Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Quang Trung

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Quang Trung có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích môn toán lớp 2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán này giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em học tốt.

Trường Tiểu học Quang Trung
Họ và tên:...................................
Lớp: ..........................................

Thứ.....ngày.....tháng ....năm 2015
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học: 2014 – 2015
Môn: Toán 2
Thời gian: 35 phút
ĐiểmNhận xét

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a/ 257 + 312 b/ 629 + 40 c/ 318 – 106 d/ 795 - 58

Bài 2: Số (1 điểm)

Đọc số

Viết số

Một trăm linh chín

321

906

Hai trăm hai mươi hai

Sáu trăm bốn mươi

Bài 3: Tính (2 điểm)

a/ 3 x 6 + 41 = c/ 4 x 7 – 16 =

b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 =

Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)

Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?

Bài 5: Tìm x (1 điểm)

a/ X : 4 = 5 3 x X = 24

x = ……………... x = ………………..

x = ……………... x = ………………..

Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)

a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:

A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm

b/ Lúc 8 giờ đúng,

A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6

B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6

C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12

D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3

c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 456; 623; 142 C. 142; 623; 456

B. 623; 456; 142 D. 142; 456; 623

d/ x : 2 = 0 ; x là:

A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm

a/ 257 + 312 = 569 b/ 629 + 40 = 669 c/ 318 – 106 = 212 d/ 795 – 581 = 214

Bài 2: (1 điểm) Viết đúng mỗi ô trống được 0, 2 điểm

Đọc số

Viết số

Một trăm linh chín

109

Ba trăm hai mươi mốt

321

Chín trăm linh (lẻ) sáu

906

Hai trăm hai mươi hai

222

Sáu trăm bốn mươi

640

Bài 3: (2 điểm)

a/. 3 x 6 + 41 = 18 + 41 (0,25 điểm) c/. 4 x 7 – 16 = 28 – 16 (0,25 điểm)
= 59 (0,25 điểm) = 12 (0, 25 điểm)

b/. 45 : 5 – 5 = 9 – 5 (0,25 điểm) d/. 16 : 2 + 37 = 8 + 37 (0,25 điểm)
= 4 (0,25 điểm) = 45 (0,25 điểm)

Bài 4: (2 điểm) Giải bài toán

Số kí-lô-gam mận nhà bác Thoại thu hoạch được là: (0,5 điểm)

259 + 140 = 399 (kg)

Đáp số: 399 kg

Bài 5: (1 điểm) Tìm x

a/. x : 4 = 5 b/. 3 x X = 24
x = 5 x 4 (0,25 điểm) x = 24 : 3 (0,25 điểm)
x = 20 (0,25 điểm) x = 8 (0,25 điểm)

Bài 6: (2 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0, 5 điểm

a/ B b/. C c/. D d/. C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
238
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

    Xem thêm