Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Vật lý năm 2015 - 2016 trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Vật lý
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Vật lý năm 2015 - 2016 trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm làm trong thời gian 90 phút, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức ôn tập môn Lý hè lên lớp 12. Mời các bạn tham khảo.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BN TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 | KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC MÔN: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) |
Mã đề thi 134
Câu 1: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu A, B cố định coi là hai nút. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 4 nút; 5 bụng B. 8 nút; 9 bụng C. 5 nút; 4 bụng D. 9 nút; 8 bụng
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 0,5 s và f = 2 Hz. B. T = 0,25 s và f = 4 Hz.
C. T = 2 s và f = 0,5 Hz. D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
Câu 3: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1 s khi dao động ở nơi có g = π 2 (m/s 2 ). Chiều dài con lắc là
A. l = 60 cm. B. l = 50 cm. C. l = 25 cm. D. l = 100 cm.
Câu 4: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Khi dây duỗi thẳng NP= 2MN=10 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng (lấy = 3,14). Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất khi
A. vật ở điểm biên dương (x = A). B. vật ở vị trí thấp nhất.
C. vật ở điểm biên âm (x = –A). D. vật ở vị trí cân bằng.
Câu 6: Một con lắc đơn có độ dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Cho g = 9,8 m/s 2 . Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc có thể có giá trị nào sau đây?
A. 50cm, 2Hz B. 20cm; 1,5Hz
C. 35cm; 1,2Hz D. 25cm, 1Hz
Câu 7: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là:
A. ± 2 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. ± 4 cm.
Câu 8: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
B. Gia tốc của vật đạt cực đại.
C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
D. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm được 7 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Tần số sóng là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Chiều dài dây là
A. 2,2m B. 2,4m C. 2,9m D. 2,5m
Câu 10: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
Câu 11: Trong một xưởng sản xuất nếu cho một chiếc máy chạy thì tiếng ồn do nó phát ra có mức cường độ âm là 12dB. Khi tất cả các máy cùng chạy thì mức cường độ âm đo được là 2,376B. Số máy trong xưởng sản xuất này có thể là
A. 12 B. 18 C. 15 D. 8
Câu 12: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, khí, chân không B. rắn, lỏng, chân không
C. rắn, lỏng, khí D. lỏng, khí, chân không
Câu 13: Phương trình dao động của vật có dạng x = asin ω t + acos ω t. Biên độ dao động của vật là
A. 2a B. a C. a√2 D. a√3
Câu 14: Một vật nặng có khối lượng 100 g gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 0,1 N/cm. Kích thích vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là:
A. 4 cm/s. B. 0,4 cm/s. C. 40 cm/s. D. 0,04 cm/s.
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Vật lý
1. D 2. A 3. C 4. D 5. B 6. D 7. D 8. A 9. B 10. A | 11. C 12. C 13. C 14. C 15. B 16. B 17. D 18. B 19. D 20. A | 21. A 22. D 23. D 24. C 25. A 26. C 27. A 28. C 29. B 30. A | 31. B 32. A 33. B 34. D 35. A 36. C 37. C 38. C 39. B 40. D | 41. B 42. D 43. B 44. D 45. B 46. B 47. B 48. A 49. A 50. C |