Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ năm 2025
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ năm 2024 - 2025 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều được biên soạn theo cấu trúc mới năm 2025, có đáp án và bảng ma trận. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu.
Link tải chi tiết từng đề:
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Công nghệ Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Cánh diều
1. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 CTST
1.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 CTST cấu trúc mới năm 2025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỉ lệ % tổng điểm |
|||||||||||
TNKQ |
Tự luận |
|||||||||||||||
Nhiều lựa chọn |
Đúng - Sai |
|||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
||||
1 |
Chương 4: Mở đầu về chăn nuôi Chương 5: Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi
|
3.1. Giới thiệu về chăn nuôi (2 tiết) |
3 |
1 |
|
2
|
2
|
|
|
|
1 |
5 |
3 |
1 |
30% |
|
3.2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (2 tiết) |
2 |
2 |
|
2
|
2
|
|
|
|
1 |
4 |
4 |
1 |
30% |
|||
3.3. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi (1 tiết) |
2 |
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4 |
2 |
|
15% |
|||
3.4. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ (2 tiết) |
1 |
1 |
|
2
|
2
|
|
|
|
1 |
3 |
3 |
1 |
25% |
|||
Tổng số câu |
8 |
4 |
|
8
|
8 |
|
|
|
3 |
16 |
12 |
3 |
100% |
|||
Tổng số điểm |
3 |
4 |
3 |
4 |
3 |
3 |
10 |
|||||||||
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
100% |
Đề kiểm tra
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (12 câu, 3.0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là [a2.2]
A. cung cấp nước, lương thực cho con người
B. nổi trội về chất lượng sản phẩm
C. cải thiện bảo vệ môi trường
D. cung cấp phân bón, tăng thu nhập cho nông dân
Câu 2. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là vật nuôi[a2.1]
A. được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.
B. được nuôi ở một vài địa phương nhất định.
C. được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương.
D. có đặc tính riêng biệt.
Câu 3. Gà Đông Tảo là vật nuôi đặc trưng của vùng miền nào?[a2.1]
A. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
B. Phú Quốc, tỉnh Hưng Yên
C. Nam Đàn, tỉnh Nghê An
D. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Câu 4. Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi[a2.2]
A. vật nuôi sinh trưởng, phát triển chậm
B.vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
C. giảm sức đề kháng của vật nuôi.
D. tăng tác hại của bệnh và làm cho vật nuôi lâu hồi phục.
Câu 5. Công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non là [a2.2]
A. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. 
B. tắm chải và vận động thường xuyện. 
C. giữ ấm cho vật nuôi, cho con non bú sữa đầu
D. cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng.
Câu 6. Vai trò của việc trị bệnh cho vật nuôi là[a2.2]
A. tiêu diệt mầm bệnh, giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.
B. tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi.
C. tăng cường sức khỏe; tạo miễn dịch và tiêu diệt mầm bệnh cho vật nuôi.
D. giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.
Câu 7. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do vi sinh vật gây bệnh là do[a2.2]
A. thức ăn không an toàn
B. rận
C. virus
D. môi trường sống quá nóng
Câu 8. Chuồng nuôi cho gà cần đảm bảo yếu tố gì?[a2.2]
A. Càng kín càng tốt, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
B. Thông thoáng, cao ráo, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
Câu 9. Em hãy cho biết để phù hợp với các ngành nghề trong chăn nuôi cần phải đảm bảo những yêu cầu gì?[a2.4]
A. Phải có kiến thức về xây dựng chuồng nuôi trong chăn nuôi.
B. Biết cách chế biến thức ăn cho vật nuôi.
C. Biết cách phòng bệnh cho vật nuôi.
D. Phải có kiến thức, yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
Câu 10. Xác định kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống[a2.2]
A. cho ăn thức ăn chất lượng thấp, giàu chất béo B. cho ăn nhiều để vật nuôi béo
C. khai thác tinh hay cho giao phối khoa học D. it tắm chải và không cho vật nuôi vận động
Câu 11. Kĩ thuật nuôi và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn có chửa (mang thai) cần[a2.4]
A. cho ăn nhiều để bào thai phát triển tốt, có khối lượng nhiều, cho ra nhiều con non.
B. cho ăn thức ăn chất lượng thấp, giàu chất béo và chất xơ.
C. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. cho ăn vừa đủ để bào thai phát triển tốt, có khối lượng vừa phải. cho ra nhiều con non tốt.
Câu 12. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà cần tuân thủ những nguyên tắc nào?[a2.4]
A. Đúng thuốc, đúng lúc.
B. Đúng liều lượng.
C. Đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng thời điểm.
D. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 câu với 16 lệnh hỏi, 4.0 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai
Câu 13. Quan sát hình ảnh về chăn nuôi dưới đây sau đó chỉ ra các phát biểu đúng hoặc sai khi nói về các hình ảnh này
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) Chăn nuôi nông hộ ít được áp dụng ở nước ta [b2.2] |
|
|
b) Chuồng trại cần được vệ sinh thường xuyên giúp vật nuôi khỏe mạnh.[b2.2] |
|
|
c) Lợn cỏ có da, lông đều màu trắng, chỉ nuôi được ở các tỉnh miền Bắc.[b2.2] |
|
|
d) Chăn nuôi trang trại được nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu dân cư, với số lượng vật nuôi lớn.[b2.2] |
|
|
Câu 14. Quan sát một số hình ảnh về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đưa ra nhận định của em về các phát biểu sau
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) Nuôi dưỡng lợn móng cái sinh sản chỉ cần cho chúng ăn thực phẩm chứa tinh bột và chất xơ là được.[b2.2] |
|
|
b) Gà con mới nở cần phải sởi ấm cho chúng. [b2.2] |
|
|
c) Cần cho vật nuôi đực giống ăn vừa đủ, thức ăn có chất lượng cao, giàu chất đạm [b2.2] |
|
|
d) Các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi không có ảnh hưởng tới hiệu quả chăn nuôi. [b2.2] |
|
|
Câu 15. Trong chăn nuôi, vật nuôi mắc phải một số bệnh do nhiều nguyên nhân khác nhau. Bởi vậy cần phải thực hiện việc phòng và trị bệnh cho vật nuôi. Theo em những phát biểu sau đây trong công tác phòng, trị bệnh cho vật nuôi đúng hay sai?
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) Vật nuôi bị bệnh thường có các biểu hiện như sốt cao, buồn bã, chảy nước mắt, bỏ ăn, đi ngoài phân trắng,...[a2.2] |
|
|
b) Vật nuôi bị gãy xương do vi sinh vật gây bệnh [a2.2] |
|
|
c) Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. [a2.4] |
|
|
d) Vật nuôi bị lở mồm long móng do ăn thừa dinh dưỡng. [a2.2] |
|
|
Câu 16. Trong thực tế chăn nuôi gà thịt nông hộ cần áp dụng đúng các kĩ thuật chăn nuôi. Em hãy cho biết các thông tin về chăn nuôi gà thịt sau đúng hay sai?
PHÁT BIỂU |
ĐÚNG |
SAI |
a) Chuồng trại chăn nuôi gà thịt không cần vệ sinh thường xuyên.[a2.2] |
|
|
b) Nhiệt độ chuồng nuôi cần được duy trì ổn định, phù hợp với từng giai đoạn phát triển của gà.[a2.2] |
|
|
c) Phòng bệnh cho gà chỉ cần thực hiện khi gà bị ốm.[a2.2] |
|
|
d) Gà thịt nông hộ thường được nuôi để lấy thịt. [a2.2] |
|
|
TỰ LUẬN (3 câu; 3.0 điểm):
Câu 17 (1.0 điểm): Phương thức chăn nuôi gà trang trại ở địa phương em thực hiện như thế nào? [d2.1]
Câu 18 (1.0 điểm): Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương, nêu một số biện pháp chống nóng cho lợn thịt.[c2.5]
Câu 19 (1.0 điểm): Đề xuất một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở địa phương em?[c2.5]
----------- HẾT ----------
Xem đáp án trong file tải
1.2 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 cấu trúc cũ
MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
Số CH |
Thời gian (Phút) |
TN |
TL |
|||||
II |
Chương II. An toàn điện |
3.1. Nguyên nhân gây tai nạn điện |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1,5 |
5 |
3.2. Biện pháp an toàn điện |
1 |
1,5 |
|
|
|
|
1 |
5,0 |
1 |
1 |
6,5 |
15 |
||
II |
Chương IV. Kĩ Thuật điện |
Mạch điện |
1 |
1,5 |
3 |
9,0 |
|
|
|
|
4 |
|
10,5 |
20 |
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 CTST
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Trạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Đến gần dây dẫn
C. Vi phạm khoảng cách an toàn điện
D. Trạm trực tiếp vào vạt mạng điện, đến gàn dây đẫn điện bị đứt rơi xuống đất, vi phạm khoảng cách an toàn đối với lươi điện cao áp và trạm biến áp
Câu 2: Trước khi sửa chữa điện cần:
A. Cắt nguồn điện và treo biển thông báo
B. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công việc.
C. Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bả vệ an toàn điện cho mỗi công việc. Cắt nguồn điện vaftreo thông báo
D. Không cần treo biển thông báo
Câu 3: Đâu là Sơ đồ cấu trúc mạch điện
A. Nguồn điện truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ Phụ Tải
B. Nguồn điện Phụ tải
C. Nguồn điện Thiết bị đóng cắt
D. Nguồn điện Truyền dẫn
Câu 4: Mạch điện điều khiển đơn giản gồm:
A. Nguồn điện, cảm biến
B. Nguồn điện, cảm biến, bộ phận xử lý và điều khiển, đối tượng điều khiển
C. Bộ phận xử lý và điều khiển, đối tượng điều khiển
D. Nguồn điện, cảm biến, bộ phận xử lý và điều khiển
Câu 5: Mô đun cảm biến độ ấm là:
A. Biến đổi ánh sáng
B. Biến đổi độ ẩm
C. Mạch điện dùng để biến đổi độ ẩm của môi trường thành tín hiệu điều khiển
D. Biến đổi độ ẩm và ánh sáng
Câu 6: Mô đun cảm biến nhiệt độ là:
A. Biến đổi ánh sáng
B. Biến đổi độ ẩm
C. Biến đổi độ ẩm và ánh sáng
D. Mạch điện dùng để biến đổi nhiệt độ của môi trường thành tín hiệu điều khiển
Câu 7: Đặc điểm của nghề Kĩ sư điện là:
A. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện, linh kiện, động cơ và thiết bị, tư vấn vận hành bảo dưỡng và sửa chữa, nghiên cứu và tư vấn về các khía cạnh công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
B. Tư vấn vận hành bảo dưỡng và sửa chữa, nghiên cứu và tư vấn về các khía cạnh công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
C. Chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống điện, linh kiện, động cơ và thiết bị
D. Nghiên cứu và tư vấn về các khía cạnh công nghệ của vật liệu sản phẩm kĩ thuật điện và các quy trình
Câu 8: Đặc điểm của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
A. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện
B. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và dây cáp cung cấp và tryền tải điện
C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện
D. Lắp đặt đường dây và dây cáp cung cấp và tryền tải điện
Câu 9: Trong mạch điện nguồn điện có chức năng:
A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động
B. Điều khiển
C. Đóng cắt
D. Bảo vệ
Câu 10: Thiết bị truyền dẫn, đóng cắt và bảo vệ có chức năng:
A. Cung cấp điện
B. Dùng để truyền tải, đóng cắt nguồn điện, bảo vệ mạch điện khỏi bị quá tải, cháy chập
C. Dùng để truyền tải, đóng cắt nguồn điện
D. Bảo vệ mạch điện khỏi bị quá tải, cháy chập
Câu 11: Trong mạch điện phụ tải có chức năng:
A. Là phần tử sử dụng năng lượng điện
B. Là phần tử cung cấp năng lượng điện
C. Là phần tử truyền dẫn năng lượng điện
D. Là phần tử điều khiển năng lượng điện
Câu 12:
Quy trình lắp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng
A. Tìm hiểu về mô đun ánh sáng
B. Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng
C. Chuẩn bị
D. Tìm hiểu về mô đun ánh sáng, Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến ánh sáng, Chuẩn bị, lắp ráp mạch điện, vận hành mạch điện
Câu 13:
Quy trình lắp mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ:
A. Tìm hiểu về mô đun nhiệt độ
B. Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ
C. Tìm hiểu về mô đun nhiệt độ, Tìm hiểu về sơ đồ của mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến nhiệt độ, Chuẩn bị, lắp ráp mạch điện, vận hành mạch điện
D. Chuẩn bị
Câu 14: Hãy lựa chọn một nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện phù hợp với bản thân sau khi tốt nghiệp cấp THCS:
A. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
B. Kĩ sư điện
C. Kĩ sư máy tính
D. Kĩ sư môi trường
B. Tự Luân
Câu 1: Vẽ và mô tả sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản mà em biết?
Câu 2: Hãy quan sát và chỉ ra những điểm mất an toàn, có thể là nguyên nhân gây ra tai nạn điện ở nơi em sống.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 CTST
TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu 0,5 điểm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
A |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
B |
A |
B |
A |
D |
C |
A |
TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu |
Nôi dung |
Thang điểm |
1 |
HS vẽ đúng sơ đồ, mô tả được các bộ phận trên sơ đồ |
2,0 |
2 |
Học sinh trả lời theo liên hệ thực tế tại địa phương. 1. Chỉ ra những điểm mất an toàn có thể là nguyên nhân gây ra tai nạn điện. - Ví dụ: tự ý trèo lên cột điện, trạm biến áp; thả diều vướng vào đường dây điện; lắp đặt các loại biển hiệu, quảng cáo vi phạm khoảng cách an toàn; xây dựng công trình nhà ở vi phạm hành lang lưới điện, bắn pháo sáng kim loại vào những dịp lễ tết; chủ quan khi sử dụng, sửa chữa đồ dùng điện, mạng điện… 2. Đề xuất những biện pháp an toàn. - Ví dụ: Luôn chú ý kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; thực hiện nối đất an toàn các đồ dùng điện; khi sửa chữa điện cần cắt nguồn điện và sử dụng những dụng cụ bảo hộ an toàn điện; tuyên truyền, vận động người dân thực hiện tốt các quy định về bảo vệ hành lang an toàn lưới điện; báo cơ quan chức năng ngay khi có các sự cố liên quan đến đường dây để tránh sự cố lưới điện và tai nạn điện… |
0,5
0,5 |
2. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m
D. 6 m
Câu 2: Đâu không là nguyên nhân gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất
D. Rút điện sau khi sử dụng
Câu 3: Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp
A. 110V
B. 220V
C. 127V
D. 200V
Câu 4: Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
B. Thả diều gần đường dây điện
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp
Câu 5: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện?
A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện cóp công suất lớn trên cùng ổ cắm điện
B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
Câu 6: Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụng
A. Ủng cách điện
B. Găng tay
C. Bút thử điện
D. Tua vít
Câu 7: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
Câu 8: Thực hiện nối đất cho đồ dùng điện bằng cách nào?
A. Không nối vỏ trực tiếp
B. Sử dụng ổ cắm 3 cực
C. Sử dụng thiết bị đóng, cắt, bảo vệ mạch điện
D. Sử dụng bút thử điện
Câu 9: Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là?
A. Đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét
B. Khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem
C. Chơi đùa khi nhà bị ngập nước
D. Không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp
Câu 10: Đâu không phải vật liệu cách điện?
A. Cao su
B. Thép
C. Thủy tinh
D. Gỗ khô
Câu 11: Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì?
A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ
B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân
Câu 12: Khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực, thực hiện ấn ngực nạn nhân với tần suất là bao nhiêu?
A. 90 - 100 lần/ phút
B. 90 - 120 lần/phút
C. 100 - 120 lần/phút
D. 110 - 130 lần/phút
Câu 13: Các bước cứu người bị tai nạn điện là?
A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Câu 14: Ở bước kiểm tra tình trạng nạn nhân, nếu nạn nhân không còn tỉnh, cần:
A. Nới rộng quần áo; đưa nạn nhân tới vị trí thuận lợi và kêu gọi sự hỗ trợ của người khác
B. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực kết hợp hô hấp nhân tạo cho nạn nhân
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 15: Để thực hiện hà hơi thổi ngạt cho nạn nhân cần
A. Thổi vào mũi: Ấn mạnh để giữ miện nanj nhân ngậm chặt lại. Lấy hơi, ngậm mũi nạn nhân, thổi mạnh
B. Thổi vào miệng: Một tay bịt mũi, một tay kéo hàm xuống dưới để mở miệng nạn nhân. Sau đó hút một hơi thật sâu rồi ngậm chặt miệng nạn nhân rồi thổi mạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Lõi của dây dẫn điện cáp điện thường được làm từ kim loại nào?
A. Nhôm
B. Đồng
C. Sắt
D. Cả A và B đúng
Câu 17: Pin được sử dụng trong thiết bị nào?
A. Quạt điện
B. Máy sấy
C. Máy tính bỏ túi
D. Xe đạp điện
Câu 18: Vai trò của cảm biến là?
A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu điện.
B. Nhận và xử lí tín hiệu của cảm biến để điều khiển đối tượng điều khiển.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến
Câu 19: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện
B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện
D. Đáp án khác
Câu 20: Đồ dùng điện, mạch điện được cầu chì bảo về khi xảy ra hiện tượng gì?
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
II. Tự luận
Câu 1. Nêu một số nguyên nhân gây tai nạn điện
Câu 2. Mạch điện là gì? Hãy nêu tên và chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 KNTT
I. Trắc nghiệm
1. C | 2, D | 3. B | 4 C | 5. C | 6. C | 7. C | 8. D | 9. D | 10. B |
11. C | 12. C | 13. C | 14. B | 15. C | 16. D | 17. C | 18. A | 19. C | 20.C |
II. Tự luận
Câu 1. Một số nguyên nhân gây tai nạn điện:
- Do tiếp xúc trực tiếp với các vật mang điện
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn trần hoặc dây dẫn bị hở điện
- Sử dụng thiết bị điện bị rò rỉ điện ra vỏ kim loại
- Sửa chữa điện không đóng ngắt nguồn điện
- Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến thế.
Câu 2. Mạch điện là gì? Hãy nêu tên và chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện.
- Mạch điện là một tập hợp các phần tử điện được kết nối với nhau bằng dây dẫn điện để tạo thành mạch kín cho phép dòng điện chạy qua.
- Các phần tử chính của mạch điện bao gồm: nguồn điện; tải tiêu thụ điện; bộ phận đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ; dây dẫn.
- Các bộ phận chính của mạch điện có chức năng sau:
+ Nguồn điện: cung cấp năng lượng điện cho mạch điện.
+ Tải: tiêu thụ năng lượng điện.
+ Bộ phận đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện: đóng, ngắt nguồn điện; điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện.
+ Dây dẫn: kết nối các bộ phận của mạch điện.
3. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Cánh diều
3.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Cánh diều năm 2025 cấu trúc mới
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
|
Tổng |
Tỉ lệ % điểm |
|||||||||||||||||||
TN nhiều LC |
TN đúng - sai |
Tự luận |
|
||||||||||||||||||||||
Biết |
Hiểu |
Biết |
Hiểu |
VD |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
||||||||||||||||
1 |
Cơ khí |
Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
15 |
||||||||||||
Truyền và biến đổi chuyển động |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
5 |
||||||||||||||
Một số ngành nghề cơ khí phổ biến |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
2 |
1 |
|
22,5 |
||||||||||||||
2 |
An toàn điện |
Nguyên nhân gây ra tai nạn điện và biện pháp an toàn điện |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
3 |
1 |
|
17,5 |
||||||||||||
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện và cách sơ cứu người bị tai nạn điện |
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
35 |
||||||||||||||
3 |
Kĩ thuật điện |
Cấu trúc chung của mạch điện |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
5 |
||||||||||||
Tổng số câu |
8 |
4 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
6 |
2 |
|
||||||||||||||
Tổng số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
3 |
3 |
10 |
||||||||||||||
Tỉ lệ |
30% |
40% |
30% |
40% |
30% |
30% |
100% |
Đề kiểm tra
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào phần trả lời:
Câu 1. Khi đục kim loại để đảm bảo an toàn thì người thợ cần sử dụng, dụng cụ bảo hộ nào?
A. Kính.
B. Ba lô.
C.dép lê
D. Túi xách.
Câu 2. Trong quá trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay thì kẹp chặt phôi trên ê tô, vị trí cách mặt bên của ê tô khoảng
A.10 - 20mm.
B. 20 – 30mm.
C. 30 – 40 mm.
D. 40 – 50mm.
Câu 3. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu:
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 4. Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:
A. Thẳng từ trên xuống theo một chiều
B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
C. Thẳng lên xuống
D. Tròn
Câu 5. Những người có chuyên môn cao thuộc lĩnh vực thiết kế, chế tạo là đặc điểm của ngành nghề nào?
A. Thợ vận hành máy công cụ
B. Kĩ sư cơ khí
C. Thợ sửa chữa xe có động cơ
D. Thợ vận hành nhà máy
Câu 6. Tai nạn điện thường xảy ra do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Không đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
B. Thực hiện các điện tốt các đồ dùng điện
C. Ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa.
D. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện
Câu 7. Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụng:
A. Bút thử điện
B. Ủng cách điện
C. Găng tay
D. Tua vít
Câu 8. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là?
A. Đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét
B. Thả diều gần cột điện, trạm biến áp
C. Ngắt toàn bộ nguồn điện khu vực nhà bị ngập
D. Khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem
Câu 9. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện khi sửa chữa điện là gì?
A. Găng tay cách điện, ủng cách điện, mũ bảo hiểm, kính bảo hộ
B. Cờ lê, mỏ lết, kìm, tua vít
C. Sào thao tác, dao cách ly
D. Cả A, B và C
Câu 10. Dụng cụ nào sau đây được dùng để kiểm tra độ cách điện của đồ dùng điện?
A. Đồng hồ đo điện và bút thử điện.
B. Kìm cắt điện và tua vít.
C. Ampe kế và đồng hồ nước.
D. Máy đo nhiệt độ và cờ lê.
Câu 11. Sơ đồ khối mạch điện điều khiển không gồm bộ phận nào ?
A. Nguồn điện
B. Cảm biến
C. Phụ tải điện
D. Bộ phận truyền dẫn
Câu 12. Chức năng của nguồn điện là?
A. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau
B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố
C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (4,0 điểm)
Em hãy viết đáp án đúng (Đ) hay sai (S) vào baig kiểm tra cho mỗi câu sau.
Câu 13. Khi gia công cơ khí bằng tay người thợ cần phải làm gì để đảm bảo an toàn trong lao động?
a) Cần mặc quần áo bảo hộ lao động, đeo găng tay, kính bảo hiểm…
b) Khi cắt kim loại bằng cưa tay, cần áng khoảng vị trí cần cưa
c) Khi dũa kim loại ta có thể lấy bất kì loại dũa nào, miễn sao dũa được
d) Sau khi cưa hoặc dũa không được dùng tay gạt phoi trên bề mặt phôi
Câu 14. Những nhận định sau nói về một số ngành nghề kĩ thuật điện là đúng hay sai?
a) Ngành nghề kĩ thuật điện chỉ phù hợp với nam giới
b) Ngành nghề kĩ thuật điện không yêu cầu phải có kiến thức về toán học và vật lí
c) Ngành nghề kĩ thuật điện là ngành nghề liên quan đến việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì hệ thống điện
d) Kĩ thuật viên điện là người kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện
Câu 15. Các biện pháp an toàn điện không chỉ giúp ngăn ngừa tai nạn mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng điện trong mọi lĩnh vực. Nhận nào đúng, nhận định nào sai?
a) Cần lắp đặt cầu dao tự động (CB) trong hệ thống điện gia đình giúp bảo vệ thiết bị điện khi quá tải và chập mạch.
b) Trong quá trình sử dụng các thiết bị điện, nên kiểm tra thường xuyên và thay thế các dây dẫn bị hư hỏng để đảm bảo an toàn.
c) Khi sửa chữa điện, việc cắt nguồn điện là không cần thiết.
d) Dây điện bọc nhựa có thể để xuống nước khi cắm điện mà không gây nguy hiểm.
Câu 16. Những nhận định sau nói về quá trình sơ cứu nạn nhân bị tai nạn điện là đúng hay sai?
a) Sau khi tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, trường hợp nạn nhân đã bất tỉnh không cần tiến hành sơ cứu luôn mà phải đưa nạn nhân đến trung tâm y tế gần nhất ngay.
b) Không được chạm trực tiếp vào nạn nhân bị tai nạn điện cho đến khi nguồn điện được ngắt
c) Khi thấy nạn nhân bị tai nạn điện cần tìm cách ngắt ngay nguồn điện.
d) Cần phải kiểm tra mạch đập và hô hấp của nạn nhân trước khi tiến hành sơ cứu.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm).
Một bộ truyền động đai có tốc độ quay của bánh dẫn là n1 = 40 (vòng/phút); tốc độ quay bánh bị dẫn là n2 = 120 (vòng/phút). Đường kính bánh bị dẫn là D2 = 8cm.
a, Tìm đường kính bánh dẫn D1?
b, Tính tỉ số truyền i?
Câu 18. (1 điểm). Trong trường hợp cần sửa chữa một thiết bị điện trong gia đình, bạn sẽ làm gì trước khi thực hiện công việc này để đảm bảo an toàn? Hãy giải thích lí do vì sao.
Xem đáp án trong file tải
3.2 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 Cánh diều cấu trúc cũ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn điện |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
5 |
1 |
3,75 |
2. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện và cách sơ cứu người bị tai nạn điện |
3 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
5 |
|
1,75 |
3. Cấu trúc chung của mạch điện |
2 |
|
2 |
|
1 |
|
|
|
5 |
|
1,75 |
4. Mạch điện điều khiển và mô đun cảm biến |
2 |
|
2 |
1 |
1 |
|
|
|
5 |
1 |
2,75 |
Tổng số câu TN/TL |
10 |
|
6 |
1 |
4 |
|
|
1 |
20 |
2 |
10 |
Điểm số |
3,5 |
|
2,1 |
1,0 |
1,4 |
|
|
2,0 |
7,0 |
3,0 |
10 |
Tổng số điểm |
3,5 điểm 35 % |
3,1 điểm 31 % |
1,4 điểm 14 % |
2,0 điểm 20 % |
10 điểm 100 % |
100% |
Đề thi Công nghệ 8 giữa kì 2 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu là hành động không được phép làm?
A. Không thả diều gần cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Sử dụng dây điện có vỏ cách điện
Câu 2. Khoảng cách an toàn chiều cao khi ở gần lưới điện 110kV là
A. 7 m
B. 6 m
C. 4 m
D. 3 m
Câu 3. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần vị trí dây dẫn điện có điện bị rơi xuống đất
D. Thiết bị độ dùng quá tải và cháy nổ
Câu 4. Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là
A. sử dụng dây dẫn không có vỏ cách điện
B. sử dụng thiết bị rò điện
C. bọc cách điện dây dẫn đúng kĩ thuật
D không ngắt điện khi kiểm tra các thiết bị điện
Câu 5. Hãy cho biết tên của dụng cụ bảo vệ an toàn điện trong hình.
A. Kìm
B. Mỏ lết
C. Tua vít
D. Găng tay
Câu 6. Nước chảy từ cao xuống làm quay tua bin của máy phát để tạo điện là nguyên lí hoạt động của
A. nhà máy điện gió
B. nhà máy nhiệt điện
C. nhà máy điện mặt trời
D. nhà máy thủy điện
Câu 7. Hành vi nào vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến thế?
A. Xây dựng công trình vi phạm hành lang an toàn lưới điện
B. Thả diều, điều khiển các vật thể bay gần đường dây hạ áp
C. Trèo lên cột điện, vào trạm biến áp khi có nhiệm vụ
D. Ngắt điện khi sửa các đồ vật
Câu 8. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng
B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
C. Mô đun cảm biến độ ẩm
D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 9. Để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, người cứu nạn cần
A. ngắt nguồn điện bằng những thiết bị đóng, cắt ở gần nhất
B. sử dụng trang bị bảo hộ và các vật dụng cách nhiệt
C. kéo người nạn nhân ra khỏi nguồn điện
D. chờ sự giúp đỡ của người khác
Câu 10. Khi sơ cứu nạn nhân, cần
A. để nạn nhân nằm trong phòng kín.
B. đẩy đầu nạn nhân về phía sau, nâng cằm lên cho 2 hàm răng gần như chạm nhau.
C. để nạn nhân nằm chỗ thoáng. Cho nạn nhân uống nước.
D. để nạn nhân nằm chỗ thoáng. Cho nạn nhân ăn cháo.
Câu 11. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là bước nào trong các bước sơ cứu nạn nhân?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
Câu 12. Một người bị dây điện trần (không bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người. Cách xử lý an toàn nhất là
A. lót tay bằng vải khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân
B. đứng trên ván gỗ khô, lót tay bằng vải khô dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân
C. nắm áo nạn nhân kéo khỏi dây điện
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện
Câu 13. Bộ phận truyền dẫn là
A. rơ le điện
B. dây dẫn, cáp điện
C. cầu dao điện
D. bếp điện
Câu 14. Đặc điểm chính của dây dẫn, cáp điện là
A. tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau
B. đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố
C. lõi được làm từ các kim loại dẫn điện tốt
D. chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau
Câu 15. Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện là
A. công tắc
B. cầu dao điện
C. cầu chì
D. aptomat
Câu 16. Điện áp trong pin, ắc quy là
A. điện áp hai chiều
B. điện áp ba chiều
C. điện áp một chiều
D. điện áp xoay chiều
Câu 17. Đâu là phần tử của mô đun cảm biến?
A. Cầu dao
B. Ổ điện
C. Phích điện
D. Tiếp điểm đóng, cắt
Câu 18. Đâu là chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng?
A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 19. Trong mô đun cảm biến ánh sáng, cuộn hút của rơ le có điện hay không có điện phụ thuộc vào
A. cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ ánh sáng
C. độ ẩm trong không khí
D. cường độ tia hồng ngoại
Câu 20. Đèn hành lang tự động bật khi có người đi lại sử dụng mô đun cảm biến nào?
A. Mô đun cảm biến ánh sáng
B. Mô đun cảm biến độ ẩm
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm) Vì sao không nên đến gần lưới điện cao áp và trạm biến áp? Vì sao khi mưa bão rất dễ xảy ra tai nạn điện?
Câu 2. (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ khối mạch điện điều khiển, mô tả và nêu chức năng của các khối trong sơ đồ.
Xem đáp án trong file tải về.