Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí năm học 2023 - 2024

Mời các bạn tham khảo Bộ Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí 7 năm học 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Tài liệu sẽ giúp các em học sinh hệ thống lại những kiến thức đã học, định hướng phương pháp giải các bài tập cụ thể. Ngoài ra việc tham khảo tài liệu còn giúp các em học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải đề thi. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi, đáp án và bảng ma trận đề thi.

Link tải chi tiết từng đề:

1. Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 KNTT - Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài thi

Câu 1: Kinh đô nước ta thời nhà Ngô đóng ở?.

A. Cổ Loa (Hà Nội)

B. Thiên Trường (Nam Định)

C. Hoa Lư (Ninh Bình)

D. Bạch Hạc ( Phú Thọ).

Câu 2: Công lao to lớn của Ngô Quyền là?.

A. Chấm dứt loạn 12 sứ quân.

B. Thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.

C. Đặt nền móng xây dựng chính quyền độc lập

D. Đánh tan quân xâm lược Tống.

Câu 3: Đinh Tiên Hoàng lên ngôi vua đặt tên nước là gì? Đóng đô ở đâu?

A. Đại Việt. Ở Hoa Lư

B. Đại Cồ Việt. Ở Hoa Lư

C. Đại Cồ Việt.Ở Cổ Loa

D. Đại Việt.Ở Đại La

Câu 4: Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?

A. Ở sông Như Nguyệt

B. Ở Chi Lăng-Xương Giang

C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút

D. Ở sông Bạch Đằng

Câu 5. Liên minh Châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào ?

A. 1993

B. 1994

C. 1995

D. 1996

Câu 6. Tính đến năm 2020 liên minh châu Âu gồm bao nhiêu quốc gia ?

A. 26

B. 27

C. 28

D. 29

Câu 7. Châu lục nào có diện tích lớn nhất thế giới ?

A. Châu Âu

B. Châu Phi

C. Châu Á

D. Châu Đại Dương

Câu 8. Dãy núi cao nhất thế giới là:

A. Côn Luân

C. Trường Sơn

B. Hoàng Liên Sơn

D. Hi-ma-lay-a

II. TỰ LUẬN(8,0 điểm)

Câu 1. (3,0 đ)

Trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử cuộc chiến đấu chống quân xâm lược Tống trên phòng tuyến Như Nguyệt?

Câu 2. (1,0 đ)

Theo em việc dời đô của vua Lý Thái Tổ có ý nghĩa như thế nào?

Câu 3. (1,0 đ)

Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4-10 dòng) giới thiệu về một thành tựu văn hoá, giáo dục thời Lý ?

Câu 4. (2,0 đ)

Em hãy cho biết sự phân bố và đặc điểm khác nhau của hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á.

Câu 5. (1,0 đ)

Việt nam thuộc kiểu khí hậu nào. Kể tên một số loại rau củ theo mùa ở nước ta ?

Xem đáp án đề 1 trong file tải về

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 KNTT- Đề 2 

Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Chương 2. Châu Á

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á

1

1

Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á

1

1

1

TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á

1

2

Chương 3. Châu Phi

Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi

1

1

1

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

1

1

Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi

1

1

Tổng số câu hỏi

6

0

4

0

2

1

0

0

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 7. Vương quốc Lào

1

1

Bài 8. Vương quốc Cam-pu-chia

1

1

2

Chương 4. Đất nước thời các vương triều Ngô - Đinh - Tiền Lê

Bài 9. Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967)

3

2

Bài 10. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009)

1

2

1/2 câu

1/2 câu

Tổng số câu hỏi

6

0

6

0

0

1/2

0

1/2

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

Đề thi học kì 1 LSĐL 7

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Hai quốc gia nào sau đây ở châu Á có dân số đông nhất?

A. Nhật Bản và Trung Quốc.

B. Trung Quốc và Ấn Độ.

C. Hàn Quốc và Nhật Bản.

D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ.

Câu 2. Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?

A. Đồng.

B. Dầu mỏ.

C. Than đá.

D. Sắt.

Câu 3. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?

Quảng cáo

A. Ấn Hằng, Mê Công.

B. Hoàng Hà, Trường Giang.

C. Ti-grơ và Ơ-phrát.

D. A-mua và Ô-bi.

Câu 4. Vịnh biển lớn nhất ở châu Phi là

A. Ghi-nê.

B. A-đen.

C. Tadjoura.

D. A-qa-ba.

Câu 5. Châu Phi được mệnh danh là cái nôi của

A. dịch bệnh.

B. loài người.

C. lúa nước.

D. đói nghèo.

Câu 6. Cây ca cao được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của châu Phi?

A. Ven vịnh Ghi-nê.

B. Cực Bắc châu Phi.

C. Cực Nam châu Phi.

D. Ven Địa Trung Hải.

Quảng cáo

Câu 7. Ki-tô giáo ra đời ở quốc gia nào sau đây?

A. A-rập Xê-út.

B. Trung Quốc.

C. Pa-le-xtin.

D. Pa-ki-xtan.

Câu 8. Ở phần hải đảo của Đông Á, khó khăn lớn nhất về tự nhiên là

A. động đất, núi lửa và sóng thần.

B. khí hậu lạnh giá, nhiều bão, lũ.

C. nghèo tài nguyên khoáng sản.

D. địa hình núi cao nhiều, hiểm trở.

Câu 9. Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi là từ

A. đông bắc về tây nam.

B. tây nam về tây bắc.

C. đông nam về tây bắc.

D. tây bắc về đông bắc.

Câu 10. Ở môi trường hoang mạc phát triển mạnh việc khai thác loại khoáng sản nào sau đây?

A. Dầu mỏ, khí đốt.

B. Bạc, kim cương.

C. Chì, khí tự nhiên.

D. Vàng, sắt, đồng.

Câu 11. Nhận định nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?

A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.

B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.

C. Vị trí chiến lược, nhiều dầu mỏ.

D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.

Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi không phải là

A. xung đột quân sự.

B. bùng nổ dân số.

C. nạn đói, dịch bệnh.

D. nghèo tài nguyên.

II. Tự luận (2,0 điểm).

Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi. Nêu tên một số khoáng sản và sự phân bố một số khoáng sản chính ở châu Phi.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Trong các thế kỉ XV-XVII, vương quốc Lào

A. lâm vào suy thoái và khủng hoảng.

B. bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng.

C. thường xuyên đi xâm lược nước khác.

D. bị Trung Quốc xâm lược và cai trị.

Câu 2. Về đối ngoại, Vương quốc lan Xang luôn

A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.

B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt.

C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng.

D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện.

Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia?

A. Giay-a-vác-man I.

B. Giay-a-vác-man II.

C. Giay-a-vác-man III.

D. Giay-a-vác-man IV.

Câu 4. Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua việc

A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.

B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang.

C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược.

D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam.

Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập?

A. Phú Xuân.

B. Cổ Loa.

C. Hoa Lư.

D. Phong Châu.

Câu 6. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”?

A. Ngô Quyền.

B. Lê Hoàn.

C. Lí Công Uẩn.

D. Đinh Bộ Lĩnh.

Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là

A. Bắc Bình Vương.

B. Vạn Thắng Vương.

C. Đông Định Vương.

D. Bố Cái Đại Vương.

Câu 8. Sự kiện nào đã chấm dứt hơn 10 thế kỉ thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc ở Việt Nam?

A. Khởi nghĩa Lí Bí năm 542.

B. Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248.

C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 713.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân giúp Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn được tình trạng “loạn 12 sứ quân”?

A. Đinh Bộ Lĩnh là người có tài.

B. Được nhân dân nhiều địa phương ủng hộ.

C. Được sự giúp đỡ của nhà Tống.

D. Liên kết với các sứ quân khác.

Câu 10. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là

A. Đại Việt.

B. Vạn Xuân.

C. Đại Nam.

D. Đại Cồ Việt.

Câu 11. Cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê kết thúc thắng lợi là bởi

A. quân dân Đại Cồ Việt đã chiến đấu anh dũng.

B. Lê Hoàn đề nghị giảng hòa để giảm bớt hao tổn.

C. nhà Tống bị hao tổn binh lực nên chủ động rút quân.

D. nhà Tống nhận thấy việc xâm lược Đại Việt là phi nghĩa.

Câu 12. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì

A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp.

B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác.

C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn.

D. nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội.

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

a. Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét.

b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí 7

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-B

2-B

3-C

4-A

5-B

6-A

7-C

8-A

9-C

10-A

11-C

12-D

II. Tự luận (2,0 điểm):

- Địa hình

+ Là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình khoảng 750m, chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp.

+ Phần phía đông được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp.

+ Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.

- Khoáng sản

+ Khoáng sản của châu Phi rất phong phú và đa dạng.

+ Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam lục địa.

+ Các khoáng sản quan trọng nhất là đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ và phốt-pho-rít,....

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-B

2-A

3-B

4-C

5-B

6-D

7-B

8-C

9-C

10-D

11-A

12-B

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

Yêu cầu a)

- Sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh:

- Nhận xét:

+ Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.

+ Bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai.

Yêu cầu b) Những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn:

+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần lượt dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh, khẳng định ở mức độ cao hơn nền độc lập của Đại Cồ Việt.

+ Lê Hoàn là người trực tiếp tổ chức, lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (năm 981) thắng lợi, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, lập ra nhà Tiền Lê, tiếp tục công cuộc xây dựng đất nước.

2. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo

Đề thi Lịch sử và Địa lí 7 học kì 1 CTST- Đề 1

Khung ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 CTST

Chương/

chủ đề

Nội dung/

đơn vị kiếnthức

Mức độ kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

(TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân môn Lịch sử

TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI

Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

2TN

5

Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.

1/2TL

1/2TL

25

ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI

3TN

7,5

Vương quốc Lào

3TN

7,5

Vương quốc Cam- pu -chia

1TL

5

Số câu

8TN

1TL

1/2TL

1/2TL

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Địa lí

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Châu Âu

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu.

– Đặc điểm tự nhiên.

– Đặc điểm dân cư, xã hội.

– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên.

2TN

5

Châu Á

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á.

– Đặc điểm tự nhiên.

- Đặc điểm dân cư xã hội châu Á

4TN

1/2TL

1/2 TL

30

Châu Phi

– Đặc điểm tự nhiên châu Phi.

2N

1TL

15

Tổng

20

15

5

Tỉ lệ %

20%

15%

5%

10%

50%

Tỉ lệ chung

40%

30%

15%

15%

100%

Đề kiểm tra Lịch sử Địa lí 7 CTST

A. Trắc nghiệm khách quan:

Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

Câu 1. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?

A.Tần.

B. Đường.

C. Minh.

D. Thanh.

Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốclà

A. Kim tự tháp.

B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Vạn lý trường thành.

D. Đền Ăng-co-vát.

Câu 3. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là

A. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.

B. công nghiệp - thủ công nghiệp.

C. nông nghiệp - thủ công nghiệp.

D. trồng trọt, chăn nuôi.

Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?

A. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.

C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.

D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.

Câu 5. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào

A. thế kỉ XIII.

B. thế kỉ XII.

C. thế kỉ XI.

D. thế kỉ X.

Câu 6. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?

A. Thạt Luổng.

B. Ăng-co-vát.

C. Chùa Vàng.

D. Chùa Một cột.

Câu 7. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các

A. Quận.

B.Huyện .

C. Châu.

D.Mường.

Câu 8. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là

A. gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ

B. quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.

C.luôncó tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .

D. xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.

Câu 9. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?

A. Đông Phi.

B. Tây Phi

B. Bắc Phi

D. Nam Phi

Câu 10: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồng bằng, cao nguyên

B. Đồng bằng và miền núi

C. Trung du và miền núi

D. Miền núi và cao nguyên

Câu 11. Châu Âu có các đới khí hậu

A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.

B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.

C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.

D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.

Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nằm ở phía nào của châu Phi?

A. Đông bắc.

B. Đông nam.

C. Tây bắc.

D. Tây Nam.

Câu 13.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng

A. 40 triệu km2

B. 41 triệu km2

C. 41,5 triệu km2

D. 42 triệu km2

Câu 14.Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.

C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.

D. gió mùa và lục địa.

Câu 15. Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?

A. Thái Bình Dương

B. Bắc Băng Dương

C. Ấn Độ Dương

D. Đại Tây Dương

Câu 16. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?

A. Phan- xi- păng.

B. Phú Sĩ.

C. E- vơ- ret.

D. Ngọc Linh

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

B/ Tự luận

Câu 1 (2,5 điểm)

Lập bảng tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX với các nội dung: (Tên vương triều, thời gian thành lập, chính trị, kinh tế, xã hội)? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?

Câu 2 ( 0,5 điểm)

Em hãy viết một đoạn (khoảng 10 câu), giới thiệu về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia thời phong kiến?

Câu 3 (2,0 điểm)

a) Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?

b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.

Câu 4(1,0điểm)Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi?

Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 CTST

Trắc nghiệm khách quan(4đ). (mỗi ý 0,25đ)

Câu

Đáp án

1

B

2

C

3

A

4

A

5

A

6

A

7

D

8

B

9

B

10

B

11

B

12

A

13

C

14

D

15

D

16

C

Tự luận (6đ)

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1

Câu 2

* Lập bảng tóm tắt các vương triều

Tên vương triều

Tình hình kinh tế

Tình hình xã hội

Vương triều Gúp ta

- Tiến bộ vượt bậc

+ Nông nghiệp: Công cụ bằng sắt sử dụng rộng rãi.Nhiều công trình thủy lợi được xây dựng.

+ Buôn bán trrong và ngoài nước được đẩy mạnh.

- Đời sống người dân ổn định, sung túc -> Thời hoàng kim

Vương triều Đê-li

- Nông nghiệp: Nghề trồng lúa nước giữ vai trò quan trọng.

- Thủ công nghiệp và thương nghiệp tiếp tục phát triển, nhiều thành thị mới xuất hiện…

- Mâu thuẫn dân tộc gay gắt -> Nhân dân đấu tranh chống lại triều đình.

Vương triều

Mô-gôn

- Đo đạc lại ruộng đất, thống nhất hệ thống đo lường…

- Nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển…

- Xây dựng khối hòa hợp dân tộc.

- Khuyến khích và unhr hộ các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật

* Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóaViệt Nam ( 1 điểm)

- Chữ viết ( chữ Phạn của người Chăm)

- Tôn giáo: Đạo Phật…

- Nghệ thuật kiến trúc: Thể hiện qua các công trình có tính chất tôn giáo như đền, tháp, điêu khắc trên phù điêu

- Lễ hội ẩm thực: Lễ hội đền tháp của đồng bào Chăm, món cà ri sau khi du nhập vào được người Việt biến tấu nấu nhiều nước hơn và được dùng với nhiều hình thức đa dạng.

- Viết được về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia .Gợi ý: tên công trình, thời gian hình thành, đặc điểm nổi bật, giá trị của công trình…

1,5đ

(mỗi vương triều 0,5đ)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ

Câu 3

a)Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á.

- Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.

- Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường.

b) Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á

*Thuận lợi:

- Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú :

+ Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ...

+ Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm.

* Khó khăn:

- Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người:

Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc.

Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ở các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của.

0,5đ

0,25

0,25

1,5đ

0,75

0,75

Câu 4

Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới.

+ Nhiệt độ TB năm trên 200C

+ Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía hai chí tuyến

-> hình thành những hoang mạc lớn lan ra sát biển….

- Giải thích:

+ Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến .

+ Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển.

1,0

0,25

0,25

0,25

0,25

Đ ề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 CTST - Đề số 2

Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Chương 2. Châu Á

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á

1

1

1

Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á

1

1

1

TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á

1

2

Chương 3. Châu Phi

Thiên nhiên châu Phi

1

1

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

1

1

Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi

1

1

Tổng số câu hỏi

6

0

4

0

2

1

0

0

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 12. Vương quốc Cam-pu-chia

2

1

Bài 13. Vương quốc Lào

2

1

2

Chương 5. Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI

Bài 14. Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (938 - 1009)

2

4

1/2 câu

1/2 câu

Tổng số câu hỏi

6

0

6

0

0

1/2

0

1/2

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

Đề thi Lịch sử Địa lí 7 học kì 1

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Ở châu Á đạo Ki-tô giáo và Hồi giáo được hình thành ở khu vực nào sau đây?

A. Trung Á.

B. Nam Á.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Nam Á.

Câu 2. Các quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nhiều dầu mỏ nhất?

A. A-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.

B. Y-ê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.

C. A-rập Xê-út, I-rắc, Cô-oét, Ca-ta.

D. A-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kỳ, Xi-ri.

Câu 3. Lượng mưa trung bình năm của khu vực Tây Nam Á là

A. 100 - 200 mm/năm.

B. 300 - 400 mm/năm.

C. 400 - 500 mm/năm.

D. 200 - 300mm/năm.

Câu 4. Bán đảo lớn nhất ở châu Phi là

A. Xô-ma-li.

B. Ma-đa-gat-xca.

C. A-rap.

D. Ê-ti-ô-pi-a.

Câu 5. Các quốc gia có số dân trên 100 triệu người ở châu Phi là

A. An-giê-ri và Ai Cập.

B. Xu-đăng và Ê-ti-ô-pi-a.

C. Dăm-bi-a và Công-gô.

D. Ni-giê-ri-a và Ê-ti-ô-pi-a.

Câu 6. Nhiều quốc gia châu Phi nhập khẩu mặt hàng nào sau đây?

A. Ca cao.

B. Cà phê.

C. Dầu cọ.

D. Lúa gạo.

Câu 7. Các tôn giáo lớn ra đời ở châu Á là

A. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo và Đạo giáo.

B. Ấn Độ giáo, Đạo giáo, Ki-tô giáo và Hồi giáo.

C. Ấn Độ giáo, Nho giáo, Ki-tô giáo và Thần đạo.

D. Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo và Hồi giáo.

Câu 8. Sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, sông nhiều nước.

B. Nhiều hệ thống sông lớn, nguồn nước dồi dào.

C. Sông ngòi kém phát triển, nguồn nước rất hiếm.

D. Nhiều sông nhỏ, nguồn nước ngầm và biển lớn.

Câu 9. Các di sản lịch sử về khía cạnh nào sau đây thường được WHO công nhận ở châu Phi?

A. Văn hóa, điêu khắc và kiến trúc.

B. Điêu khắc, khảo cổ và xã hội.

C. Kinh tế, kiến trúc và khảo cổ học.

D. Kiến trúc, điêu khắc và khảo cổ.

Câu 10. Ở môi trường nhiệt đới của châu Phi phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Điện tử, tin học.

B. Khai khoáng.

C. Luyện kim màu.

D. Chế biến gạo.

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên khu vực Trung Á?

A. Khí hậu của Trung Á khô hạn, thỉnh thoảng có tuyết rơi.

B. Sông ngòi ở Trung Á kém phát triển và giàu khoáng sản.

C. Khoáng sản chủ yếu là than đá, dầu mỏ, sắt, kim loại quý.

D. Khí hậu ôn đới lục địa; cảnh quan hoang mạc, rừng tai-ga.

Câu 12. Mưa rất ít ở khu vực hoang mạc Xa-ha-ra và Na-Míp do tác động chủ yếu của nhân tố nào sau đây?

A. Dòng biển lạnh.

B. Khí áp và frông.

C. Các khối khí lạnh.

D. Vị trí và giới hạn.

II. Tự luận (2,0 điểm).

Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Á.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Lãnh thổ Cam-pu-chia được mở rộng nhất là dưới thời vua

A. Giay-a-vác-man V.

B. Giay-a-vác-man VI.

C. Giay-a-vác-man VII.

D. Giay-a-vác-man VIII.

Câu 2. Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là

A. sử thi Ra-ma-ya-na.

B. sử thi Đăm-săn.

C. sử thi Riêm Kê.

D. sử thi Ra-ma Kiên.

Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh tình hình Campuchia dưới thời kì Ăng-co (802 – 1431)?

A. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định.

B. Đạt được nhiều thành tựu về văn hóa (xây dựng đền, tháp,…).

C. Đóng đô ở Phnôm Pênh để tránh cuộc tấn công của người Gia-va.

D. Campuchia trở thành một thế lực hùng mạnh ở khu vực Đông Nam Á.

Câu 4. Vương quốc Lan Xang đạt sự thịnh vượng nhất là từ

A. thế kỉ XIV đến thế kỉ XV.

B. thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.

C. thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.

D. thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.

Câu 5. Công trình kiến trúc nào dưới đây không phải là thành tựu của cư dân Lào thời phong kiến?

A. Thạt Luổng.

B. Đền Bay-on.

C. Phra Keo.

D. Vát Xiềng Thong.

Câu 6. “Trâu bò phục vụ trên đồng ruộng có số lượng gần như vô tận. Họ (người Lào) cũng thu lợi từ cây ăn quả trồng trong vườn và lúa canh tác trên đất đai với sự giàu có không hề thua kém một vương quốc nào”

(Mô tả mới và thú vị về Vương quốc Lào, GF.Ma-ri-ni)

Qua đoạn trích trên thể hiện điều gì về Vương quốc Lào?

A. Kinh tế nông nghiệp phát triển.

B. Thương nghiệp là ngành chủ đạo.

C. Thủ công nghiệp là ngành chủ đạo.

D. Lào có quan hệ hòa hiếu với các láng giềng.

Câu 7. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong đoạn thông tin sau:

“Bạch Đằng một trận giao phong,

Hoằng Tháo lạc vía, Kiều công nộp đầu. (...)

Về Loa thành mới đăng quang,

Quan danh cải định, triều chương đặt bày.”

A. Khúc Thừa Dụ.

B. Ngô Quyền.

C. Đinh Bộ Lĩnh.

D. Lê Hoàn.

Câu 8. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi, chọn kinh đô là

A. Cổ Loa.

B. Hoa Lư.

C. Thăng Long.

D. Tây Đô.

Câu 9. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến như thế nào?

A. Đinh Bộ Lĩnh rời đô về thành Đại La.

B. Nhà Nam Hán đem quân xâm lược trở lại.

C. Đất nước lâm vào tình trạng phân tán, cát cứ.

D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha.

Câu 10. Kế sách cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế thừa, vận dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc?

A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43).

B. khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603).

C. Kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931).

D. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938).

Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê?

A. Buộc nhà Tống thần phục và thực hiện triều cống đối với Đại Cồ Việt.

B. Thể hiện ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của quân dân Đại Cồ Việt.

C. Quét sạch quân thù ra khỏi bờ cõi, củng cố vững chắc nền độc lập.

D. Thể hiện khả năng bảo vệ độc lập của quân dân Đại Cồ Việt.

Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý thức độc lập, tự chủ của Ngô Quyền?

A. Lên ngôi vua, thực hiện thần phục nhà Tống.

B. Xưng là Hoàng đế, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.

C. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một chính quyền mới.

D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán.

II. Tự luận (2,0 điểm):

Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về tổ chức chính quyền thời Đinh, Tiền Lê so với thời Ngô rồi rút ra nhận xét.

Thời Ngô

Thời Đinh – Tiền Lê

Kinh đô

Triều đình trung ương

Chính quyền địa phương

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-D

2-C

3-D

4-A

5-D

6-D

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

12-A

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm)

- Địa hình: Tây Á có núi và sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích.

+ Phía bắc có nhiều dãy núi cao chạy từ bờ Địa Trung Hải nối hệ thống An-pơ với Hi-ma-lay-a, bao quanh sơn nguyên I-ran và sơn nguyên A-na-tô-ni.

+ Phía nam là sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích bán đảo A-rap. Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà.

- Khí hậu: có khí hậu khô hạn. Lượng mưa trung bình năm khoảng 200 - 250 mm. Mùa hạ nóng và khô, có nơi nhiệt độ vào tháng 7 lên tới 450C. Mùa đông khô và lạnh.

- Cảnh quan: phía tây bắc của khu vực có thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phát triển ở khu vực ven bờ Địa Trung Hải.

- Sông ngòi kém phát triển, các sông thường ngắn và ít nước. Hai sông lớn nhất khu vực là sông Tigrơ và sông Ơ-phrát.

- Khoáng sản: khoảng 1/2 lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung ở Tây Á.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-C

2-C

3-C

4-C

5-B

6-A

7-B

8-B

9-C

10-C

11-A

12-D

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

- Hoàn thành bảng so sánh (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Thời Ngô

Thời Đinh – Tiền Lê

Kinh đô

Cổ Loa (Hà Nội

Hoa Lư (Ninh Bình)

Triều đình trung ương

Dưới vua là các quan văn, quan võ

Dưới vua là các quan văn, quan võ và các cao tăng.

Chính quyền địa phương

Đất nước được chia thành các châu

Đất nước được chia thành các cấp: đạo/ lộ/ phủ/ châu => giáp => xã.

- Nhận xét (0,5 điểm):

+ Tổ chức chính quyền thời Đinh - Tiền Lê đã được kiện toàn hơn cả ở trung ương và địa phương so với thời Ngô. Song nhìn chung tổ chức chính quyền thời Ngô, Đinh – Tiền Lê còn đơn giản, chưa đầy đủ.

+ Mặc dù vậy, việc xây dựng bộ máy chính quyền thời Ngô, Đinh – Tiền Lê đã khẳng định tính chất độc lập - tự chủ và đặt nền móng cho sự phát triển của đất nước trong giai đoạn sau.

3. Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Chương 2. Châu Á

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á

1

1

1

Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á

1

1

1

TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á

1

2

Chương 3. Châu Phi

Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi

1

1

1

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

1

1

Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

1

Tổng số câu hỏi

6

4

2

1

Tỉ lệ

15%

10%

5%

20%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 11. Vương quốc Cam-pu-chia

2

1

Bài 12. Vương quốc Lào

2

1

2

Chương 5. Việt Nam từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV

Bài 13. Công cuộc xây dựng đất nước thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (939 - 1009)

2

4

1/2 câu

1/2 câu

Tổng số câu hỏi

6

0

6

0

0

1/2

0

1/2

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

15%

30%

Đề thi Lịch sử Địa lí 7 học kì 1

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Các chủng tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á?

A. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.

B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.

C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

D. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.

Câu 2. Ở giữa của Nam Á là miền địa hình nào sau đây?

A. Dãy Gác Đông, Gác Tây.

B. Sơn nguyên Đê-can.

C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a.

D. Đồng bằng Ấn - Hằng.

Câu 3. Nam Á có các kiểu cảnh quan nào sau đây?

Quảng cáo

A. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng thưa, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.

B. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng lá kim, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.

C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, địa y, cảnh quan núi cao.

D. Rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc, rừng thưa, cảnh quan núi cao.

Câu 4. Châu Phi có diện tích khoảng

A. 20 triệu km2.

B. 25 triệu km2.

C. 27 triệu km2.

D. 30 triệu km2.

Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo.

B. hoang mạc Xa-ha-ra.

C. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

D. phân cực Nam châu Phi.

Câu 6. Cà phê được trồng nhiều ở các nước

Quảng cáo

A. phía Tây và phía Đông châu Phi.

B. phía Tây và phía Nam châu Phi.

C. phía Nam và phía Đông châu Phi.

D. phía Nam và phía Bắc châu Phi.

Câu 7. Các tôn giáo nào sau đây ra đời ở khu vực Tây Nam Á?

A. Phật giáo và Ki-tô giáo.

B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.

C. Ki-tô giáo và Hồi giáo.

D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

Câu 8. Dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là

A. đồng bằng châu thổ.

B. bán bình nguyên.

C. sơn nguyên, bồn địa.

D. núi và cao nguyên.

Câu 9. Châu Phi không có khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.

B. Nhiệt đới.

C. Xích đạo.

D. Cận cực.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư châu Phi?

A. Hầu hết sống ở thành thị.

B. Đa số sống ở nông thôn.

C. Phân bố đều khắp nơi.

D. Tập trung ở sơn nguyên.

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội ở châu Á?

A. Nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.

B. Thành phần chủng tộc khá đa dạng.

C. Dân số đứng thứ hai trên thế giới.

D. Cái nôi nhiều nền văn minh lâu đời.

Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng về đường bờ biển ở châu Phi?

A. Nhiều vịnh biển, đảo và bán đảo; bờ biển dài, nhiều cửa sông.

B. Đường bờ biển ít bị chia cắt, có rất ít các vịnh biển và bán đảo.

C. Đường bờ biển có ít các vịnh biển lớn, đảo và nhiều quần đảo.

D. Bị cắt xẻ mạnh, có ít các vịnh biển và bán đảo; nhiều cửa biển.

II. Tự luận (2,0 điểm)

Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Cư dân Cam-pu-chia sử dụng phổ biến các loại chữ nào?

A. Chữ Phạn và chữ Khơ-me.

B. Chữ tượng hình và chữ Nôm.

C. Chữ La-tinh và chữ Hán.

D. Chữ Phạn và Chữ Pa-li.

Câu 2. Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Campuchia thời phong kiến là

A. đền Ăng-co Vát.

B. Thạt Luổng.

C. thánh địa Mỹ Sơn.

D. Đại bảo tháp San-chi.

Câu 3. Vương quốc Cam-pu-chia ra đời gắn liền với sự kiện nào sau đây?

A. Sự liên minh giữa các bản làng và mường cổ.

B. Vua Giay-a-vắc-man II lãnh đạo người Khơ-me giành lại độc lập.

C. Thủ lĩnh Pha Ngừm lãnh đạo người Khơ-me giành lại độc lập.

D. Người Gia-va hợp nhất Thuỷ Chân Lạp và Lục Chân Lạp.

Câu 4. Công trình kiến trúc Phật giáo tiêu biểu của Vương quốc Lào là

A. đền tháp Bô-rô-bu-đua.

B. Thạt Luổng.

C. chùa Vàng.

D. đô thị cổ Pa-gan.

Câu 5. Ai là người có công thống nhất các mường Lào, lập ra Vương quốc Lan Xang vào năm 1353?

A. Chậu A Nụ.

B. Xu-li-nha Vông-xa.

C. Pha Ngừm.

D. Giay-a-vác-man II.

Câu 6. Ý nào sau đây đúng về sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang?

A. Lào là một vương quốc lớn mạnh ở lưu vực sông Hồng.

B. Người Lảo chủ yếu canh tác lúa nương, lúa nước, săn bắn, đánh cá.

C. Giai đoạn phát triển thịnh đạt nhất của Lào là thế kỉ XV - XVIII.

D. Thực hiện nhiều cuộc chiến tranh xâm chiếm các nước láng giềng.

Câu 7. Năm 968, sau khi lên ngôi Hoàng đế, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là

A. Đại Việt.

B. Văn Lang.

C. Đại Cồ Việt.

D. Âu Lạc.

Câu 8. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Tổng của nhà Tiền Lê (981) gắn liền với địa danh lịch sử nào sau đây?

A. Sông Mê Công.

B. Lạng Sơn.

C. Cổ Loa.

D. Sông Bạch Đằng.

Câu 9. Nhà Đinh được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?

A. Sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống.

B. Sau khi Đinh Bộ Lĩnh xoá bỏ “cục diện 12 sứ quân”.

C. Được Dương Tam Kha ủng hộ và nhường ngôi.

D. Nhận được sự ủng hộ của Ngô Quyền và Lê Hoàng.

Câu 10. Việc xưng vương của Ngô Quyền và những chính sách của nhà Ngô đã mở ra thời kì

A. đấu tranh chống Bắc thuộc.

B. cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.

C. độc lập, tự chủ.

D. đấu tranh giành độc lập, tự chủ.

Câu 11. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào?

A. Đất nước rơi vào tình trạng “loạn 12 sứ quân”.

B. Nhà Tống đang lăm le xâm phạm bờ cõi.

C. Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

D. Đại Cồ Việt bị nhà Tống đô hộ.

Câu 12. Trong cuộc kháng chiến chống Tỗng (981), quân dân Tiền Lê đã học tập kế sách đánh giặc nào của Ngô Quyền?

A. Tiên phát chế nhân.

B. Đánh nhanh thắng nhanh.

C. Vườn không nhà trống.

D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.

II. Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê (năm 981)

b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-B

2-D

3-A

4-D

5-D

6-A

7-C

8-D

9-D

10-B

11-C

12-B

Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

- Địa hình Đông Á gồm hai bộ phận là lục địa và hải đảo.

+ Phần đất liền: ở phía tây bộ phận lục địa là hệ thống núi, cao nguyên hiểm trở xen kẽ bồn địa, hoang mạc; ở phía đông là vùng đồi, núi thấp và những đồng bằng rộng, bằng phẳng.

+ Hải đảo có những dãy núi uốn nếp trẻ, xen kẽ các cao nguyên, thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa.

- Khí hậu Đông Á phân hoá từ bắc xuống nam, từ tây sang đông. Khu vực phía tây và phía bắc có khí hậu khắc nghiệt hơn khu vực phía đông và phía nam.

- Cảnh quan: đa dạng. Rừng lá kim ở phía bắc, sâu trong nội địa là vùng thảo nguyên rộng lớn, phía nam là rừng lá rộng cận nhiệt.

- Sông ngòi: Đông Á có nhiều sông lớn như: Trường Giang, Hoàng Hà, Tây Giang...

- Khoáng sản phong phú, một số loại tiêu biểu như: than, sắt, dầu mỏ, mun-gan....

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm

1-A

2-A

3-B

4-B

5-C

6-B

7-C

8-D

9-B

10-C

11-B

12-D

Tự luận

Câu 1 (2,0 điểm):

Yêu cầu a)

- Nguyên nhân thắng lợi:

+ Tinh thần yêu nước, đoàn kết chiến đấu chống ngoại xâm của quân dân nhà Tiền Lê

+ Đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.

+ Có sự lãnh đạo của nhiều tướng lĩnh tài ba.

- Ý nghĩa:

+ Biểu thị ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của dân tộc.

+ Chứng tỏ bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của quân dân Đại Cồ Việt.

Yêu cầu b) Những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn:

+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần lượt dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh, khẳng định ở mức độ cao hơn nền độc lập của Đại Cồ Việt.

+ Lê Hoàn là người trực tiếp tổ chức, lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (năm 981) thắng lợi, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, lập ra nhà Tiền Lê, tiếp tục công cuộc xây dựng đất nước.

......................................

Trên đây, VnDoc đã gửi tới các bạn Bộ đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử và Địa lí năm học 2023 - 2024 Sách mới. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 7 sắp tới, VnDoc giới thiệu tới các bạn chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 7 với đầy đủ các môn, được biên soạn sát với chương trình học trong SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1.105
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bọ Cạp
    Bọ Cạp

    đề khá hay

    Thích Phản hồi 01/11/22
    • Bảnh
      Bảnh

      tuy là khó nhưng hay

      Thích Phản hồi 01/11/22
      • Bạch Dương
        Bạch Dương

        chuẩn bài

        Thích Phản hồi 01/11/22
        • Nguyệt Lê Thị
          Nguyệt Lê Thị

          hay đc😄

          Thích Phản hồi 04/01/23

          Đề thi học kì 1 lớp 7

          Xem thêm