Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Đông Hưng, Hải Phòng năm 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Đông Hưng, Hải Phòng năm học 2017 - 2018 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án và bảng ma trận chi tiết kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 trường Tiểu học Đông Hưng, Hải Phòng năm học 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Trường: Tiểu học Đông Hưng Họ và tên: ………………................... Lớp: ……...................SBD:................ | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề) |
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
1.1. Chữ số 9 trong số 391,132 thuộc hàng:
a. Chục
b. Trăm
c. Phần mười
d. Phần trăm
1.2. Chữ số 5 trong số 245 836 chỉ:
a. 500
b. 5000
c. 50 000
d. 5
Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
2.1. Kết quả của phép cộng: 125,855 + 25,31 = ?
a. 150,070
b. 151,07
c. 150,07
d. 251,165
2.2. Phép trừ 792,54 - 48,9 có két quả đúng là:
a. 70,765
b. 643, 64
c. 663,64
d. 707,65
Câu 3: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
3.1. Phân số 3/4 được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,5
b. 5,4
c. 0,25
d. 0,75
3.2. Lớp học có 32 học sinh, số học nữ là 12. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
a. 37,5%
b. 26,6%
c. 62,5%
d. 20%
Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
4.1. Hỗn số \(2\frac{3}{5}\) được viết dưới dạng phân số là:
a. \(\frac{21}{5}\)
b. \(\frac{25}{3}\)
c. \(\frac{13}{10}\)
d. \(\frac{13}{5}\)
4.2. Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 - 2,5 0,9 là:
a. 1317,5
b. 13,175
c. 131,75
d. 131,57
Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5) + 30 : 2 là:
a. 136
b. 26
c. 166
d. 2,06
Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)
6.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 18phút = ………….giờ là:
a. 126
b. 2,1
c. 2,3
d. 2,06
6.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 15dm2= …………m2 là:
a. 350 m2
b. 3,15m2
c. 3,05m2
d. 3,005m2
Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1 điểm)
7.1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 5m = …………km là:
a. 3,005 km
b. 31,5 km
c. 3,015 km
d. 30,15 km
7.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 15kg = …… tấn là:
a. 350 tấn
b. 3,015 tấn
c. 3,05 tấn
d. 3,005 tấn
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rối tính: (1 điểm)
a/ 465,174 + 352,48
b/196,72 - 97,34
c/ 67,8 x 8,5
d/ 29,96 : 35
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 39m, chiều rộng 27m. Người ta dành 35% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu | 1.1 | 1.2 | 2.1 | 2.2 | 3.1 | 3.2 | 4.1 | 4.2 | 5.1 | 6.1 | 6.2 | 7.1 | 7.2 |
Ý | a | c | b | c | d | a | c | b | a | b | c | c | d |
II. Phần tự luận
Bài 2: Bài giải
Diện tích mảnh đất là
36 x 27 = 972 (m2)
Diện tích trồng rau là
972 : 100 x 25 = 243 (m2)
Diện tích đất còn lại là
972 – 243 = 729 (m2)
Đáp số: 729 m2
Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học (Cấu tạo STP, các phép tính với STP, tính thuận tiện, tìm thành phần chưa biết) | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 | 8 | 1 | ||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 | 0,5 | 4,5 | 1,0 | ||||
Đổi đơn vị đo đại lượng | Số câu | 4 | 4 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Giải bài toán liên quan đến hình học và tỉ số % | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 7 | 1 | 13 | 2 | |||||
Số điểm | 2,0 | 3,5 | 2,0 | 7,0 | 3,0 |
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo thông tư 22 qua chuyên mục đề thi học kì 1 và bộ đề thi học kì 1 lớp 5 mới nhất. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.