Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học A Vĩnh Hòa năm 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học A Vĩnh Hòa năm học 2016 - 2017 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Toán này bao gồm bảng ma trận đề thi chuẩn theo Thông tư 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn luyện củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 5 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 lớp 5 các môn

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

TRƯỜNG TH “A” VĨNH HOÀ

Lớp: 5…..

Họ tên:………………………………..

Điểm

Kiểm tra giữa học kì II (2016-2017)

Ngày:……/……/2017

Môn: Toán

Giám thị 1

Giám thị 2

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Nhận xét

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho câu 1 và câu 2:

1/ Hình lập phương là hình: (1 điểm)

A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

2/ Số đo 0,015m3 đọc là: (1 điểm)

A. Mười lăm phần trăm mét khối.
B. Mười lăm phần nghìn mét khối.
C. Không phẩy mười lăm mét khối.
D. Không trăm mười lăm mét khối.

Chọn câu trả lời đúng cho câu 3 và câu 4

3/ Muốn tính diện tích của hình tròn? (1 điểm)

□ Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14
□ Lấy bán kính nhân với 3,14
□ Lấy bán kính nhân với bán kính.
□ Lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14

4/ Một hình tròn có bán kính là 5 cm thì chu vi là ? (1 điểm)

□ 15,7 cm □ 157 cm □ 31,4 cm □ 314 cm

Lựa chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm. (1 điểm)

5/ Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m, đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó? (173 m2; 174 m2; 175 m2; 176 m2)

Diện tích hình thang đó là:..................................

II. Phần tự luận: (5 điểm)

6/ Điền vào chỗ chấm: (1 điểm)

a/. 13,8 m3 = ..................dm3 b/. 1/2 dm3 = ................cm3

7/ Viết số đo thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

Hình hộp chữ nhật

Số đo

Chiều dài

6,2 m

Chiều rộng

4,3 m

Chiều cao

2,5 m

Chu vi mặt đáy

Diện tích xung quanh

8/ Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 1,4 m. (1 điểm)

Bài giải

................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................

9/ Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với a = 1,5 m; b = 4 dm; c = 5 dm. (1 điểm)

Bài giải

................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................

10/ Cho hình vuông ABCD như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5

a/ Hãy kẻ thêm vào hình và chỉ ra tại đâu là A B tâm, để đường tròn đi qua các đỉnh (A, B, C, D), em hãy đặt tên cho tâm của đường tròn đó?

b/ Vì sao em biết đó là tâm?

Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 5 giữa học kì 2

I. Phần trắc nghiệm

1/ C - Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh (1 điểm)

2/ B - Mười lăm phần nghìn mét khối (1 điểm)

3/ - Lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14 (1 điểm)

4/ 31,4 cm (1 điểm)

5/ 175 m2 (1 điểm)

(Nếu HS điền 175 m – Không có điểm)

II. Phần tự luận

6/ a/. 13,8 m3 = ....13800....dm3 (0,5 điểm)

b/ 1/2 dm3 = ..500..cm3 (0,5 điểm)

7/ Chu vi mặt đáy: 21m (0,5 điểm)

Diện tích xung quanh: 52,5 m2 (0,5 điểm)

8/ Diện tích một mặt: 1,96m2 (0,5 điểm)

Diện tích toàn phần: 11,76m2 (0,5 điểm)

(HS làm gộp cả hai phần, đúng – hưởng trọn số điểm)

9/ Bài giải

Đổi 1,5 m = 15 dm (0,25 điểm)

Thể tích hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)

15 x 4 x 5 = 300 m3 (0,25 điểm)

Đáp số: 300 m3 (0,25 điểm)

(Nếu HS không đổi, mà vẫn có 15 x 4 x 5; trừ: 0,25 điểm)

10/ a/. HS kẻ đúng 2 đường chéo. (0,25 điểm)

HS đặt được tên của tâm đường tròn (0,25 điểm)

(Nếu HS đặt tên là: A,B,C,D – a,b,c,d - Không tính điểm)

b/. Vì: OA = OB ..... hoặc có các bán kính bằng nhau .... (0,5 điểm)

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Toán giữa học kì 2 lớp 5

Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng
cộng

Mức 1

(nhận biết)

Mức 2

(thông hiểu)

Mức 3

(vận dụng)

Mức 4

(vận dụng nâng cao)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Diện tích hình thang

1

10%

Hình tròn, đường tròn

Chu vi, diện tích hình tròn

1

1

1

30%

Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương

DTXQ-DTTP hình HCN; HLP

1

1

1

30%

Xăng-ti-mét khối; Đề-xi-mét khối; mét khối

1

1

20%

Thể tích HHCN - HLP

1

10%

Tổng số câu

3

4

2

1

10

Tổng số điểm

3

4

2

1

10

Tỉ lệ %

30%

40%

20%

10%

100%

Đánh giá bài viết
22 7.174
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa kì 2 lớp 5

    Xem thêm