Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2107 theo Thông tư 22 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - MÔN TOÁN - LỚP 2
Họ và tên: ...................................................... Lớp 2.... Trường Tiểu học: .............
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề)

Câu 1 (1 đ): Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 2 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M1)

431; ...... ; 433; ...... ; ....... ; ........ ; ........ ; 438.

Câu 3 (1đ): Điền vào chỗ chấm.

Hình bên có ....... hình chữ nhật.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 4 (1đ): Tính

a. 3 x 7 - 14 =............................ b. 40 : 5 : 2 =...........................
=........................... = ..................

Câu 5 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1m = ........ dm 12m – 8m = ...... m

1dm = ....... cm 5dm + 7dm = ..... dm

Câu 6 (1đ): Đặt tính rồi tính

632 + 245

451 + 46

772 – 430

386 – 35

Câu 7 (1đ): Một trường tiểu học có 267 học sinh nữ số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 32 học sinh. Hỏi trường tiểu học có tất cả bao nhiêu học sinh nam?

Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Câu 8 (1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 15cm, BC = 25cm, AC = 30cm.

Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: ..........................................................................

Câu 9 (1đ): Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi:

a. Lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

b. Nếu số học sinh đó chia đều vào 3 tổ thì mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Câu 10 (1đ): Đúng ghi Đ, Sai ghi S

Tìm một số, biết số đó chia cho 4 được thương bằng số chia.

a) Số đó là 4. b) Số đó là 16.

>> Tham khảo đề thi mới nhất: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 2

Câu 1 (1đ): Khoanh vào đáp án C

Câu 1 (1đ): Điền đúng mỗi số cho 0,2đ

431; 432 ; 433; 434; 435; 436; 437; 438.

Câu 3 (1đ): Có 3 hình chữ nhật

Câu 4 (1đ): Tính (Mỗi ý đúng cho 0, 5 đ)

a. 3 x 7 - 14 = 21 - 14 b. 40 : 5 : 2 = 8 : 2

= 7 = 4

Câu 5 (1đ): (Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)

1m = 10 dm 12 m – 8 m = 4 m

1 dm = 10cm 5 dm + 7 dm = 12 dm

Câu 6 (1 đ): Đặt tính rồi tính (Mối ý đúng cho 0, 25 đ)

Kết quả: 877; 497; 340; 351

Câu 7 (1đ): Bài giải

Số học sinh Nam có là:

267 + 32 = 299 (học sinh)

Đáp số: 299 học sinh

Câu 8 (1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: 15 + 25 + 30 = 70 (cm)

Câu 9 (1đ): Mỗi ý đúng cho 0,5 đ

Bài giải

a. Lớp 2A có số học sinh là: 5 x 6 = 30 (học sinh)

b. Mỗi tổ có số bạn là: 30 : 3 = 10 (bạn)

Đáp số: a. 30 (học sinh) b. 10 bạn

Câu 10 (1đ):

Đáp án b là đúng; a là sai

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức, nội dung

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

S học: Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học; biết về 1/2; 1/3; 1/4 ; 1/5 .

Giải các bài toán đơn về phép cộng,phép trừ, phép nhân, phép chia phạm vi 1000 (không nhớ)

Số câu

02

02

02

01

07

Số điểm

02

02

02

01

07

Đại lượng và đo đại lượng:

mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.

Số câu

01

01

Số điểm

01

01

Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.

Số câu

01

01

02

Số điểm

01

01

02

Tng

Số câu

03

03

03

01

10

Số điểm

03

03

03

01

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra

TT

Mạch kiến thức, nội dung

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

1

Số học

Số câu

02

02

02

01

07

Câu số

1, 2

4,6

7,9

10

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

01

01

Câu số

5

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

02

Câu số

3

8

Tổng số câu

03

03

03

01

10

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm