Bộ đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 Cánh diều
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 theo bộ sách Cánh diều là tài liệu ôn tập chất lượng cao, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học kì I.
Tài liệu bao gồm 4 đề thi hoàn chỉnh, có đầy đủ đáp án chi tiết và bảng ma trận rõ ràng, đảm bảo chuẩn mực về cấu trúc và kiến thức. Bộ đề này không chỉ là nguồn tham khảo đắc lực giúp quý thầy cô tham khảo ra đề kiểm tra mà còn là công cụ luyện tập hữu hiệu, giúp các em học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức một cách chủ động. Mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ ngay!
Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều
Dưới đây là một phần của Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 sách CD, mời xem thử. Tải về xem trọn bộ.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Ma trận
|
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
|
Phân môn Địa lí |
||||||||||
|
1 |
Chương 2. Châu Á |
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
1 |
1 |
1 |
|||||
|
Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á |
1 |
1 |
1 |
|||||||
|
TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á |
1 |
|||||||||
|
2 |
Chương 3. Châu Phi |
Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi |
1 |
1 |
1 |
|||||
|
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi |
1 |
1 |
||||||||
|
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
1 |
|||||||||
|
Tổng số câu hỏi |
6 |
4 |
2 |
1 |
||||||
|
Tỉ lệ |
15% |
10% |
5% |
20% |
||||||
|
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
|
1 |
Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI |
Bài 11. Vương quốc Cam-pu-chia |
2 |
1 |
||||||
|
Bài 12. Vương quốc Lào |
2 |
1 |
||||||||
|
2 |
Chương 5. Việt Nam từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV |
Bài 13. Công cuộc xây dựng đất nước thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (939 - 1009) |
2 |
4 |
1/2 câu |
1/2 câu |
||||
|
Tổng số câu hỏi |
6 |
0 |
6 |
0 |
0 |
1/2 |
0 |
1/2 |
||
|
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
|
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
15% |
30% |
||||||
Đề thi
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Các chủng tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á?
A. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
D. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 2. Ở giữa của Nam Á là miền địa hình nào sau đây?
A. Dãy Gác Đông, Gác Tây.
B. Sơn nguyên Đê-can.
C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a.
D. Đồng bằng Ấn - Hằng.
Câu 3. Nam Á có các kiểu cảnh quan nào sau đây?
A. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng thưa, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.
B. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng lá kim, xavan, cây bụi và cảnh quan núi cao.
C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc, địa y, cảnh quan núi cao.
D. Rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc, rừng thưa, cảnh quan núi cao.
.............
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng về đường bờ biển ở châu Phi?
A. Nhiều vịnh biển, đảo và bán đảo; bờ biển dài, nhiều cửa sông.
B. Đường bờ biển ít bị chia cắt, có rất ít các vịnh biển và bán đảo.
C. Đường bờ biển có ít các vịnh biển lớn, đảo và nhiều quần đảo.
D. Bị cắt xẻ mạnh, có ít các vịnh biển và bán đảo; nhiều cửa biển.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cư dân Cam-pu-chia sử dụng phổ biến các loại chữ nào?
A. Chữ Phạn và chữ Khơ-me.
B. Chữ tượng hình và chữ Nôm.
C. Chữ La-tinh và chữ Hán.
D. Chữ Phạn và Chữ Pa-li.
...............
Câu 12. Trong cuộc kháng chiến chống Tỗng (981), quân dân Tiền Lê đã học tập kế sách đánh giặc nào của Ngô Quyền?
A. Tiên phát chế nhân.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Vườn không nhà trống.
D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê (năm 981)
b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.
******************