Đề thi học kì 1 GDCD 7 Kết nối tri thức - Đề 4
Đề thi học kì 1 môn GDCD 7 Kết nối tri thức - Đề 4 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, được để dưới dạng file word và pdf. Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Giáo dục công dân không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ Ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra và đáp án đề thi.
Đề kiểm tra học kì 1 GDCD 7 Kết nối tri thức
1. Ma trận đề thi cuối kì 1 GDCD 7 KNTT
|
TT | Chủ đề | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổngcâu/ điểm | |||||
TN | TL | TL | TL | TN | TL | |||||
1 | Giáo dục đạo đức | 1. Học tập tự giác, tích cực | 4 câu | 10% | 4,0 | |||||
2. Giữ chữ tín | 4 câu | 1câu | 10% | 30 % | 5,0 | |||||
3. Bảo tồn di sản văn hóa | 4 câu | 1 câu | 10% | 20 % | 5,0 | |||||
2 | Giáo dục KN sống | 4. Ứng phó với tâm lí căng thẳng | 4 câu | 1câu | 10% | 10% | 5,0 | |||
Tổng | 16 câu | 1 câu | 1 câu | 1 câu |
100% | 19/10 | ||||
Tỉ lệ chung | 40% | 60% |
2. Đề thi cuối kì 1 GDCD 7 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Một trong những biểu hiện của giữ chữ tín là……..
A. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối.
B. thực hiện đúng lời hứa của mình.
C. đến trễ so với thời gian đã hẹn.
D. không tin tưởng nhau.
Câu 2. Người biết giữ chữ tín sẽ…..
A. được mọi người tin tưởng.
B. bị người khác coi thường.
C. bị người khác lợi dụng.
D. phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…..) trong khái niệm sau đây: “………. là coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình”.
A. Chữ tín.
B. Giữ chữ tín.
C. Tự trọng.
D. Tự giác, tích cực.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Biết trọng lời hứa.
B. Thực hiện tốt chức trách.
C. Thống nhất giữa lời nói và việc làm.
D. Trễ giờ, trễ hẹn.
Câu 5. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta……….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập. B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Xác định đúng mục đích học tập.
B. Không làm bài tập về nhà.
C. Không chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
D. Thường xuyên nghỉ học để đi chơi.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Lập thời gian biểu khoa học, hợp lí.
B. Quyết tâm thực hiện các mục tiêu học tập.
C. Xác định đúng mục tiêu học tập.
D. Luôn luôn chờ đợi vào sự giúp đỡ.
Câu 8. Là một học sinh, chúng ta cần có biểu hiện nào sau đây để rèn luyện tính tự giác, tích cực?
A. Thường xuyên đi học muộn.
B. Chủ động lập thời gian biểu.
C. Dễ dàng bỏ cuộc khi gặp vấn đề khó.
D. Lười làm bài tập về nhà.
Câu 9. Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là……
A. di tích lịch sử - văn hóa.
B. di sản văn hóa vật thể
C. di sản văn hóa phi vật thể
D. danh lam thắng cảnh
Câu 10. Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ?
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 11. Di sản văn hóa bao gồm?
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
D. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
Câu 12. Pháp luật Việt Nam có những quy định cơ bản về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hóa, thể hiện ở…..
A. Luật Di sản văn hóa năm 2001.
B. Luật An ninh mạng năm 2018.
C. Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
D. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
Câu 13. Bạn nào trong số các bạn sau đây có biểu hiện của cơ thể bị căng thẳng?
A.Bạn A vui vẻ nói chuyện với các bạn trong lớp. B.Bạn B cảm thấy có vấn đề về sức khỏe khi học tập.
C.Bạn C đang hăng hái phát biểu xây dựng bài. D.Bạn D đang say sưa tập văn nghệ.
Câu 14. Tình huống gây căng thẳng là những tình huống tác động và gây ra các ảnh hưởng có tính chất như thế nào về thể chất và tinh thần của con người?
A. Tiêu cực.
B. Tích cực.
C. Không xác định.
D. Có cả mặt tích cực và tiêu cực.
Câu 15. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người?
A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn.
B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao.
C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình.
D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
Câu 16. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng tiêu cực cho con người?
A. Suy giảm trí nhớ.
B. Được điểm cao.
C. Làm được việc tốt.
D. Giúp đỡ bạn khuyết tật.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hóa ? học sinh cần có trách nhiệm như thế nào trong việc bảo tồn di sản văn hoá.?
Câu 18 (2,0 điểm). Theo em, những người không biết giữ chữ tín, không tôn trọng chữ tín có đáng bị phê phán không? Vì sao?
Câu 19 (1,0 điểm). Em hãy chia sẻ một lần em bị căng thẳng. Khi đó, em đã làm gì?
…………………….Hết…………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm)