Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2017 - 2018 - Đề số 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm học 2017 - 2018 - Đề số 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo giúp các em học sinh nắm được các dạng bài ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô giáo tham khảo ra đề cho các em học sinh đúng chuẩn theo TT 22.
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học B Vĩnh Hội Đông năm 2017 - 2018
Trường Tiểu học: Lớp: Họ tên: | KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN LỚP 5 Ngày thi: Thời gian:............. | ||
Giám thị 1 | Giám thị 2 | Số thứ tự |
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
PHẦN I:
Câu 1: 2 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
a) Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 M1
b) Hỗn số \(5\frac{92}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là: M1
A. 5,92 B. 59,2 C.0,0592 D. 0,592
c) Số bé nhất trong các số sau là: M2
A. 6,25 B. 6,52 C. 6,72 D.6,12
d) Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là : M2
A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha
Câu 2: 2 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấm: M1
a) 9 m2 35 dm2 =……………….m2 c) 78,9 dm = …………….cm
b) 2 g = …………..kg d) 2/5 giờ = ……………phút
PHẦN II: Tự luận
Câu 1: 3 điểm
a) Tính: M1
\(1\frac{1}{10}-\frac{2}{5}\) \(3\ \times\frac{5}{24}\)
b) Tính giá trị biểu thức: M2
(1314 – 808) : 23 + 1995
c) Tìm x: (x là số thập phân) M2
\(X\times25=\frac{15}{4}\)
Câu 2: 2 điểm Trước đây mua 15 quyển vở phải trả 105 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi quyển vở đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 105 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu quyển vở như thế? M3
Giải
Câu 3: 1 điểm Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ thì đầy bể. Riêng vòi thứ hai trong 3 giờ thì đầy bể. Hỏi hai vòi cùng chảy vào bể thì mất bao nhiêu giờ sẽ đầy bể? M4
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Phần I:
Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) B b) A c) D d) D
Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) 9 m2 35 dm2 = 9,35m2 c) 78,9 dm = 7890 cm
b) 2 g = 0,002kg d) 2/5 giờ = 24 phút
Phần II:
Bài 1: a: Mỗi câu đúng được 0,5đ
\(1\frac{1}{10}-\frac{2}{5}\)
\(1\frac{1}{10}-\frac{2}{5}=\frac{11}{10}-\frac{2}{5}=\frac{11}{10}-\frac{4}{10}=\frac{7}{10}\)
\(3\ \times\frac{5}{24}\)
\(3\ \times\frac{5}{24}=\frac{3\times5}{24}=\frac{15}{24}=\frac{5}{8}\)
b. Tính giá trị biểu thức: thưc hiện đúng thứ tự 0,25đ
(1314 – 808) : 23 + 1995 =
= 506 : 23 + 1995 = 0,25đ
= 22 + 1995 = 0,25đ
= 2017 0,25đ
c) Tìm x:
\(X\times25=\frac{15}{4}\)
\(\ X=\frac{15}{4}\div25\)
\(X\ =\frac{15}{100}\)
X = 0,15 (0. 5 điểm)
Bài 2
Giá tiền 1 quyển vở trước đây: (0,25đ)
105 000 : 15 = 7 000 (đồng) (0,5đ)
Giá tiền 1 quyển vở hiện nay : (0,25đ)
7 000 – 2000 = 5 000(đồng) (0,25đ)
Với 105 000 đồng, hiện nay có thể mua được số quyển vở: (0,25đ)
105 000 : 5000 = 21 ( quyển vở ) (0,5đ)
Đáp số: 21 quyển vở
Bài 3:
Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 1/2 bể. (0,25đ)
Vòi thứ hai chảy trong một giờ được 1/3 bể. (0,25đ)
Cả hai vòi chảy trong một giờ được: 1/2 + 1/3 = 1/6 (bể) (0,25đ)
Cả hai vòi sẽ chảy đầy bể trong: 1 : 1/6 = 6/5 (giờ) (0,25đ)
Đáp số: 6/5 ( giờ)
Bảng ma trận đề thi giưa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc, viết số thập phân So sánh số thập phân | Số câu | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Đổi các số đo đại lượng. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Các phép tính về phân số , số tự nhiên | Số câu | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 2 | 1,75 | |||||||||
Tìm thành phần chưa biết trong phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0,75 | |||||||||
Giải toán về quan hệ tỉ lệ, về tỉ số | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||||
Giải toán về hình học. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Số câu | 4 | 1 | 4 | 1 | 1 | 5 | 6 | ||||
Số điểm | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 4 | 6 | ||||
Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 40% | 60% |