Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn tiếng Anh trường Tiểu học Thới Bình 1, Cần Thơ năm học 2017 - 2018 có đáp án

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 trường Tiểu học Thới Bình 1, Cần Thơ năm học 2017 - 2018 có đáp án là tài liệu ôn tập mới nhất VnDoc sưu tầm và tổng hợp nhằm giúp các em học sinh ôn thi học kỳ đạt kết quả như mong muốn. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!

Trường Tiểu Học Thới Bình 1

Họ và tên ..………………….

Lớp:…………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1

MÔN TIẾNG ANH_LỚP 2 (khu A)

Năm học 2017_2018

Thời gian 40 phút

Totals

Listening

Reading & Writing

Speaking

Part I. Listening (5 points)

Question 1. Listen and tick(2 points)

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2

Question 2. Listen and match (3 points)

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án

Question 4. Count and write (2 points)

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2

Part III. Speaking (1 point)

The End

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn tiếng Anh

Part I. Listening

Question 1. Listen and tick

Example: b. She’s thirsty.

  1. b. He’s happy.
  2. a. I’m Ollie. This is my teacher.
  3. a. Are they teachers? – Yes, they are.
  4. a. I can’t draw but I can sing.

Question 2. Listen and match

Example.b. This is an orange Oo orange.

  1. d. B b bird
  2. e. L l lion
  3. g. Polly is a panda. She has a pen P p pen.
  4. a. She’s a queen Q q queen.
  5. d. I’m Mary. I has an umbrella.
  6. f . This is an elephant E e elephant.

Part II. Reading and writing (4 points)

Question 3.Look and circle

Example: bears

  1. shoes
  2. sing
  3. cold
  4. seesaw

Question 4. Count and write

Example: n i n e
1. t w e l v e
2. t e n
3. e i g h t
4. e l e v e n

Part III. Speaking (1 point)

  1. What’s your name?
  2. How are you?
  3. How old are you?
  4. What’s this? (picture).

The End

Để có một kì thi học kì 1 thành công việc luyện đề là hoạt động cần thiết. Bên cạnh đó, đề cương ôn tập cũng rất quan trọng bởi nó bao quát được toàn bộ các kiến thức ngữ pháp trọng điểm giúp các em dễ dàng xử lý khi gặp các dạng bài trong đề thi. Thầy cô và các bậc phụ huynh hãy cho các em ôn luyện nhuần nhuyễn để chuẩn bị tinh thần cũng như kiến thức vững vàng nhất trước khi bước vào kì thi học kì 1 sắp tới.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm