Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Bộ đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm học 2024 - 2025 bao gồm 5 đề thi khác nhau, được biên soạn bám sát chương trình Công nghệ 7 sách mới. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô tham khảo ra đề, đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Công nghệ 7 khác nhau. Mời các em tham khảo.
Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 7 CTST
1. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 CTST - Đề 1
Ma trận đề thi
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | Số CH | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |||
1 | CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ TRỒNG TRỌT | 1. Nghề trồng trọt ở Việt Nam (1t) | 1 | 1 | 5 | ||||||||
2. Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam (2t) | 1 | 1 | 5 | ||||||||||
2 | CHƯƠNG II: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG | 3. Quy trình trồng trọt (3t) | 2 | 2 | 10 | ||||||||
4. Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành (2t) | 1 | 1 | 5 | ||||||||||
5. Trồng và chăm sóc cây cải xanh (2t) | 2 | 1 | 2 | 1 | 30 | ||||||||
3 | CHƯƠNG III: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG | 6: Rừng ở Việt Nam (1t) | 1 | 1 | 1 | 1 | 15 | ||||||
7.Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng (2t) | 1 | 1 | 2 | 30 | |||||||||
Tổng | 6 (3đ) | 1 (1đ) | 2 (1đ) | 1 (2đ) | 1 (2đ) | 1 (1đ) | 8 (4đ) | 4 (6đ) | 100 (10đ) | ||||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 |
Đề thi
1./ Đặc điểm cơ bản của nhà nuôi cấy mô là:
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
C. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
2./ Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?
A. Lúa
B. Sắn
C. Cam
D. Mồng tơi
3./ Chuẩn bị hạt giống gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4./ Hình ảnh nào sau đây thuộc bước 2 của quy trình gieo trồng?
5./ Bước 3 của quy trình giâm cành là gì?
A. Chuẩn bị giá thể giâm cành
B. Giâm cành vào giá thể
C. Chăm sóc cành giâm
D. Chuẩn bị cành giâm
6./ Bước 2 của quy trình chuẩn bị đất trồng cải xanh là?
A. Xác định diện tích đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và cải tạo đất
D. Xác định diện tích và cải tạo đất trồng
7 ./ Bước 1 của quy trình chuẩn bị đất trồng cải xanh là?
A. Làm đất và vệ sinh đất trồng
B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và cải tạo đất
D. Xác định diện tích đất trồng
8./ Rừng nào sau đây được phân loại theo loài cây?
A. Rừng tràm
B. Rừng tự nhiên
C. Rừng giàu
D. Rừng núi đất
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Nêu các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh?
Câu 10: (1,0 điểm) Trình bày vai trò của rừng sản xuất ?
Câu 11: (1,0 điểm) Nguyên nhân nào khiến rừng sau khi trồng có tỉ lệ cây chết cao?
Câu 12: (2,0 điểm) Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của đất nước?
Xem đáp án trong file tải
2. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 CTST - Đề 2
Ma trận
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. Mở đầu về trồng trọt -Các phương thức trồng trọt ở Việt nam | 1.1 Vai trò của ngành trồng trọt. | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2 |
| 2,25 |
|
1.2 Các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam, một số phương thức trồng trọt ở Việt Nam | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2 |
| 2,25 |
| ||
2 | Trồng và chăm sóc cây trồng | 2.1. Chuẩn bị đất trồng, giống cây trồng | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2 |
| 2,25 |
|
2.2. Gieo trồng | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2 |
| 2,25 |
| ||
2.3. Quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2 |
| 2,25 |
| ||
2.4 Các công việc chăm sóc cây cải xanh sau khi trồng | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2 |
| 2,25 |
| ||
3 | Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | 3.1 Vai trò của rừng | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 4,0 |
|
| 3 | 1 | 7,0 |
|
3.2 Một số loại rừng phổ biến ở việt Nam | 3 | 2,25 | 2 | 3,0 |
|
|
| 5 |
| 5,25 |
| |||
3.3 Trồng rừng | 2 | 1,5 | 2 | 3,0 | 1 | 4,0 |
|
| 4 | 1 | 8,5 |
| ||
3.4 Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 |
|
|
| 4 |
| 3,75 |
| |||
3.5 Sự cần thiết phải bảo vệ rừng và biện pháp bảo vệ rừng |
|
|
| 1 | 7,0 |
| 1 | 7,0 |
| |||||
Tổng: | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 8 | 1 | 7 | 28 | 3 | 45 | 10,0 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
| 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM): Em hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Rừng trồng lại được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 2. Quy trình giâm cành gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Rừng thông được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 4. Chuẩn bị đất trồng gồm có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cây cải xanh có thể trồng quanh năm trong điều kiện nào?
A. Sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
B. Trồng ở nơi có mái che, đủ nước tưới và kiểm soát được dịch bệnh
C. Có nguồn vốn lớn để đầu tư cho trồng trọt
D. Có đủ đất để canh tác và nước tưới cho cây
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành:
A. Rừng tràm B. Rừng thông
C. Rừng tre nứa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đặc điểm cơ bản của nhà trồng trọt là:
A. Làm việc liên quan đến nghiên cứu, cây trồng, canh tác, chăm sóc, bảo tồn và khai thác sản phẩm từ cây trồng.
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy củ?
A. Lúa
B. Sắn
C. Cam
D. Mồng tơi
Câu 9. Người lao động làm việc trong lĩnh vực trồng trọt cần có mấy phẩm chất và năng lực chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 1 của quy trình chuẩn bị hạt giống là:
A. Lựa chọn giống để gieo trồng
B. Xử lí giống trước khi gieo trồng
C. Kiểm tra số lượng hạt giống/ cây con
D. Đáp án khác
Câu 11. Ngô là cây trồng thuộc nhóm lương thực. Sau khi thu hoạch ngô thì bộ phận nào của cây ngô dùng để chế biến lương thực?
A. Thân
B. Lá
C. Quả
D. Đáp án khác
Câu 12. Rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Có mấy cách phân loại rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Chuẩn bị giống cây rừng là chuẩn bị:
A. Cây con có bầu đất
B. Cây con rễ trần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Cây cải xanh bắt đầu được bón thúc vào lúc nào?
A. Khi cây vừa bén rễ
B. Khi hạt vừa nảy mầm
C. Khi cây trồng có được khoảng 2 – 3 lá thật
D. Khi cây trồng có được khoảng 3 – 4 lá thật
Câu 18. Quá trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 19. Có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
A. Trồng ngoài trời
B. Trồng trong nhà có mái che
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?
A. Chuẩn bị cây con
B. Làm đất trồng cây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Bước 6 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố
B. Rạch bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Vun gốc
Câu 24. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Bảo vệ đất
C. Nghiên cứu khoa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:
A. Vùng đất xấu B. Vùng đất tốt và ẩm
C. Giống cây phục hổi nhanh D. Bộ rễ khỏe
Câu 26. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố B. Vun gốc
C. Đặt cây vào hố D. Rạch bỏ vỏ bầu
Câu 27. Hãy chọn thứ tự đúng của các bước trong quy trình trồng cây
A. Chuẩn bị đất trồng→ chuẩn bị giống cây trồng→ gieo trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
B. Chuẩn bị giống cây trồng → gieo trồng → chuẩn bị đất trồng → chăm sóc cây trồng→ thu hoạch
C. Chuẩn bị giống cây trồng→chăm sóc cây trồng → chuẩn bị đất trồng → gieo trồng → thu hoạch
D. Chuẩn bị đất trồng→ gieo trồng→ chuẩn bị giống cây trồng → chăm sóc cây trồng → thu hoạch
Câu 28. Đặc điểm của các loại cây được chọn để nhân giống bằng phương pháp giâm cành là gì?
A. Cây có khả năng ra quả nhanh B. Cây có khả năng ra hoa nhanh
C. Cây dễ trồng, mau lớn D. Cây có khả năng ra rễ phụ nhanh
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29: (1,0 điểm) Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng của đất nước?
Câu 30: (1,0 điểm) Ưu điểm của việc trồng rừng bằng cây con là gì?
Câu 31: (1,0 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng | |
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) | |
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) | |
Ngành sản xuất dược liệu | |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Đáp án đề thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | B | C | B | D | A | B | C | A | C | A | D | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | D | A | C | B | C | C | D | B | A | D | A | D |
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: HS trả lời đúng từ 4 ý trở lên đạt trọn điểm
Gợi ý:
+ Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho những người xung quanh về bảo vệ, phát triển rừng.
+ Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, săn bắt, mua bán, vận chuyển, cất giữ lâm sản cũng như các loài động vật bị cấm khai thác, săn bắt,..
+ Tích cực trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường.
+ Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi.
+ Lựa chọn sử dụng những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp lí.
+ Không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa.
+ Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng.
Câu 30:
Cây có bộ rễ khỏe, sức đề kháng cao 0,5 đ
Cây con có tỉ lệ sống cao và phát triển tốt 0,25 đ
Bộ rễ của cây con cắm (bám) nhanh vào đất 0,25 đ
Câu 31:
X | Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng | 0,25 đ |
X | Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) | 0,25 đ |
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) | ||
X | Ngành sản xuất dược liệu | 0,25 đ |
X | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ | 0,25 đ |
Tai liệu vẫn còn, mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ