Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2014 - 2015
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6
Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm 2014 - 2015 có đáp án và file nghe gồm 5 phần, kiểm tra các kỹ năng Tiếng Anh của học sinh như: Nghe, Ngữ âm, Viết, Đọc, Từ vựng và Ngữ pháp với kiến thức nâng cao, giúp phân loại thí sinh tốt. Đây là tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 hữu ích dành cho các bạn.
Bài tập kiểm tra từ mới môn Tiếng Anh học kì 1 lớp 6
Bài tập kiểm tra từ mới môn Tiếng Anh học kì 2 lớp 6
Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tam Đảo
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI | ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 6 Năm học: 2014 - 2015 Môn: Tiếng Anh Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) |
PART ONE: LISTENING:
Listen to the tape and fill in the gaps with the words you hear: (15 x 0.2 = 3.0 pts)
My Flower Garden
My (1)...................... is Anne.
I love (2)....................... I have a flower garden.
My garden is in (3)...................... of my house.
My (4)...................... has a garden, too.
My garden has different types (5)...................... flowers.
I have roses in my garden. (6)...................... have tulips in my garden.
I have petunias (7)...................... my garden.
My garden (8)...................... different colours.
I plant (9)...................... flowers.
I plant orange flowers. I plant (10)...................... flowers.
I plant purple flowers. I (11)...................... care of my garden.
I (12)...................... my garden every day.
I kill (13)...................... weeds in my garden.
I kill insects (14)...................... eat my flowers.
I love my (15)...................... garden.
PART TWO: PHONETICS: (10 x 0.2 = 2.0 pts)
I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D. (5 x 0,2=1,0 pt)
16. A. chair B. school C. couch D. children
17. A. game B. change C. vegetable D. geography
18. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history
19. A. tenth B. tooth C. brother D. theater
20. A. boot B. tooth C. food D. flood
Write your answers here:
1................. 2........................ 3........................... 4........................... 5..................
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D
(5 x 0.2 = 1.0 pt)
21. A. forest B. desert C. building D. mountain
22. A. pastimes B. classroom C. housework D. canteen
23. A. hotel B. remember C. repeat D.classroom
24. A. dangerous B. engineer C. telephone D. accident
25. A. visit B. unload C. receive D. correct
Đáp án đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6
PART ONE: LISTENING: Listen to the tape and fill in the gaps with the words you hear: (15 x 0.2 = 3.0 pts)
1. name 2. flowers 3. front 4. neighbour 5. of
6. I 7. in 8. has 9. red 10. blue
11. take 12. water 13. the 14. that 15. beautiful
PART TWO: PHONETICS: (10 x 0.2 = 2.0 pts)
I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D (5 x 0.2 = 1.0 pt)
16. B. school 17. A. game 18. B. eraser 19. C. brother 20. D. flood
II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D (5 x 0.2 = 1.0 pt)
21. C 22. D 23. D 24. B 25. A
PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (25 x 0.2 = 5.0 pts)
I. Circle best option A, B, C or D to complete the following sentences. (10 x 0.2= 2.0 pts)
26. B 27. C 28. A 29. D 30. D
31. C 32. A 33. B 34. D 35. D
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (5 x 0.2 = 1.0 pt)
36. camping 37. the highest 38. Chinese 39. better 40. Careful
III. Complete the following sentences with the correct form of the verb in the brackets. (5 x 0.2 = 1.0 pt)
41. is going to land 42. is driving 43. doesn't have
44. eat 45. help
IV. Fill each gap of the following sentences with a suitable preposition. (5 x 0.2 = 1.0 pt)
46. In 47. at 48. with. 49. between 50. by