Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 (11 đề)

Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 là tài liệu được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp đề thi Toán lớp 2 kì 2, giúp các em học sinh ôn luyện các bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2, để chuẩn bị cho kì thi cuối kì 2 đạt kết quả cao nhất.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1

Phần I:

1. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào (1đ).

a. Số liền sau của 891 là 890

b. Số lớn nhất có ba chữ số là 999

c. Các số 289, 305, 350, 355 đã xếp theo thứ tự tăng dần.

d. 900 đồng – 200 đồng = 700 đồng

2. Nối số với tổng thích hợp (1đ).

675

900 + 80 + 9

989

600 + 70 + 5

440

400 + 40

404

400 + 4

3. Khoanh vào số lớn nhất (1đ). 542; 429 ; 529 ; 490.

4. Khoanh vào chữ trước kết quả đúng (1đ)

a. ……..mm = 1m

1km = ………..m

A. 100;

B. 10;

C. 1000

b. 4 x 8 + 39 = ?

A. 61;

B. 71;

C. 70

Phần II:

1. Đặt tính rồi tính: (2đ)

90 – 32

59 + 35

425 + 343

789 – 255

2. Tìm x biết (1đ)

a/ x - 27 = 63

b/ x : 4 = 5

3. Tính (1đ)

40 : 5 x 4 = ………………..

3 x 7 + 59 = ………………

4. Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? (1đ)

Bài giải

................... .................. .................. ................... ....................

.................. .................. .................. ................... ....................

.................. .................. .................. ................... ....................

.................. .................. .................. ................... ....................

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 1

Phần I:

1. a, S

b. Đ

c. Đ

d. Đ

2.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

3. Số lớn nhất là 542

4. a. Đáp án C

b. Đáp án B

Phần II.

1. 90 – 32 = 58

59 + 35 = 94

425 + 343 = 768

789 – 255 = 534

2.

a/ x - 27 = 63

=> x = 63 + 27 = 90

b/ x : 4 = 5

=> x = 5 x 4 = 20

3. Tính (1đ)

40 : 5 x 4 = 32

3 x 7 + 59 = 80

4. Bể thứ hai chứa số lít nước là:

885 - 215 = 670 (lít)

Đáp số: 670 lít.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2

I/ Trắc nghiệm: (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép nhân 3 x 8 là:

A. 21

B. 24

C. 32

Câu 2: Kết quả của phép chia 32: 4 là:

A. 9

B. 7

C. 8

Câu 3: Kết quả của phép tính 586 – 253 là:

A. 323

B. 333

C. 339

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 385, 378, 391 là:

A. 391

B. 378

C. 385

Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết đúng là:

A. 1m = 10cm

B. 1m = 100mm

C. 1m = 10dm

Câu 6: Chu vi hình tứ giác ABCD là:

A. 17cm

B. 18cm

C. 19cm

II/ Bài tập: (4 điểm)

Câu 1: Tìm x (2 điểm)

a/ x x 3 = 27

b/ x : 5 = 4

Câu 2: (2 điểm)

Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Đáp án B

Câu 2: Đáp án C

Câu 3: Đáp án B

Câu 4: Đáp án A

Câu 5: Đáp án C

II. Bài tập

Câu 1:

a/ x x 3 = 27

=> x = 27: 3 = 9

b/ x : 5 = 4

=> x = 4 x 5 = 20

Câu 2:

Đội Hai trồng được số cây là:

350 - 140 = 210 (cây)

Đáp số: 210 cây.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 3

I- Phần trắc nghiệm: (3 điểm).

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Các số: 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 500; 279; 730; 158

B. 730; 500; 297; 158

C. 158; 297; 500; 730

D. 500; 730; 158; 297

Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?

A. 15 phút

B. 45 phút

C. 60 phút

D. 5 phút

Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:

A. 13cm

B. 26cm

C. 22cm

D. 13dm

Câu 4: Viết số

a) Sáu trăm chín mươi lăm:....................

b) Tám trăm linh tư..................................

Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp

Bạn Nam lớp em cao 1....15.........

Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 504; 506; 508;.........;............;...........

b) 711; 713; 715;..........;...........;...........

II. Phần tự luận:(7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

376 + 43

856 - 548

57 + 25

91 - 28

Câu 2: Tính: (1 điểm)

45 m: 5 = ……………………......

32 cm: 4 =………….........

40: 4: 5 =...............

4 x 9 + 6 =..............

Câu 3: Tìm x (1 điểm)

638 - x = 205

x - 253 = 436

Câu 4: (3 điểm)

a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?

Bài giải:

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Bài giải:

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 3

I- Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Đáp án B

Câu 2: Đáp án A

Câu 3: Đáp án C

Câu 4: Viết số

a) Sáu trăm chín mươi lăm: 695

b) Tám trăm linh tư: 804

Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp

Bạn Nam lớp em cao 1 m 15 cm

Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 504; 506; 508; 510; 512; 514

b) 711; 713; 715; 717; 719; 721

II. Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

376 + 43 = 419

856 - 548 = 308

57 + 25 = 82

91 - 28 = 63

Câu 2: Tính: (1 điểm)

45 m: 5 = 9 m

32 cm: 4 = 8 cm

40: 4: 5 = 2

4 x 9 + 6 = 42

Câu 3: Tìm x (1 điểm)

638 - x = 205

=> x = 638 - 205 = 403

x - 253 = 436

=> x = 436 + 253 = 789

Câu 4: (3 điểm)

a) Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?

Bài giải:

Tổ hai có số người là:

367 - 152 = 215 (người)

Đáp số: 215 người

b) Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Bài giải:

Mỗi tổ có số học sinh là:

27: 3 = 9 (học sinh)

Đáp số: 9 học sinh.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 4

Bài 1: (2 điểm)

a) Viết các số sau:

- Một trăm linh bảy ..............;

Bốn trăm mười lăm.................

- Chín trăm ba mươi tư.............;

Tám trăm tám mươi lăm.............

b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886

- Theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................................................

- Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................

Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)

3 x 7 =.........;

4 x 8 = .........;

20 : 2 =.......... ;

400 + 300 =..........

28 : 4 =.........;

15 : 5 = .........;

5 x 6 =...........;

800 - 500 =...........

Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

64 + 28                                             94 – 36

318 + 141                                        784 - 403

Bài 4: Tính: (1 điểm)

24 + 16 – 18 = ..................

25 : 5 x 6 =..................

Bài 5: (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?

Bài giải

.......................................................................................................................…

.......................................................................................................................…

.......................................................................................................................…

Bài 6: Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số

Bài giải

.......................................................................................................................…

.......................................................................................................................…

.......................................................................................................................…

Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 4

Bài 1: (2 điểm)

a) Viết các số sau:

- Một trăm linh bảy: 107

Bốn trăm mười lăm: 415

- Chín trăm ba mươi tư: 934

Tám trăm tám mươi lăm: 885

b) Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 807, 846, 864, 870, 886

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 886, 870, 864, 846, 807

Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)

3 x 7 = 21

4 x 8 = 32

20 : 2 = 10

400 + 300 = 700

28 : 4 = 7

15 : 5 = 3

5 x 6 = 30

800 - 500 = 300

Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

64 + 28 = 92                                             94 – 36 = 58

318 + 141 = 459                                       784 - 403 = 381

Bài 4 : Tính: (1 điểm)

24 + 16 – 18 = 22

25 : 5 x 6 = 30

Bài 5: (2 điểm) Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?

Bài giải

Bao gạo nặng số kg là:

47 + 9 = 56 (kg)

Đáp số: 56 kg

Bài 6: Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số

Bài giải

  • Số bé nhất có 3 chữ số là: 100
  • Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99

Tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: 100 + 99 = 199.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 5

PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1.

a) Chín trăm hai mươi mốt viết là:

A. 921

B. 912

C. 920

b) Số liền trước số 342 là:

A. 343

B. 341

C. 340

Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:

A. 800

B. 8

C. 80

Bài 3.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác

A. 2

B. 3

C. 4

b) Trong hình bên có mấy hình chữ nhật

A. 4

B. 3

C. 2

Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?

A.12

B.9

C.11

Bài 5. Số?

a) 910, 920, 930, ……, ……, 960

b) 212, 213, 214, ……, ……, 217, 218

Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >,<,=.

a) 16kg + 9kg .... 33kg - 8kg

b) 200cm + 30cm .... 203cm

PHẦN 2. Tự luận (7 điểm)

Bài 7. Đặt tính rồi tính.

a) 973 – 251

b) 342 + 251

Bài 8. Tìm x biết

a) x x 3 = 12

b) x : 5 = 8

Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

 Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán - Đề 5

PHẦN I. Trắc nghiệm

Bài 1:

a, Đáp án A

b, Đáp án B

Bài 2: Đáp án C

Bài 3:

a, Đáp án C

b, Đáp án C

Bài 4: Đáp án A

Bài 5.

a) 910, 920, 930, 940, 950, 960

b) 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218

Bài 6:

a) 16kg + 9kg = 33kg - 8kg

b) 200cm + 30cm > 203cm

PHẦN 2. Tự luận

Bài 7. Đặt tính rồi tính.

a) 973 – 251 = 722

b) 342 + 251 = 593

Bài 8. Tìm x biết

a) x x 3 = 12

=> x = 12 : 3 = 4

b) x : 5 = 8

=> x = 8 x 5 = 40

Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm

Bài giải

Chu vi hình tam giác là:

13 + 17 + 24 = 54 (cm)

Đáp số: 54 cm

Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là:

32 : 4 = 8 (học sinh)

Đáp số: 8 học sinh.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 6

I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số “Hai trăm năm mươi hai” được viết là:

A. 230B. 252C. 222D. 255

Câu 2: Số 632 được viết thành tổng là:

A. 600 + 20 + 3B. 600 + 30 + 2C. 60 + 300 + 2D. 60 + 3 + 200

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 382 là:

A. 390B. 380C. 370D. 360

Câu 4: Kết quả của phép tính 415 + 253 là:

A. 624B. 668C. 612D. 680

Câu 5: Kết quả của phép tính 756 – 413 là:

A. 331B. 327C. 325D. 343

Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X x 2 = 10 là:

A. X = 2B. X = 3C. X = 4D. X = 5

Câu 7: Bạn Hoa đi học lúc 9 giờ. Giờ đó thuộc buổi:

A. Buổi tốiB. Buổi sángC. Buổi trưaD. Buổi chiều

Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4cm = ….mm là:

A. 40B. 4C. 44D. 400

Câu 9: Số cạnh của một hình tam giác là:

A. 3 cạnhB. 4 cạnhC. 5 cạnhD. 6 cạnh

Câu 10: Chu vi của hình tam giác có ba cạnh bằng nhau và bằng 5cm là:

A. 14cmB. 13cmC. 15cmD. 16cm

Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề số 2

A. 12 hìnhB. 11 hìnhC. 10 hìnhD. 9 hình

II. Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1: Tìm X, biết:

a) X – 100 = 215b) 987 – X = 345
c) X : 5 = 2d) 12 : X = 3

Bài 2: Lớp 2A có 18 bạn học sinh nam. Biết số học sinh nữ của lớp nhiều hơn số học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề số 6

I. Phần trắc nghiệm

1. B2. B3. A4. B5. D6. D
7. B8. A9. A10. C11. A

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) X – 100 = 215

X = 215 + 100

X = 315

b) 987 – X = 345

X = 987 – 345

X = 642

c) X : 5 = 2

X = 2 x 5

X = 10

d) 12 : X = 3

X = 12 : 3

X = 4

Bài 2:

Lớp 2A có số bạn học sinh nữ là:

18 + 7 = 25 (học sinh)

Đáp số: 25 học sinh

......................................................................

Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán bao gồm các ví dụ chi tiết và các kiến thức Toán lớp 2 giúp các em học sinh ôn luyện, củng cố kỹ năng giải hay nhất và nhanh nhất. Để các em không bị căng thẳng hay áp lực trong việc học. Các thầy cô nên cho các em vừa chơi vừa học là cách học hiệu quả nên áp dụng giúp các em vừa học giỏi Tự nhiên hơn mà lại thích thú hơn. Phụ huynh cũng cần dành những khoảng thời gian bên con, trang bị những kỹ năng cho con ngay từ khi con còn nhỏ.

Ngoài Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề toán lớp 2 học kỳ 2 hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 2 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 2,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 2, môn tự nhiên xã hội, đạo đức,...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
112
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

    Xem thêm