Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Thạnh Lộc, Cần Thơ năm học 2017-2018 (Mã đề 003)
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Thạnh Lộc, Cần Thơ năm học 2017-2018 (Mã đề 003), được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập và củng cố ngữ pháp tiếng Anh, chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra của mình. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 6 trường THPT Trần Cao Vân năm học 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC Tổ: TA –MT - TD | KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 Thời gian:45 Phút Ngày kiểm tra: 16/11/ 2017 |
Họ tên :...................................................................................... Lớp 6A : ............... Mã đề 003
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
I. Listen and choose the right picture
II. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from others
Câu 1: A. class B. have C. face D. hat
Câu 2: A. six B. live C. time D. it
Câu 3: A. shy B. year C. why D. my
Câu 4: A. seven B. she C. spell D. eleven
III. Choose the most suitable word by circling the letter A , B, C or D
Câu 5: They…………… television every evening.
A. do B. watch C. wash D. go
Câu 6: Lan …………..….up at six o’clock every day.
A. gets B. works C. goes D. does
Câu 7: We.........................on Tran Hung Dao street..
A. live B. are C. address D. is
Câu 8: Myclasses ………………………at seven o’clock.
A. end B. star C. ends D. starts
Câu 9: What time does Lan………….. to school?
A. go B. have C. get D. wash
Câu 10: Minh’s father works on the farm, he is a………………
A. engineer B. farmer C. doctor D. student
Câu 11: What does Lan do in the moning? – She………….. dressed.
A. get B. has C. do D. go
Câu 12: Lan …………….. her face.
A. watches B. does C. washes D. goes
Câu 13: Lan doesn’t……………………… soccer.
A. playes B. play C. playing D. play
Câu 14: There are four.................in my family
A. chairs B. people C. window D. dogs
Câu 15: He…………….. breakfast
A. has B. have C. haves D. to have
Câu 16: Lan’s mother works in the hospital. She is a………………
A. teacher B. farmer C. doctor D. engineer
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | ||||||||
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án |
IV. Complete the sentences with given words
Câu 1. you/ time/ do/ what/ get/ up/ ?
....................................................................................................................................................
Câu 2. Mai/ lunch/ eats/ eleven/ at/ o’clock.
…………………………………………………………………….……………………………
Câu 3. what/ is/ it/ time/ ?
………………………………………..………….………………….…………………………
Câu 4. class/ which/ you/ in/ are/ ?
…………………………………………………………………………………………………
V. Read the passage and find the answers for the following questions
My name is Lam. I am thirteen years old. I have a brother, Ba. We live in a house near a rice paddy. Every morning, She gets up at five thirty. She goes to school at a quarter to seven. Her classes start at seven o’clock and end at ten thirty. She has lunch at eleven o’clock. Every afternoon, She plays games. Every evening, She does her homework. She goes to bed at nine o’clock
Câu 1. How old is Lam?
………………………….…………………………………………………………………………
Câu 2. What is her brother name?
………………………….…………………………………………………………………………
Câu 3. What time does she get up
………………………….…………………………………………………………………………
Câu 4. What time does she go to bed?
………………………….…………………………………………………………………………
------ HẾT ------