Bộ đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 môn Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức bao gồm 5 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Bộ đề thi cuối kì 1 lớp 7 không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ 5 đề thi và đáp án.
Đề thi Lịch sử và Địa lí 7 học kì 1 KNTT
1. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 KNTT - Đề 1
Đề thi
I.TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài thi
Câu 1: Kinh đô nước ta thời nhà Ngô đóng ở?
A. Cổ Loa (Hà Nội)
B. Thiên Trường (Nam Định)
C. Hoa Lư (Ninh Bình)
D. Bạch Hạc ( Phú Thọ).
Câu 2: Công lao to lớn của Ngô Quyền là?.
A. Chấm dứt loạn 12 sứ quân.
B. Thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
C. Đặt nền móng xây dựng chính quyền độc lập
D. Đánh tan quân xâm lược Tống.
Câu 3: Đinh Tiên Hoàng lên ngôi vua đặt tên nước là gì? Đóng đô ở đâu?
A. Đại Việt. Ở Hoa Lư
B. Đại Cồ Việt. Ở Hoa Lư
C. Đại Cồ Việt.Ở Cổ Loa
D. Đại Việt.Ở Đại La
Câu 4: Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?
A. Ở sông Như Nguyệt
B. Ở Chi Lăng-Xương Giang
C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút
D. Ở sông Bạch Đằng
Câu 5. Liên minh Châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào ?
A. 1993
B. 1994
C. 1995
D. 1996
Câu 6. Tính đến năm 2020 liên minh châu Âu gồm bao nhiêu quốc gia ?
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
Câu 7. Châu lục nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Châu Đại Dương
Câu 8. Dãy núi cao nhất thế giới là:
A. Côn Luân
C. Trường Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
D. Hi-ma-lay-a
II. TỰ LUẬN(8,0 điểm)
Câu 1. (3,0 đ)
Trình bày diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử cuộc chiến đấu chống quân xâm lược Tống trên phòng tuyến Như Nguyệt?
Câu 2. (1,0 đ)
Theo em việc dời đô của vua Lý Thái Tổ có ý nghĩa như thế nào?
Câu 3. (1,0 đ)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4-10 dòng) giới thiệu về một thành tựu văn hoá, giáo dục thời Lý?
Câu 4. (2,0 đ)
Em hãy cho biết sự phân bố và đặc điểm khác nhau của hai kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á.
Câu 5. (1,0 đ)
Việt nam thuộc kiểu khí hậu nào. Kể tên một số loại rau củ theo mùa ở nước ta?
Đáp án
Câu | Đáp án | Điểm |
Phần I (2,0đ) | 1: Đáp án A 2: Đáp án C 3: Đáp án B 4: Đáp án D 5: Đáp án A 6: Đáp án B 7. Đáp án C 8. Đáp án D | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Phần II Câu 1 (3,0đ) | Cuộc chiến đấu chống quân xâm lược Tống trên phòng tuyến Như Nguyệt: * Diễn biến: - Năm 1077, quân Tống chia 2 đạo tiến vào xâm lược nước ta + Quân bộ vượt biên giới tiến vào Thăng long và bị chặn đứng trước phòng tuyến sông Như Nguyệt. + Quân thủy bị quân ta chặn đánh không thể vào sâu hỗ trợ quân bộ. - Quân Tống nhiều lần tổ chức vượt sông đều bị ta đẩy lui. - Cuối xuân 1077, nhà Lý cho quân vượt sông Như Nguyệt, bất ngờ tấn công vào đồn giặc. * Kết quả: Quân Tống thua to, Lý Thường Kiệt giảng hòa kết thúc chiến tranh * Ý nghĩa lịch sử: - Đánh tan cuộc xâm lược của nhà Tống, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. - Thể hiện tinh thần đoàn kết, quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta và sự lãnh đạo sáng suốt của Lý Thường Kiệt. | 1,0 đ 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 2 (1,0đ) | Việc dời đô của vua Lý Thái Tổ có ý nghĩa: - Thể hiện quyết định sáng suốt của vua Lý Công Uẩn, là một bước ngoặt rất lớn tạo đà cho sự phát triển đất nước. - Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc Đại Việtkhẳng định ý chí tự cường của dân tộc, tạo dựng sự nghiệp lớn cho con cháu mai sau. | 0,5 đ 0,5 đ |
Câu 3 (1,0đ) | Giới thiệu về một thành tựu văn hoá, giáo dục thời Lý : - HS viết khoảng 4-10 dòng : Tên thành tựu, địa điểm, mô tả ngắn gọn… | 1,0 đ |
Câu 4 (2,0 đ) | - Kiểu khí hậu gió mùa : + Gồm cận nhiệt gió mùa, ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực Đông Á, nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á + Đặc điểm: Mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều - Kiểu khí hậu lục địa: + Gồm: ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới khô. Phân bố ở vùng nội địa và khu vực Tây Á + Đặc điểm : Mùa đông lạnh và khô, mùa hạ khô và nóng, lượng mưa rất thấp | 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
Câu 5 ( 1,0 đ) | - Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Kể tên được đúng các sản phẩm theo mùa | 0,5 đ 0,5 đ |
2. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 KNTT - Đề 2
Ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Phân môn Địa lí | ||||||||||
1 | Chương 2. Châu Á | Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á | 1 | 1 | ||||||
Bản đồ chính trị châu Á. Các khu vực của châu Á | 1 | 1 | 1 | |||||||
TH: Tìm hiểu một nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á | 1 | |||||||||
2 | Chương 3. Châu Phi | Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Phi | 1 | 1 | 1 | |||||
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi | 1 | 1 | ||||||||
Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi | 1 | 1 | ||||||||
Tổng số câu hỏi | 6 | 0 | 4 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | ||
Tỉ lệ | 15% | 10% | 25% | 0% | ||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||
1 | Chương 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI | Bài 7. Vương quốc Lào | 1 | 1 | ||||||
Bài 8. Vương quốc Cam-pu-chia | 1 | 1 | ||||||||
2 | Chương 4. Đất nước thời các vương triều Ngô - Đinh - Tiền Lê | Bài 9. Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) | 3 | 2 | ||||||
Bài 10. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009) | 1 | 2 | 1/2 câu | 1/2 câu | ||||||
Tổng số câu hỏi | 6 | 0 | 6 | 0 | 0 | 1/2 | 0 | 1/2 | ||
Tỉ lệ | 15% | 15% | 10% | 10% | ||||||
Tổng hợp chung | 30% | 25% | 35% | 10% |
Đề thi
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Hai quốc gia nào sau đây ở châu Á có dân số đông nhất?
A. Nhật Bản và Trung Quốc.
B. Trung Quốc và Ấn Độ.
C. Hàn Quốc và Nhật Bản.
D. In-đô-nê-xi-a và Ấn Độ.
Câu 2. Nguồn tài nguyên nào sau đây quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?
A. Đồng.
B. Dầu mỏ.
C. Than đá.
D. Sắt.
Câu 3. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
Quảng cáo
A. Ấn Hằng, Mê Công.
B. Hoàng Hà, Trường Giang.
C. Ti-grơ và Ơ-phrát.
D. A-mua và Ô-bi.
Câu 4. Vịnh biển lớn nhất ở châu Phi là
A. Ghi-nê.
B. A-đen.
C. Tadjoura.
D. A-qa-ba.
Câu 5. Châu Phi được mệnh danh là cái nôi của
A. dịch bệnh.
B. loài người.
C. lúa nước.
D. đói nghèo.
Câu 6. Cây ca cao được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của châu Phi?
A. Ven vịnh Ghi-nê.
B. Cực Bắc châu Phi.
C. Cực Nam châu Phi.
D. Ven Địa Trung Hải.
Quảng cáo
Câu 7. Ki-tô giáo ra đời ở quốc gia nào sau đây?
A. A-rập Xê-út.
B. Trung Quốc.
C. Pa-le-xtin.
D. Pa-ki-xtan.
Câu 8. Ở phần hải đảo của Đông Á, khó khăn lớn nhất về tự nhiên là
A. động đất, núi lửa và sóng thần.
B. khí hậu lạnh giá, nhiều bão, lũ.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản.
D. địa hình núi cao nhiều, hiểm trở.
Câu 9. Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi là từ
A. đông bắc về tây nam.
B. tây nam về tây bắc.
C. đông nam về tây bắc.
D. tây bắc về đông bắc.
Câu 10. Ở môi trường hoang mạc phát triển mạnh việc khai thác loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, khí đốt.
B. Bạc, kim cương.
C. Chì, khí tự nhiên.
D. Vàng, sắt, đồng.
Câu 11. Nhận định nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.
B. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc.
C. Vị trí chiến lược, nhiều dầu mỏ.
D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi không phải là
A. xung đột quân sự.
B. bùng nổ dân số.
C. nạn đói, dịch bệnh.
D. nghèo tài nguyên.
II. Tự luận (2,0 điểm).
Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi. Nêu tên một số khoáng sản và sự phân bố một số khoáng sản chính ở châu Phi.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Trong các thế kỉ XV-XVII, vương quốc Lào
A. lâm vào suy thoái và khủng hoảng.
B. bước vào giai đoạn phát triển thịnh vượng.
C. thường xuyên đi xâm lược nước khác.
D. bị Trung Quốc xâm lược và cai trị.
Câu 2. Về đối ngoại, Vương quốc lan Xang luôn
A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.
B. gây chiến tranh, xâm lấn lãnh thổ của Đại Việt.
C. gây chiến tranh xâm lược với các nước láng giềng.
D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Miến Điện.
Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất lãnh thổ, mở ra thời kì Ăng-co ở Ca-pu-chia?
A. Giay-a-vác-man I.
B. Giay-a-vác-man II.
C. Giay-a-vác-man III.
D. Giay-a-vác-man IV.
Câu 4. Các vị vua thời kì Ăng-co không ngừng mở rộng quyền lực ra bên ngoài thông qua việc
A. giữ quan hệ hoà hiếu với các quốc gia láng giềng.
B. thần phục, cống nạp sản vật quý cho Lan Xang.
C. tấn công quân sự, gây chiến tranh xâm lược.
D. thần phục và cống nạp sản vật quý cho Phù Nam.
Câu 5. Sau khi lên ngôi vua, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập?
A. Phú Xuân.
B. Cổ Loa.
C. Hoa Lư.
D. Phong Châu.
Câu 6. Ai là người đã có công dẹp “Loạn 12 sứ quân”?
A. Ngô Quyền.
B. Lê Hoàn.
C. Lí Công Uẩn.
D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là
A. Bắc Bình Vương.
B. Vạn Thắng Vương.
C. Đông Định Vương.
D. Bố Cái Đại Vương.
Câu 8. Sự kiện nào đã chấm dứt hơn 10 thế kỉ thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Lí Bí năm 542.
B. Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248.
C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan năm 713.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân giúp Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn được tình trạng “loạn 12 sứ quân”?
A. Đinh Bộ Lĩnh là người có tài.
B. Được nhân dân nhiều địa phương ủng hộ.
C. Được sự giúp đỡ của nhà Tống.
D. Liên kết với các sứ quân khác.
Câu 10. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế, đặt quốc hiệu là
A. Đại Việt.
B. Vạn Xuân.
C. Đại Nam.
D. Đại Cồ Việt.
Câu 11. Cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê kết thúc thắng lợi là bởi
A. quân dân Đại Cồ Việt đã chiến đấu anh dũng.
B. Lê Hoàn đề nghị giảng hòa để giảm bớt hao tổn.
C. nhà Tống bị hao tổn binh lực nên chủ động rút quân.
D. nhà Tống nhận thấy việc xâm lược Đại Việt là phi nghĩa.
Câu 12. Dưới thời Đinh - Tiền Lê, các nhà sư rất được triều đình trọng dụng, vì
A. quan lại chưa có nhiều, trình độ học vấn thấp.
B. đạo Phật ảnh hưởng sâu rộng, các nhà sư có học vấn uyên bác.
C. các nhà sư và nhà chùa đều có thế lực về kinh tế rất lớn.
D. nho giáo và Đạo giáo bị nhà nước hạn chế phát triển trong xã hội.
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét.
b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.
Đáp án
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B | 2-B | 3-C | 4-A | 5-B | 6-A | 7-C | 8-A | 9-C | 10-A |
11-C | 12-D |
II. Tự luận (2,0 điểm):
- Địa hình
+ Là một khối cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình khoảng 750m, chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp.
+ Phần phía đông được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp.
+ Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
- Khoáng sản
+ Khoáng sản của châu Phi rất phong phú và đa dạng.
+ Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam lục địa.
+ Các khoáng sản quan trọng nhất là đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ và phốt-pho-rít,....
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B | 2-A | 3-B | 4-C | 5-B | 6-D | 7-B | 8-C | 9-C | 10-D |
11-A | 12-B |
II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm):
Yêu cầu a)
- Sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh:
- Nhận xét:
+ Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành.
+ Bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai.
Yêu cầu b) Những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn:
+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần lượt dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh, khẳng định ở mức độ cao hơn nền độc lập của Đại Cồ Việt.
+ Lê Hoàn là người trực tiếp tổ chức, lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (năm 981) thắng lợi, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, lập ra nhà Tiền Lê, tiếp tục công cuộc xây dựng đất nước.
3. Đề thi cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7 KNTT - Đề 3
A. Phần lịch sử (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm): Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là gì ?
A. Bắc Bình Vương.
B. Vạn Thắng Vương.
C. Bình Định Vương.
D. Bố Cái Đại Vương
Câu 2: Tình trạng cát cứ của 12 sứ quân là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời nào ?
A. Nhà Ngô.
B. Nhà Đinh.
C. Nhà Lý.
D. Nhà Trần.
Câu 3: Ý nào không phản ánh đúng việc làm của Ngô Quyền để khôi phục nền độc lập dân tộc?
A. Bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc
B. Xưng Vương.
C. Đóng đô ở Cổ Loa.
D. Đặt tên quốc hiệu.
Câu 4: Thời kỳ phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là ?
A. Thế kỷ XIII.
B. Thời kỳ Chân Lạp.
C. Thời kỳ kinh đô Cam-pu-chia đóng ở Ăng-co (IX-XV)
D. Từ khi chuyển kinh đô về phía nam Biển Hồ (Phnom Pênh ngày nay).
Câu 5: Thạt Luổng là công trình kiến trúc của nước nào ?
A. Ấn Độ
B. Cam-pu-chia
C. Thái Lan
D. Lào
Câu 6: Ai là người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang?
A. Giay-a-vac-manII.
B. Giay-a-vác-manVII.
C. Pha Ngừm.
D. Chan-đa-gup-ta II.
Câu 7: Sau thời kỳ phân tán (thế kỷ III TCN-thế kỷ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới thời Vương triều nào?
A. Đê li.
B. Gúp-ta.
C. Mô-gôn.
D. Hác-sa.
Câu 8: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là ?
- Địa chủ và nông dân.
- B. Lãnh chúa và nông nô.
C. Quý tộc và nông nô.
D. Lãnh chúa và nông dân
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy hoàn thành bảng thông tin (theo mẫu dưới đây) về sự phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co.
Nội dung | Biểu hiện |
Chính trị, xã hội | |
Kinh tế | |
Đối ngoại |
Câu 2 (1 điểm): Đây là ai? Vua nào thuở bé chăn trâu
Trận tiền cứ lấy bông lau làm cờ
Lớn lên xây dựng cơ đồ
Mười hai sứ tướng vậy mà đều thua?
(Câu đố về nhân vật lịch sử, Đỗ Cao sưu tầm biên soạn, NXB Hà Nội)
Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về nhân vật lịch sử đó?
B. Phần Địa lí (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
(Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: So với các châu lục khác trên thế giới, châu Âu có diện tích
A. Lớn nhất.
B. Nhỏ nhất.
C. Lớn thứ tư.
D. Lớn thứ năm.
Câu 2. Dân cư châu Âu có
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao.
D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp.
Câu 3: Châu Á có diện tích (kể cả các đảo) khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 44,4 triệu km2. B. Khoảng 14,4 triệu km2.
C. Khoảng 34,4 triệu km2. D. Khoảng 54,4 triệu km2.
Câu 4: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là
A. vùng núi cao, đồ sộ. B. vùng đồi núi thấp.
C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. đồng bằng nhỏ hẹp.
Câu 5: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì?
A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
Câu 6: Các khoáng sản quan trọng nhất ở châu Á bao gồm những loại nào?
A. Dầu mỏ, than đá.
B. Sắt, crôm.
C. Một số kim loại màu như đồng, thiếc,...
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Ấn Độ thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Trung Á.
Câu 8: Khí hậu khu vực Bắc Á như thế nào?
A. Mát mẻ quanh năm.
B. Ẩm ướt.
C. Ôn hòa.
D. Lạnh giá, khắc nghiệt.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu ý nghĩa của đặc điểm đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 2 (1,5 điểm). Nêu được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật châu Á.
-----HẾT-----
Tài liệu vẫn còn dài, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ