Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 trường Tiểu học số 1 Thủy Phù năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học số 1 Thủy Phù năm học 2016 - 2107 bao gồm bảng ma trận đề thi và đáp án theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 trường Tiểu học số 1 Thủy Phù năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trường Tiểu học số 1 Phủ Thùy năm học 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22
Trường tiểu học số 1 Thủy Phù Họ và tên: ………………………………… Lớp:……………………………………. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: ... |
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (7điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.
II. Đọc thầm đoạn văn sau:
HAI NGƯỜI BẠN
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.
Khi gấu đã đi xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:
- Ban nãy, gấu thì thầm với cậu gì thế?
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.
Lép Tôn-xtôi
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (M1-1đ) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì?
A. Một con gấu xộc tới.
B. Một con hổ xộc tới.
C. Một con quái vật xộc tới.
Câu 2. (M1-1đ) Hai người bạn đã làm gì?
A. Hai người bạn bỏ chạy.
B. Nằm im giả vờ chết.
C. Một người leo lên cây, một người nằm im giả vờ chết.
Câu 3. (M2-1đ) Câu chuyện khuyên em điều gì?
A. Không nên nói xấu bạn.
B. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn.
C. Cần bảo vệ loài gấu.
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả. (7điểm) Nghe - viết: Đinh Bộ Lĩnh
2. Bài tập (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống? (M1-1đ)
a, Điền g hay gh ....à gô, ...... ế gỗ
b, Điền s hay x cây ....úng, cây ...oan
Câu 2: Nối: (M2 - 1 đ)
Câu 3: Hãy viết tên hai người bạn tốt của em? (M3- 1đ)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 - CGD
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 7 điểm
- HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
- Tốc độ đọc 30 tiếng / 1 phút
2. Kiểm tra đọc hiểu (3điểm)
Câu 1; 2; 3 (mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. B
B/ Kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả: 7 điểm
GV đọc cho HS nghe viết bài sau với tốc độ 2 tiếng/ 1 phút:
Đinh Bộ Lĩnh
Thuở nhỏ, cậu bé Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả. Cậu được các bạn tôn làm tướng. Cậu lấy bông lau làm cờ, đánh trận nào thắng trận nấy.
Có lần thắng trận, cậu mổ trâu của chú đem khao quân.
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 6 điểm
- Các mức điểm khác (dưới 6 điểm) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp.
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống? (M1-1đ)
a, Điền g hay gh gà gô, ghế gỗ
b, Điền s hay x cây súng, cây xoan
Câu 2: Nối: (M2- 1 đ) Mỗi câu nối đúng được 0,5 đ
Câu 3: Hãy viết tên hai người bạn tốt của em? (M3 - 1đ)
HS viết được tên hai người và viết đúng luật chính tả viết hoa. Mỗi tên viết đúng 0,5 đ.
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm, câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | T | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 1 | 3 |
| ||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 3,0 |
| |||||||
Câu số | 1 ; 2 | 3 |
|
| |||||||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||||
Câu số | 1 | 2 | 3 |
|
| ||||||
TỔNG | Số câu | 3 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 5 | 1 |
Số điểm | 3,0 |
| 2,0 |
|
| 1,0 |
|
| 5,0 | 1,0 | |
Câu số | 1 ; 2 ; 1 |
| 3,2 |
|
| 3 |
|
|
|
|