Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh
VnDoc.com mời các bạn tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án đi kèm. Đề thi với cách ra đề phù hợp với chương trình sách giáo khoa sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả.
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm học 2016-2017 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Phương Trung, Hà Nội năm học 2017-2018 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh trường TH&THCS Số 1 Hồng Ca năm học 2017-2018 có đáp án
THE FIRST SEMESTER ENGLISH TEST
Time: 45 minutes
Class: 6
Marks | Comment |
I. Listening
Fill in the missing words: (1,5 m)
1. Mr. Tan is a ................................. He's driving home from work.
2. Mrs. Thanh is waiting at the station. The ....................... is late and she is very angry.
3. Nam and Quang are going around the .................................. by motorbike.
4. Viet is a student. He is riding his bike to ..................................
5. Mai lives near her school. She is walking ............................ from school.
6. The boy is waiting for the ..................................... downtown.
II. Reading. (2m)
Linh is twelve years old. He is in grade 6. He lives in a house with his mother, father and sister. His house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a restaurant, a market and a stadium. Linh's father works in the restaurant. His mother works in the market. Linh goes to school at seven in the morning. He has classes from seven thirty to eleven thirty.
1. How many people are there in Linh's house?
2. What is next to his house?
3. Where does his mother work?
4. What time does he go to school?
III. Choose the most appropriate word or phrase to fill in each blank. (1,5m)
1. Is your apartment ..................? - No, it isn't. It's small.
A. beautiful B. big C. noisy D. far
2. What's ......................? - It's a bank.
A. this B. they C. these D. those
3. There is a stadium ................my house.
A. next B. opposite C. in front D. between
4. My parents live ............................the farm.
A. between B. in C. on D. at
5. Which .........................is your sister in? - 6A
A. grade B. city C. class D. time
6. My father ........................volleyball now.
A. not play B. aren't playing C. playing D. isn't playing
IV.Supply the correct form of the verbs (1,5m)
1. The farmer (go) ..........................to his farm every day..
2. It's ten o'clock. We (have) ........................the English lesson now.
3. Your mother (walk) ................................to the market at the moment.
4. They often (play) ...............................soccer in the morning.
5. What (you/ do) ...................................now? - I am unloading the vegetables.
6. Nam (work) ......................................in the garden at the moment.
V. Write the questions: (1,5 m)
A | B | |
1. How old is your mother? | a. I have it on Monday. | 1-..... |
2. How do you spell your name? | b. In the country. | 2-...... |
3. Where does Mr. Son live? | c. It's an eraser. | 3-...... |
4. What time do you get up? | d. She is sixty. | 4-..... |
5. When do you have history? | e. N-A-M. Nam. | 5-.... |
6. What's that? | f. At 6.00 | 6-..... |
VI. Make questions. (1m)
1. I get up at 6:00.
................................?
2. There are twenty classroomsin my school.
........................................................................?
3. She is reading a newspaper.
.................................................................?
4. She travels to work by car.
..................................................................?
VII. Writing: (1 m)
Write a passage about your daily activities.
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
I.
1. businessman
2. train
3. city
4. school
5. home
6. bus
II.
1. There are four people.
2. His house is next to a bookstore.
3. She works in the market.
4. He goes to school at 7:00.
III.
1. B
2. A
3. B
4. C
5. C
6. D
IV.
1. goes
2. are having
3. does ......... work
4. play
5. are you doing
6. is working
V.
1. d
2. e
3. b
4. f
5. a
6. c
VI.
1. What time do you get up?
2. How many classrooms are there in your school?
3. What are you doing?
4. How does she travel to work.
----------
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án. Ngoài ra, chúng tôi còn đăng tải nhiều đề luyện của các môn học khác như Toán, Ngữ văn, Vật lý,....được sưu tầm từ các trường THCS và thầy cô uy tín trên cả nước rất hữu ích cho quá trình học tập của các bạn. Các bạn hãy tham khảo và ôn luyện thật chăm chỉ để có kì thi đạt kết quả tốt nhất nhé!