Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức - Đề 1 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo lên kế hoạch ra đề thi. Đây cũng là tài liệu hay cho học sinh ôn tập và làm quen nhiều dạng đề thi cuối kì 1 lớp 7. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi Công nghệ học kì 1 lớp 7 KNTT có đáp án
1. Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 7
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | %Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian | |||||||||
Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | Số CH | TG | TN | TL | |||||
1 | Giới thiệu về trồng trọt | 1.1. Vai trò và triển vọng của trồng trọt | 1 | 0.75 | 0 | 1 | 0 | 0.75 | 2.5 | |||||
1.2. Các nhóm cây trồng phổ biến | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||||
1.3. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||||
1.4 Một số ngành nghề trồng trọt | 1 | 0.75 | 0 | 1 | 0 | 0.75 | 2.5 | |||||||
2 | Làm đất trồng cây | 2.1. Thành phần và vai trò của đất trồng | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||
2.2. Làm đất và bón phân lót | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||||
3 | Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng | 3.1. Kĩ thuật gieo trồng | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||
3.2. Chăm sóc cây trồng | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 1 | 8.5 | 2 | 1 | 10.75 | 25 | ||||
3.3. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||||
4 | Thu hoạch sản phầm trồng trọt | 4.1. Mục đích yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt | 1 | 0.75 | 0 | 1 | 0 | 0.75 | 2.5 | |||||
4.2. Một số phương pháp thu hoạch phổ biến trong trồng trọt | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||||
5 | Nhân giống vô tính | 5.1.Khái niệm nhân giống vô tính | 1 | 0.75 | 0 | 1 | 0 | 0.75 | 2.5 | |||||
5.2. Một số phương pháp nhân giống vô tính | 0 | 1 | 1.5 | 1 | 0 | 1.5 | 2.5 | |||||||
6 | Giới thiệu về rứng | 6.1. Rừng và vai trò của rừng | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 1 | 6.5 | 2 | 1 | 8.75 | 15 | ||
6.2. Các loại rừng phổ biến ở Việt Nam | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||||
7 | Trồng rừng | 7.1.Thời vụ trồng rừng | 1 | 0.75 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.75 | 2.5 | ||||
7.2.Các phương pháp trồng rừng phổ biến. | 1 | 0.75 | 1 | 1.5 | 2 | 0 | 2.25 | 5 | ||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 15 | 0 | 0 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 30 | 0 |
|
|
|
| ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
2. Đề kiểm tra Công nghệ 7 hoc kì 1 KNTT
I. Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1 [NB]: Vai trò nào sau đây là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp thịt
B. Cung cấp gỗ.
C. Cung cấp sữa
D. Cung cấp sữa
Câu 2 [NB]: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là công nghiệp?
A. Chè, cà phê, cao su.
B. Bông, hồ tiêu, vải.
C. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan.
C. Bưởi, nhãn, chôm chôm.
Câu 3:[TH] “Cây thì là” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây thuốc.
B. Cây rau.
C. Cây gia vị.
D. Cây hoa.
Câu 4 [TH] Ở miền Bắc của Việt Nam vào vụ thu đông cây lúa thường đường trồng dưới hình thức nào?
A. Trồng trọt trong nhà có mái che.
B. Trồng trọt ngoài tự nhiên.
C. Trồng trọt kết hợp
Câu 5: [NB] Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 6 [NB] Phẩm chất: yêu thích thiên nhiên, yêu thích công việc chăm sóc cây trồng, thích khám phá quy luật sinh trưởng và phát triển của cây trồng là của kĩ sư:
A. trồng trọt.
B. bảo vệ thực vật.
C. chọn giống cây trồng.
Câu 7 [NB] Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. Cung cấp nước cho cây trồng.
C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng.
D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
Câu 8 [TH] Làm cho đất tơi xốp là cách cải tạo thành phần nào của đất trồng?
A. Phần rắn.
B. Phần lỏng.
C. Phần khí.
Câu 9: [NB] Để làm nhỏ đất ta cần sử dụng cách làm đất nào sau đây?
A. Cày đất.
B. Bừa và đập đất.
C. Lên luống.
Câu 10: [TH] Phân bón nào sau đây thường được sử dụng khi bón lót?
A. Phân đạm.
B. Phân Ka Li.
C. Phân hữu cơ.
D. Phân đạm và phân kali.
Câu 11 [NB] Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải:
A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. vun gốc ngay sau khi trồng.
C. đào hố thật sâu. D. trồng cây với mật độ thật dày.
Câu 12 [NB] Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào làm ảnh hưởng đến môi trường, cây trồng, sức khỏe con người?
A. Biện pháp sinh học.
B. Biện pháp canh tác
C. Biện pháp thủ công
D. Biện pháp hóa học.
Câu 13: [TH] Để cây rau phát triển nhanh sau một thời gian gieo trồng em sẽ bón loại phân nào sau đây?
A. Phân lân.
B. Phân hữu cơ.
C. Phân đạm.
D. Phân chuồng.
Câu 14 [NB] Tỉa cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 15: [TH] Dùng vợt bắt côn trùng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây?
A. Biện pháp canh tác.
B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp hóa học.
D. Biện pháp sinh học.
Câu 16:[NB] Khi thu hoạch cần đảm bảo yêu cầu:
A. nhanh gọn. B. cẩn thận.
C. nhanh gọn, cẩn thận, đúng lúc . D đảm bào tổn thất nhỏ nhất và chất lượng tốt nhất.
Câu 17: [NB] Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: [NB] Hình thức nhân giống vô tính là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ bộ phận nào của cây mẹ?
A. Thân và lá.
B. Lá và rễ.
C. Thân và hạt.
D. Thân, lá, rễ.
Câu 19: [TH] Cây mía thường được được sử dụng phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây?
A. Giâm cành.
B. Ghép.
C. Chiết.
D. Nuôi cấy mô.
Câu 20:[NB] Thành phần không phải sinh vật trong hệ sinh thái rừng là:
A. đất.
B. nấm.
C. động vật.
D. vi khuẩn.
Câu 21: [TH] Vì sao rừng lại có tác dụng chống xói mòn đất?
A. Lá cây lấy khí CO2 nhả khí O2.
B. Cây rừng cản trở dòng chảy, tốc độ của nước.
C. Cây rừng cung cấp gỗ cho con người.
D. Cây rừng giúp động vật có nơi cư trú.
Câu 22: [NB] Ở nước ta có mấy loại rừng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: [TH] Cây phi lao là cây trồng được trồng với mục đích:
A. phòng hộ.
B. sản xuất.
C. đặc dụng.
Câu 24: [ NB] Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc nước ta thường vào mùa nào?
A. Mùa xuân và mùa hè.
B. Mùa hè và mùa thu.
C. Mùa thu và mùa đông.
D. Mùa xuân và mùa thu.
Câu 25:[NB] Trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?
A. 4 bước.
B. 5 bước.
C. 6 bước.
D. 7 bước.
Câu 26: [TH] Rạch bỏ bỏ bầu là bước làm của phương pháp trồng rừng nào?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu.
B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần.
C. Trồng rừng bằng gieo hat.
C. Trồng rừng cây con.
Câu 27: [NB Đề thu hoạch lạc chúng ta cần dùng phương pháp thu hoạch nào?
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 28: [TH] Cây khoai tây trồng bằng:
A. đoạn thân.
B. củ.
C. đoạn thân.
D. gieo hạt.
II. Tự luận:
Câu 29: (2 điểm) Trong đợt trồng cây của “Dự án trồng rau an toàn”, nhóm 2 lớp 7A đã gieo hạt cải ngọt rất dày làm cho cây mọc lên thân cây rất còi. Em sẽ chọn biện pháp chăm sóc cây trồng nào để cải thiện điều đó, đồng thời cần phải bón thêm loại phân bón nào để cây trồng phát triển tốt hơn ? Giải thích
Câu 30: (1 điểm) Hiện nay do khí thải của các nhà máy, sinh hoạt của con người đã làm cho tầng ozon của chúng ta bị thủng. Theo em việc trồng rừng sẽ có vai trò như thế nào để “vá” lại tầng ozon của chúng ta?
3. Đáp án Đề thi học kì 1 Công nghệ 7 KNTT
Trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | A | C | C | C | A | A | C | B | C | B | D | C | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | D | D | A | A | B | C | A | D | C | A | B | B |
Tự luận
Đáp án | Điểm |
Câu 29 (2.0 điểm) Biện pháp chăm sóc cây trồng trong trường hợp này là tỉa bớt cây cải đi. Vì cây cải đang mọc dày ta cần phải tỉa bớt đi để đảm bảo mật độ khoảng cách của cây trồng giúp cây trồng sinh trưởng tốt. Ngoài ra trong giai đoạn này cần bón phân đạm hoặc phân hữu đã hoai mục cho cây để cây trồng sinh trường phát triển tốt. | 0.5 1 0.5 |
Câu 30 (1.0 điểm) Rừng có tác dụng điều hòa không khí Giúp cho lỗ thũng tầng ozon hẹp lại | 0.5 0.5 |
..........................