Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức - Đề 3
Đề thi học kì 1 Toán 7 sách Kết nối tri thức - Đề 3 có đầy đủ đáp án cho các bạn tham khảo. Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán được biên soạn bám sát nội dung học trong SGK Kết nối tri thức. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tiết.
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 7 KNTT có đáp án
1. Ma trận đề thi cuối kì 1 Toán 7 KNTT
BẢNG MA TRẬN | ||||||||||||||||||||||
Chương/ | Nội dung/đơn vị kiến thức | Số tiết | Tỉ lệ điểm số | % Thời lượng | Các mức độ nhận thức | Tổng điểm | ||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu |
| |||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| ||||||||||||
Số hữu tỉ (14 tiết) | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (2 tiết) | Thời lượng đã kiểm tra giữa kỳ I | 2 | 30% =3điểm | 2,5 | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||||||||
Các phép tính với số hữu tỉ (12 tiết) | 12 | 10 | 1 | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
Góc, đường thẳng song song (11 tiết) | Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác (2 tiết) | 2 | 2,5 | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||||||||||
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Định lí, chứng minh định lí. (9tiết) | 9 | 7,5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |||||||||||||||
Hai tam giác bằng nhau (5 tiết) | Tổng ba góc trong tam giác (1 tiết) | 1 | 2,5 | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||||||||||
Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (4 tiết) | 4 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0,5 | ||||||||||||||||
Số thực (10 tiết) | Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (2tiết) | Thời lượng còn lại của học kỳ I | 2 | 70% =7điểm | 4,6 | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||||||||
Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số thực (8 tiết) | 8 | 12,5 | 4 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||||||||||||
Hai tam giác bằng nhau (5 tiết) Hai tam giác bằng nhau (9tiết) | Trường hợp bằng nhau thứ nhai và thứ của tam giác | 2 | 5 | 1 |
| 1 | 0,50 | |||||||||||||||
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông | 2 | 5 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,50 | |||||||||||||||
Tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng | 4 | 10 | 1 | 0 | 1 | 1,00 | ||||||||||||||||
Thu thập và tổ chức dữ liệu (11tiết) | Thu thập và phân loại dữ liệu | 2 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0,50 | |||||||||||||||
Các loại biểu đồ | 9 | 22,5 | 1 | 1 | 1 |
1
| 2,25 | |||||||||||||||
Số câu TN/ Số câu TL |
| 57 | 100% | 100,0 | 12 | 0 | 4 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 16 | 6 |
| |||||||
Tổng điểm |
|
|
|
| 3 | 0 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 22 | 10 |
2. Đề thi cuối kì 1 Toán 7 KNTT
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Trong các số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,(6)
A. - 3
B. \(-\frac{2}{3}\)
C. \(-\frac{5}{3}\)
D. -1
Câu 2. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình a và hình c
Câu 3.Cho hình vẽ dưới đây, góc bằng nhiêu độ để đường thẳng a song song với đường thẳng b ?
Câu 4.Cho ΔABC=ΔMNP và Â=800 , số đo góc M của tam giác MNP là
A. 400
B. 600
C. 800
D. 1200
Câu 5. Cho ΔABC=ΔMNP và cạnh BC dài 5cm. Cạnh NP của tam giác MNP dài là
A. 2cm .
B.3cm.
C. 4cm.
D. 5cm
Câu 6. Các tam giác vuông ABC và DEF ở hình bên có góc A bằng góc D bằng 90o, AC = DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để ΔABC = ΔDEF.
A. AB= DE.
B. BC=EF.
C. AB= EF
D.BC= DF
Câu 7: Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8
B. -8
C. ±8
D. \(\sqrt{64}\)
Câu 8. Số đối của -6,67 là
A. -6,67
B . 6,67
C. 0,667
D. 667
Câu 9. Phân số \(\frac{1}{9}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,(01)
B. 0,0(1)
C. 0,(1)
D. 0,(001)
Câu 10. Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C = 40o. Số đo góc A bằng:
A. 400
B. 600
C. 800
D. 1000
Câu 11: Chỉ ra những dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau:
Đồ dùng học tập của học sinh bao gồm: Thước kẻ, bút viết, khăn quàng đỏ, ghế ngồi, bút chì, tẩy.
A. Khăn quàng đỏ
C. Ghế ngồi, khăn quàng đỏ.
B. Ghế ngồi
D. Khăn quàng đỏ, bút viết.
Câu 12: Cho biểu đồ sau:
Hãy cho biết tháng nào cửa hàng có thu nhập thấp nhất?
A. Tháng 2.
B. Tháng 3.
C. Tháng 4.
D. Tháng 5.
Câu 13. Cho x là một số thực bất kì, là:
A. Một số không âm
B. Một số dương
C. Một số không dương
D. Một số âm
Câu 14. Cho số 15561,27345 làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05.
A. 15561,273 | B. 15561,2735 | C. 15561,3 | D. 15561,2 |
Câu 15.Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC. Ta có:
A. AB= AH.
B. BC=HC
C. AB= HB
D. BH= CH
Câu 16: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh lớp 7B được kết quả như sau: Có 20 học sinh học qua đọc, viết; Có 10 học sinh trong lớp học qua nghe; Có 10 học sinh trong lớp học qua vận động; Có 5 học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kết quả trên là thu thập không có số liệu.
B. Kết quả trên là thu thập không phải là số.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (0,5đ) Cho hình 1 (hình vẽ bên).
Đường thẳng a và đường thẳng b có song song với nhau không? Vì sao?
Câu 2. (1,0đ) Thực hiện phép tính: a)
b) Làm tròn số 3,14159…đến chữ số thập phân thứ ba; và làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 3. (1,5đ) Cho ΔABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC.
a) (VD) Chứng minh rằng ΔANK = ΔBNC và AK = 2.MC
b) (VD) Tính số đo của góc MAK?
Câu 4: (2,0đ) Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật (tính bằng kg) tại một cửa hàng được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
a) Loại trái cây nào bán được nhiều nhất, loại nào bán được ít nhất? Mỗi loại bán được bao nhiêu kilogam?
b) Tỉ lệ phần trăm quả lê cửa hàng bán được là bao nhiêu?
c) Cửa hànggửi ngân hàng 100 triệu theo hình thức lãi đơn, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 3 năm tổng số tiền là bao nhiêu?
Câu 5. (1đ) Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
----------------HẾT----------------
3. Đáp án đề thi cuối kì 1 Toán 7 KNTT
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | A | D | C | D | B | A | B | C | D | C | D | A | C | D | C |
Mời các bạn xem tiếp đáp án phần tự luận trong file tải