Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh

Trang
1
/
33
- đề 001
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
THI THỬ TN THPT NĂM 2022
Bài thi: KHTN; Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề 40 câu)
(Đề 04 trang)
Họ tên
: ...............................................................
Số báo danh
: ...................
đề 001
Câu 81: M
t loài th
c v
t, xét 2 c
p gen A, a B, b n
m trên 1 c
p NST. Theo thuy
ế
t, cách vi
ế
t
ki
u gen o sau đây đúng?
A. B. C. D. AaBb
Câu 82: thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước lá?
A. Tế bào mạch gỗ. B. Tế bào mạch rây.
C. Tế bào khí khổng. . Tế bào giậu.
Câu 83:
sinh v
t nhân th
c, nhi
m s
c th
đư
c c
u trúc b
i 2 thành ph
n ch
y
ế
u
A. ARN prôtêin. B. ADN tARN.
C. ADN prôtêin histôn. D. ADN mARN.
Câu 84: M
t qu
n th
th
c v
t giao ph
n đang
tr
ng thái cân b
ng di truy
n, xét 1 gen hai alen
A và a, trong đó t
n s
alen A 0,4. Theo thuy
ế
t, t
n s
ki
u gen aa c
a qu
n th
A. 0.40. B. 0.16. C. 0.36. D. 0.48.
Câu 85: Gi
s
1 loài sinh v
t b
NST 2n = 8; các c
p NST đư
c hi
u A, a; B, b; D, d E,
e. th
b
NST nào sau đây th
ba?
A. AabDdEe. B. aaBbddee. C. AABbddee. D. AaaBbDdee.
Câu 86: Nhà khoa h
c nào sau đây phát hi
n ra hi
n
ng di truy
n liên k
ế
t v
i gi
i tính
ru
i
gi
m?
A. T.H. Moocgan. B. G.J. Menđen. C. K. Coren. D. J. Mônô.
Câu 87: Lai t
ế
bào xôma c
a loài 1 ki
u gen Aa v
i t
ế
bào xôma c
a loài 2 ki
u gen Bb,
th
thu đư
c t
ế
bào lai ki
u gen
A. Aabb. B. AABB. C. AaBb. D. aaBb.
Câu 88: động vật ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu quan nào sau
đây ?
A. Ruột non. B. Thực quản. C. Dạ dày. D. Ruột già.
Câu 89:
đ
c
c, b
NST
ng b
i c
a loài 2n = 24; theo thuy
ế
t loài này th
xu
t hi
n
t
i đa bao nhiêu th
1?
A. 24. B. 48. C. 23. D. 12.
Câu 90: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim nào sau đây lắp các nuclêôtit vào mạch mới ADN?
A. ADN polymeraza. B. Primaza.
C. ARN polymeraza. D. Lygaza.
Câu 91: Theo thuy
ế
t, quá trình gi
m phân bình thư
ng
th
AaBBDd t
o ra t
i đa bao nhiêu
lo
i giao t
?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 92: Hiện tượng 1 kiểu gen thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
được gọi
A. biến dị tổ hợp. B. thường biến.
C. đột biến NST. D. đột biến gen
Câu 93: Công ngh
t
ế
bào đã đ
t đư
c thành t
u nào sau đây?
A. Tạo ra cừu Đôly.
B. Tạo ra giống lúa khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội năng suất cao.
D. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli khả năng sản xuất insulin của người.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây thể làm thay đổi đột ngột tần số alen
thành phần kiểu gen của quần thể?
Trang
2
/
33
- đề 001
A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 95: Bằng chứng nào sau đây được xem bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. B xương của người Việt Cổ đã được tìm thấy trong các lớp đất Chùa Thạch Lạc
niên đại hơn 4 ngàn năm.
B. c axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người tinh tinh giốngnhau.
C. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Chi trước của mèo cánh của dơi các xương phân bố theo thứ tự ơng tự nhau.
Câu 96: T
t c
các loài sinh v
t hi
n nay đ
u có chung m
t b
di truy
n, tr
m
t vài ngo
i l
,
đi
u này ch
ng t
di truy
n tính
A. thoái hóa. B. đặc hiệu. C. ph biến. D. liên tục.
Câu 97: Một gen sinh vật nhân thực 300 nuclêôtit loại A, 400 nuclêôtit loại G. Gen này
chiều dài bao nhiêu Angstron?
A. 2380 A
0
. B. 1020 A
0
. C. 4760 A
0
. D. 1360 A
0
.
Câu 98: Khi nói v
quá trình phiên mã, phát bi
u nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, phân t
ARN đư
c t
ng h
p theo chi
u 5
3
.
B. Quá trình phiên di
n ra theo nguyên t
c b
sung nguyên t
c bán b
o t
n.
C. Trong quá trình phiên s
tham gia c
a ribôxôm.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên enzim ADN
pôlimeraza.
Câu 99: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn người, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim đập nhanh mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm yếu làm huyết áp giảm.
II. Huyết áp cao nhất động mạch, thấp nhất mao mạch tăng dần tĩnh mạch.
III. Vận tốc máu chậm nhất mao mạch.
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 100: ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con t lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực
mắt trắng?
A. X
A
X
A
× X
a
Y. B. X
a
X
a
× X
A
Y. C. X
A
X
a
× X
a
Y. D. X
A
X
a
× X
A
Y.
Câu 101: Cho bi
ế
t alen tr
i tr
i hoàn toàn, theo thuy
ế
t, phép lai nào sau đây cho đ
i con có t
l
phân li ki
u hình 1:1?
A. Aa ×aa. B. AA ×AA C. AA ×Aa. D. Aa ×Aa.
Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra vị
trí nào sau đây của opêron th làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không phiên ngay cả khi môi
trường lactôzơ?
A. ng khởi động P. B. Gen cấu trúc Z.
C. ng vận hành O. D. Gen cấu trúc Y.
Câu 103: Một NST trình tự các gen ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự c gen
ADCBEFG●HI. Đây dạng đột biến o?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 104: Trong quá trình gi
m phân
th
ki
u gen AaBb,
t
t c
các t
ế
bào c
p nhi
m s
c
th
Aa phân li nh thư
ng, c
p Bb không phân li trong gi
m phân I, gi
m phân 2 di
n ra bình
thư
ng. th
này gi
m phân t
o ra nh
ng lo
i giao t
nào?
A. AaB, Aab, B, b. B. ABb, aBb, A, a.
C. AB, Ab, aB, ab. D. AaB, Aab, Abb, aBb.
Câu 105: Một đột biến điểm thể làm giảm tối đa bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 2 liên kết. B. 3 liên kết. C. 1 liên kết. D. 4 liên kết.
Câu 106: Phép lai P:
Ab Ab
aB aB
thu được F
1
. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen.
Theo thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10. B. 4. C. 6. D. 8.
Trang
3
/
33
- đề 001
Câu 107: Khi nói v
pha sáng c
a quang h
p
th
c v
t, bao nhiêu phát bi
u sau đây đúng?
I.
Pha sáng pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ng lượng trong ATP NADPH.
II.
Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III.
Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV.
Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng thành phần quang phổ của ánh sáng.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 108: Khi nói v
các nhân t
ti
ế
n hóa theo thuy
ế
t ti
ế
n hóa hi
n đ
i, phát bi
u nào sau đây đúng?
A. Các y
ế
u t
ng
u nhiên làm thay đ
i t
n s
alen c
a qu
n th
không theo m
t
ng xác đ
nh.
B. Di - nh
p gen ch
làm thay đ
i t
n s
alen c
a các qu
n th
kích thư
c nh
.
C. Đ
t bi
ế
n gen cung c
p nguyên li
u th
c
p cho quá trình ti
ế
n hóa.
D. Giao ph
i không ng
u nhiên luôn d
n đ
ế
n tr
ng thái cân b
ng di truy
n c
a qu
n th
.
Câu 109: Khi nói v
th
d
đa b
i, bao nhiêu phát bi
u sau đây đúng?
I.
Lai xa kèm đa bội hóa thể tạo ra thể dị đa bội kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
II.
thực vật hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.
III.
Từ thể dị đa bội thể hình thành nên loài mới.
IV.
Thể dị đa bội thể được tạo ra bằng ch áp dụng thuật dung hợp tế bào trần kết hợp với
nuôi cấy tế bào.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 110: Tính trạng chiều cao của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST
khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen thêm 1 alen trội thì cây cao thêm
10 cm, cây thấp nhất chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F
1
. Tiếp
tục cho các cây F
1
giao phấn ngẫu nhiên thu được F
2
. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng:
I.
F
2
lo
i cây cao 130 cm chi
ế
m t
l
cao nh
t.
II.
F
2
3 ki
u gen quy đ
nh ki
u hình cây cao 110 cm.
III. Cây cao 120 cm
F
2
chi
ế
m t
l
3/32.
IV.
F
2
7 ki
u hình 27 ki
u gen.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 111: Cho phép lai
Aa x Aa
thu đư
c F1. Cho bi
ế
t m
i gen quy đ
nh m
t tính tr
ng, các
alen tr
i tr
i hoàn toàn x
y ra hoán v
gen v
i t
n s
40%.Theo thuy
ế
t
F1, s
th
d
h
p 3
c
p gen chi
ế
m t
l
A. 17,5% B. 25,5%. C. 12,5%. D. 37,5%.
Câu 112: một loài thực vật alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp nằm trên cặp
NST số 1. Alen B quy hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng nằm trên cặp NST số 2. Một quần thể đang
trạng thái cân bằng di truyền có tần số các alen: A = 0.7; a = 0.3; B = 0.8, b = 0.2. Theo thuyết,
tỉ lệ kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ trong quần th bằng bao nhiêu? Biết quần thể không chịu tác
động của các nhân tố tiến hóa.
A. 8,64%. B. 87,36%. C. 3,64%. D. 0,36%.
Câu 113: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới,
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới th xảy ra trong cùng khu vực địa hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa đa bội hóa thể tạo ra loài mới bộ nhiễm sắc th song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 114: Cho biết các côđon mã hóa một số loại axit amin như sau:
Côđon
Axit
amin
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen M trình tự nuclêôtit 3’TAX XTA GTA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh được VnDoc.com tổng hợp gồm có 8 mã đề, mỗi mã đề gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Mong rằng qua bài viết bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán lớp 12, Hóa học lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm