khá hay

    Thích Phản hồi 01/11/22
    • Bảnh
      Bảnh

      tuy là khó nhưng hay

      Thích Phản hồi 01/11/22
      • Bạch Dương
        Bạch Dương

        chuẩn bài

        Thích Phản hồi 01/11/22
        • Nguyệt Lê Thị
          Nguyệt Lê Thị

          hay đc😄

          Thích Phản hồi 04/01/23
          🖼️

          Gợi ý cho bạn

          Xem thêm
          🖼️

          Đề thi học kì 1 lớp 7

          Xem thêm