Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán Có đáp án năm 2020 - 2021

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: h[email protected] | Hotline: 024 2242 6188
MA TRẬN Đ KIỂM TRA GK1 LỚP 6 MÔN TOÁN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
Cao
Cộng
TL
TNK
Q
TL
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp.
Tập hợp các
STN. Phần tử
của tập hợp.
Tập hợp con.
Nhận biết được
hiệu của 1 phần
tử thuộc tập hợp,
tập hợp con, nb
được cách viết
đúng của một tập
hợp.
Biết ghi số La
Mã.
Tính đúng số
phần tử của
một tập hợp
hữu hạn.
Viết đúng được
một tập hợp bằng
cách liệt kê.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(C1, 2,
3, 10)
0,8
8%
1(C4)
0,2
2%
6
1,5
15%
2. Các phép
tính cộng trừ,
nhân, chia,
lũy thừa
các tính chất
của các phép
toán trên tập
hợp N
Biết viết 1 LT.
được tích,
thương của hai lũy
thừa cùng số,
thứ tự thực hiện các
phép tính
NB đúng chữ số
khi viết số đó viết
dưới dạng tổng các
LT của 10.
Hiểu được t/c
bản của
phép nhân
STN
Giải bài toán tìm x
chứa lũy thừa
Vận dụng được các
quy ước về thứ tự
thực hiện các phép
tính, các tính chất
của các phép toán
để thực hiện các
phép tính trên tập
hợp N
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5(C5, 7, 8,
12, 18)
1,0
10%
1(C11)
0,2
2%
1(C6)
0,2
2%
1(C27a,
b, c)
1,5
15%
8
2,9
29%
3. Tính chất
chia hết của
một tổng. Các
dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5,9
Nhận biêt được
một số chia hết
cho 2, cho 5, cho
3, cho 9 hay
không
Hiểu được điều
kiện của số
hạng chưa biết
để tổng chia
hết cho 1 số
Biết áp dụng tính
chất chia hết của 1
tổng để xét xem
tổng( hiệu) đó
chia hết cho 1 s hay
không
Vận dụng t/c chia
hết chứng tỏ được
1 biểu thức chứa
chữ chia hết cho
một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C20,
21, 22)
0,6
6%
1
(C19)
0,2
2%
0,5
(C28b)
0,5
5%
5
1,8
18%
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: h[email protected] | Hotline: 024 2242 6188
4. Ước bội.
Số nguyên tố,
hợp số. Phân
tích một số ra
thừa số
nguyên tố. ƯC
BC.
Xác định được
tập hợp các ước
của một số tự
nhiên. Chỉ ra
được 1 bội chung
của hai số tự
nhiên
Hiểu ch
phân tích một
số ra thừa số
nguyên tố.
Tìm được tập hợp
ước chung của hai
số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
(C13, 23)
0,4
4%
1
(C17)
0,2
2%
1
(C29)
0,5
5%
5
1,6
16%
5. Điểm,
đoạn thẳng,
đường
thẳng.
NB được điểm thuộc
hay không thuộc 1
đường thẳng, số
đường thẳng đi qua 2
điểm phân biệt, định
nghĩa trung điểm của
đoạn thẳng, đ/n hai tia
đối nhau. NB được
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại.
Biết m số
đoạn thẳng
khi biết số
điểm
thẳng
hàng.
Vận dụng hệ thức
AM + MB = AB để
tính độ dài một
đoạn thẳng. Giải
thích được sao 1
điểm trđiểm của
1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
(C9,15, 25)
0,8
8%
0,5
(C31a
0,5
5%
1
(C16)
0,2
2%
1(24)
0,2
2%
7
2,2
22%
T. số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
18
3,6
36%
0,5
0,5
5%
5
1,0
10%
1
0,5
5%
2
0,4
4%
31
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1 LỚP 6 MÔN TOÁN
I.Trắc nghiệm(5,0đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A .
3
2
N B . 0
N
*
C . 0
N D . 0
N
Câu 2. Gọi A tập hợp các chữ số của s 2002 thì :
A. A = { 2;0}; B. A= {2;0; 0;2} ; C. A = { 2}; D. A = {0}
Câu 3. Số La XIV giá trị :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 4. Cho tập hợp H =
x
N
*
x
10
. Số phần tử của tập hợp H là:
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: h[email protected] | Hotline: 024 2242 6188
A . 9 phần tử . B . 12 phần tử .
C . 11 phần tử . D . 10 phần tử
Câu 5. Kết qu phép tính 3
4
. 3
5
được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 3
20
; B. 9
9
; C. 3
9
; D. 9
20
.
Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7.x = 10
3
: 10 là:
A. x = 8 C. x = 28
B. x = 18 D. x = 38
Câu 7. Kết qu phép tính 3
8
: 3
4
dưới dạng một lũy thừa là
A.3
4
B. 3
12
C. 3
32
D. 3
8
Câu 8. Đối với các biểu thức dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính
A.{ } [ ] ( ) B. ( ) [ ] { }
C. { } ( ) [ ] D. [ ] ( ) { }
Câu 9. Cho nh vẽ (hình 1). Chọn câu đúng
A. A
d B
d B. A
d B
d
C. A
d B
d D. A
d B
d
Câu 10. Cho tập hợp A = 15 ; 24 Cách viết nào cách viết đúng:
A . 15 A B. 15 A
C . 15 ; 24 A D . 15 A
Câu 11. Cho phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào hợp nhất ?
A . (25. 5. 4. 27). 2 B . (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D . ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 12. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :
A . 10
5
B . 10
6
C . 10
4
D . 10
7
.
Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
Câu 14. bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A B phân biệt?
A. 1 B. 3 C. 2 D. số
Câu 15. I trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. IA = IB B. IA + AB = IB và IA = IB
C. IA + IB = AB D. IA + IB = AB IA = IB
Câu 16. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, ta số đoạn thẳng là:
A.6 B.5 C.4 D. 3

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán Có đáp án năm 2020 - 2021 bao gồm đề thi và đáp án chi tiết từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2020

Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 với nội dung bám sát chương trình học bao gồm bảng ma trận đề thi và đáp án chi tiết kèm theo với các dạng bài tập trong tâm số học và hình học. Đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết cho từng phần là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1 lớp 6cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
49
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Xem thêm