Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 là bộ bao gồm 9 đề thi có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ bộ 9 đề.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Nguyễn Khuyến, Gia Lai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22
Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ)
A. 485 B. 854 C. 584
b) Số lớn nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ)
A. 120 B. 201 C. 12
Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 ... 957: (M1= 0,5đ)
A. > B. < C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1 = 0,5đ)
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3 = 1đ)
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: (M2 = 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3 = 1đ)
a. 45 kg – 16kg = .......... b. 14 cm : 2 cm = ............
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2 = 1.5đ)
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
II. Phần tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 = 1.5đ)
67 + 29 137 +208 489 - 76
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2 = 1đ)
Bài giải
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10. Tìm X: (M4 = 1đ)
a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
............................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán học kì 2 lớp 2
Câu 1: a. A: 0,5 điểm
b. B: 0,5 điểm
Câu 2: B: 0,5 điếm
Câu 3: B: 0,5 điểm
Câu 4: B 54cm: 1 điếm
Câu 5: A. 29: 1 điếm
Câu 6: 1 điểm a. 29: 0,5 điếm
b. 7cm: 0,5 điếm
Câu 7: A: 1,5 điểm
Câu 8:1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là (0,25 điểm)
36 : 4 = 9 (chiếc ghế) (1điểm)
Đáp số: 9 chiếc ghế (0,25 điểm)
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
X x 3 = 30 37 – X = 9
X= 30 : 3 X= 37- 9
X=10 X= 28
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô - mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki - lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1 | ||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Ma trận câu hỏi học kì 2 môn Toán lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 |
Câu số | 1,3 | 6 | 7 | 10 |
| ||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 2 | 8 |
| ||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 4 | 5 |
| ||||
4 | Giải toán | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 9 |
| |||||
Tổng số câu |
| 4 | 3 | 2 | 1 |
Đề số 2
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
a) Số liền trước số 525 là:
A. 526 B. 400 C. 524 D. 600
b) Giá trị của số 2 trong số 525 là:
A. 25 B. 200 C. 52 D. 20
Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
105 | Một trăm linh năm |
429 |
|
Chín trăm bốn mươi lăm |
Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Câu 4: (1 điểm)
a) Điền dấu >;<; =?
735 ..... 739
927 ..... 900 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
45 + 37 986 - 264
Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo □ B. 2 kg gạo □
Câu 6: (1 điểm): Tính
a) 3 x 6 + 5 =
b) 4 x 5 : 2 =
Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?
Câu 9: (1 điểm) Trong hình bên:
a) Có ..... hình tam giác.
b) Có ..... hình chữ nhật.
Câu 10: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 95; 100; 105; ...... b) 254; 244; 234; ......
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HKII - LỚP 2 NĂM HỌC: 2016- 2017
Câu 1: 1 điểm
a) C (0,5 điểm); b) D (0,5 điểm).
Câu 2: Mỗi ô viết đúng 0,5 điểm
Viết số | Đọc số |
429 | Bốn trăm hai mươi chín |
945 | Chín trăm bốn mươi lăm |
Câu 3: 1 điểm
Chu hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
3 + 4 + 6 + 2 = 15 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 15 cm (0,25 điểm)
Câu 4: 1 điểm
a) 0,5 điểm
735 < 739 (0,25 điểm) 927= 900 + 27 (0,25 điểm)
b) 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
a) Đ (0,5 điểm); b) S (0,5 điểm).
Câu 6: 1 điểm
a) 3 x 6 + 5 = 18 + 5 (0,25 điểm) b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 (0,25 điểm)
= 23 (0,25 điểm) = 10 (0,25 điểm)
Câu 7: 1 điểm
Mỗi ô điền đúng: 0,25 điểm
Câu 8: 1 điểm
1m = 100cm (0,25 điểm)
Chiều cao bé Thanh là: (0,25 điểm)
100 – 3 = 97 (cm) (0,25 điểm)
Đáp số: 97 cm (0,25 điểm)
Câu 9: 1 điểm
a) Có 7 hình tam giác (0,5 điểm)
b) Có 3 hình chữ nhật (0,5 điểm)
Câu 10: 1 điểm
a) 110 (0,5 điểm)
b) 224 (0,5 điểm)
Đề số 3
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 =
A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1)
Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 =
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1)
Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2)
Câu 4. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3)
Câu 5. Số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1)
Câu 6: Số? (M2)
1m = .....cm
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (mức 2)
a) 27 + 44
b) 503 + 456
c) 40 - 23
d) 961 – 650
Câu 8. Tìm x: (mức 2)
a) 5 x X = 25
b) x : 4 = 4
Câu 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (mức 3)
Bài giải
Câu 10: Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? (mức 4)
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 2 học kì 2
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1. (0,5đ) Kết quả của phép tính 4 x 5 = B. 20
Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 0 x 2 = C. x = 0
Câu 3. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm
Câu 4. (1đ) Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 = C. 50
Câu 5. (0,5đ) Số 203 đọc là: C. Hai trăm linh ba
Câu 6: (0,5đ) C. 100 cm
II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 (mức 2)
Câu 8. Tìm x: (1đ)
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2)
X = 25 : 5 x = 4 x 4
X = 5 x = 16
Câu 9. (2 đ)
Bài giải
Cuộn dây điện màu đỏ dài là:
325 – 112 = 213 (m)
Đáp số: 213 m
Câu 10: (1đ)
Bài giải
Số chiếc kẹọ mỗi người có là:
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số: 4 cái kẹo
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất ở các câu 1, 2, 3, 4, 5:
Câu 1: (0,5 điểm) 429 đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi chín
B. Bốn trăm hai chín
C. Chín trăm hai mươi tư
D. Bốn trăm
Câu 2: (0,5 điểm) Chín trăm bốn mươi lăm viết là:
A. 900 B. 945 C. 954 D. 90045
Câu 3: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
D. 16 giờ 15 phút chiều
Câu 4: (0,5 điểm) Số liền trước số 525 là:
A. 526 B. 400 C. 524 D. 600
Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của số 2 trong số 525 là:
A. 2 B. 2 chục C. 525 D. 20
Câu 6: (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:
A. 20 kg gạo
B. 2 kg gạo
Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
a) Điền dấu >; <; =?
735 ..... 739
927 ..... 900 + 27
b) Đặt tính rồi tính:
45 + 37
986 - 264
Câu 9: (2 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ
a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
Câu 10: (2 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?
Câu 11: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.
Đáp án và hướng dẫn chấm Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
- Từ câu 1 đến câu 5: Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | B | C | D |
- Câu 6: 0,5 điểm. (Mỗi ô trống điền đúng được 0,25 điểm).
+ a) Điền Đ + b) Điền S
- Câu 7: 1điểm: Mỗi ô điền đúng (Thứ tự từ phải sang trái: 0,25 điểm):
72, 360, 90, 87
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 8: 1 điểm
a) 0,5 điểm (Mỗi dấu đúng: 0,25đ)
b) 0,5 điểm (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,25 điểm)
Câu 9: 2 điểm
a) 1,5 điểm
Chu vi hình tứ giác ABCD là: | - 0,25 điểm |
2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm) | - 1 điểm: + PT đúng: 0,75 đ + Ghi đúng đơn vị đo: 0,25đ |
Đáp số: 15cm | - 0,25 điểm |
b) 0,5 điểm(Kẻ đúng 1 đoạn thẳng để có 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.)
Câu 10: 2 điểm
1m = 100cm | - 0,5 điểm |
Chiều cao của bé Thanh là: | - 0,25 điểm |
100 – 3 = 97 (cm) | - 1 điểm |
Đáp số: 97cm | - 0,25 điểm |
Câu 11: 1 điểm (Mỗi ô điền đúng có cơ sở khoa học: 1/6 điểm)
Đề số 5
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: (M1-1đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 111 C. 100 D. 1000
b) Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 1000 B. 100 C. 200 D. 900
Câu 2: (M2-0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.
Số 16 là kết quả của phép tính nào?
A. 4 + 4 x 2 B. 3 + 5 x 2
C. 10 + 6 x 0 D. 6 + 2 x 5
Câu 3 (M1-0,5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 1m =.........mm là:
A. 10 B. 20 C. 1000 D. 100
Câu 4: (M2-0,5đ) Hà đi ngủ lúc 21 giờ, Lan đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút. Đáp án đúng là:
A. Hà đi ngủ muộn hơn Lan. B. Lan đi ngủ muộn hơn Hà.
C. Hà và Lan đi ngủ cùng một lúc. D. Lan đi ngủ sớm hơn Hà.
Câu 5: (M2- 1đ) Chu vi hình tứ giác sau là:
A. 21cm B. 20cm C. 19cm D. 22cm
Câu 6 (M4-0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 749 B. 703 C. 503 D. 123
Câu 7: (M2-1đ) Độ dài đường gấp khúc sau là:
A. 12cm B.13cm C. 14cm D. 15cm
II. Tự luận:
Câu 8: (M1-2đ)
a) Đặt tính rồi tính:
275 + 624 784 - 534
b) Tìm x:
x – 300 = 700 500 + x = 1000
Câu 9: (M2-1đ) Tính:
a) 645 + 23 – 347 b) 4 × 8 + 312
Câu 10: (M3-2đ) Giải bài toán sau:
Đổ 35l dầu vào các can, mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi cần bao nhiêu can như thế để đựng hết số dầu?
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu | 1. a) | 1. b) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | A | B | D | C | B | A | C | C |
II. Tự luận:
Câu 8: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) Đặt tính rồi tính:
b) Tìm x:
x – 300 = 700 500 + x = 1000
x = 700 + 300 x = 1000 – 500
x = 1000 x = 500
Câu 9: (M2-1đ) Tính: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) 645 + 23 – 347 = 668 - 347 b) 4 × 8 + 312 = 32 + 312
= 321 = 344
Câu 10 (2đ)
Bài giải
Số can để đựng hết số dầu là: (0,5đ)
35 : 5 = 7 (can) (1đ)
Đáp số: 7 can (0,5đ)