Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa


Mã đề: 163
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1.
Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.
CH
3
CHO.
B.
C
2
H
5
OH.
C.
HCOOCH
3
D.
CH
3
COOH.
Câu 2.
Cho các hợp kim sau: Al - Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit
H
2
SO
4
loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A.
(2) và (3).
B.
(2), (3) và (4).
C.
(1), (2) và (3).
D.
(3) và (4).
Câu 3.
Trong các chất sau: Axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất hòa
tan Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 4.
Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là
A.
H
2
NCH
2
COOH.
B.
CH
3
COOH.
C.
CH
3
CHO.
D.
CH
3
NH
2
.
Câu 5.
Phản ứng: Cu + 2FeCl
3
2FeCl
2
+ CuCl
2
chứng tỏ
A.
ion Fe
3+
có tính khử mạnh hơn ion Fe
2+
.
B.
ion Fe
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe
3+
.
C.
ion Fe
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
.
D.
ion Fe
3+
có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu
2+
.
Câu 6.
Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:
A.
CH
3
COONa và CH
3
CHO.
B.
CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C.
CH
3
COONa và CH
3
OH.
D.
CH
3
COONa và CH
2
=CHOH.
Câu 7.
Trong các kim loại vàng, bạc, đồng nhôm. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A.
Đồng.
B.
Vàng.
C.
Nhôm.
D.
Bạc.
Câu 8.
Khi bị ốm ,mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng.
Chất trong dịch truyền có tắc dụng trên là
A.
Mantozơ.
B.
Fructozơ.
C.
Saccarozơ.
D.
Glucozơ.
Câu 9.
Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc hidrocacbon, thu được ?
A.
Amin.
B.
Lipt.
C.
Este.
D.
Amino axit.
Câu 10.
Số đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11.
Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A.
Buta-1,3-đien.
B.
Penta-1,3-đien.
C.
But-2-en.
D.
2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 12.
Tiến hành phản ứng khử oxit
X
thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit
X
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
TỔ: HÓA HỌC
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY VÀ HỌC BỒI DƯỠNG
LẦN I NĂM 2018
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC- LỚP 12
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
A.
MgO.
B.
CuO.
C.
K
2
O.
D.
Al
2
O
3
.
Câu 13.
Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?
A.
FeO tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư.
B.
Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
.
C.
Fe(OH)
3
tác dụng với dung dịch HCl.
D.
Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 14.
Kim loại Al không phản ứng với:
A.
Dung dịch NaOH.
B.
Dung dịch HCl.
C.
H
2
SO
4
đặc, nguội.
D.
Dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
Câu 15.
Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch (X) có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A.
1,36M.
B.
1,5M.
C.
1,25M.
D.
1,3M.
Câu 16.
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A.
CH
3
COOCH=CH
2
.
B.
CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
D.
C
6
H
5
CH=CH
2
.
Câu 17.
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H
2
O điều kiện
thường tạo dung dịch bazơ là:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 18.
Cho dãy các chất: H
2
NCH
2
COOH, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH trong dung dịch là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 19.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) , kết thúc phản ứng thu được
2,24 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A.
1,12 gam.
B.
16,8 gam.
C.
11,2 gam.
D.
4.48 gam.
Câu 20.
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A.
BaCl
2
.
B.
BaCO
3
.
C.
NH
4
Cl.
D.
(NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 21.
Dãy gồm các kim loại xắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A.
Zn, Mg, Cu.
B.
Mg, Cu, Zn.
C.
Cu, Zn, Mg.
D.
Cu, Mg, Zn.
Câu 22.
Cho hỗn hợp Cu Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X
A.
FeCl
3
.
B.
CuCl
2
, FeCl
2
.
C.
FeCl
2
, FeCl
3
.
D.
FeCl
2
.
Câu 23.
Cấu tạo của X : C
2
H
5
COOCH
3
có tên gọi là
A.
Etyl axetat.
B.
Propyl axetat.
C.
Metyl propionat.
D.
Metyl axetat.
Câu 24.
Thủy phân 4,4 gam este (X) công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
(có mt H
2
SO
4
loãng) thu được 2,3 gam
ancol (Y). Tên gọi của (X) là:
A.
Etyl axetat.
B.
Isopropyl fomat.
C.
Propyl fomat.
D.
Metyl propionat.
Câu 25.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu th
Thuốc th
Hi
n t
ư
n
g
X Dun
g
d
ịch I
2
Có màu xanh tím
Y Qu
Chu
y
ển màu xanh
Z Cu(OH)
2
Có màu tím
T
c brom
K
ết tủa t
r
ắn
g
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A.
Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B.
Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C.
Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D.
Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
Câu 26.
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất tác dụng với Cu(OH)
2
trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 27.
Phi kim
X
tác dụng với kim loại
M
thu được chất rắn
Y
. Hòa tan
Y
vào nước được dung dịch
Z
.
Thêm AgNO
3
vào dung dịch
Z
được chất rắn
G
. Cho
G
vào dung dịch HNO
3
đc nóng dư thu đưc khí
màu nâu đỏ và chất rắn
F
. Kim loại
M
và chất rắn
F
lần lượt
A.
Al và AgCl.
B.
Fe và AgF.
C.
Cu và AgBr.
D.
Fe và AgCl.
Câu 28.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosacarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 29.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ glixerol thu được
14,56 lít CO
2
(đktc) 13,5 gam H
2
O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol trong hỗn hợp giá
trị là:
A.
23,4%.
B.
46,7%.
C.
43,8 %.
D.
35,1 %.
Câu 30.
Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng thì 2,0 mol HNO
3
đã
phản ứng, đồng thời có
V
lít khí N
2
thoát ra (đktc). Giá trị của
V
A.
2,24.
B.
1,12.
C.
1,68.
D.
2,80.
Câu 31.
Điện phân một lượng dung dịch MgCl
2
(điện cực trơ, màng ngăn xốp bao điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết
nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
A.
18,9.
B.
8,7.
C.
7,3.
D.
13,1.
Câu 32.
X axit cacboxylic, Y amin no, đơn chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 0,5 mol hỗn hợp E chứa
X và Y thu được N
2
, 0,7 mol CO
2
và 0,8 mol H
2
O. Mặt khác 0,5 mol E tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl a
mol/l. Công thức phân tử của Y và giá trị của a lần lượt là
A.
CH
5
N và 2,6.
B.
C
4
H
11
N và 2/3.
C.
C
3
H
9
N và 13/3.
D.
CH
5
N và 2,4.
Câu 33.
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO
3
dư.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
dư.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A.
(2) và (3).
B.
(3) và (4).
C.
(1) và (2).
D.
(1) và (4).
Câu 34.
Đun nóng 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở (đều tạo bởi glyxin axit glutamic) với 850
ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Kết thúc các phản ứng, cạn dung dịch thu được 95,15 gam muối khan. Khối
lượng của 0,1 mol X là:
A.
35,3 gam.
B.
33,5 gam.
C.
31,7 gam.
D.
37,1 gam.
Câu 35.
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất ):
0
0
24
t,xt
684 2
HSO,140C
2
(1) X(C H O ) + 2H O Y + 2Z
(2) 2Z T + H O


Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H
2
bằng 23. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A.
Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
B.
X không có đồng phân hình học.
C.
X tác dụng với dung dịch Br
2
theo tỉ lệ mol 1: 3.
D.
Đun nóng Z với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được anken.
Câu 36.
Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào bình đựng 400 ml dung dịch X gồm NaOH 1,2M Na
2
CO
3
0,6M, thu được dung dịch Y. Kết tinh dung dịch Y (chỉ làm bay hơi nước) thu được 47,76 gam chất rắn khan.
Giá trị của V là
A.
5,376.
B.
2,688.
C.
8,064.
D.
13,44.
Câu 37.
Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp
X
gồm Fe, Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
và Fe(NO
3
)
2
, thu được hỗn hợp
Y
. Hòa tan hết
Y
vào dung dịch chứa 1,9 mol HC1 0,15 mol HNO
3
đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch
Z
(không NH
4
+
) 0,275 mol hỗn hợp khí
T
gồm NO N
2
O. Cho dung dịch AgNO
3
vào
Z
đến

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học

Các bạn học sinh thân mến! Để giúp các bạn học sinh học tập hiệu quả hơn môn Hóa học, VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa, tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi thử có đáp án tất cả các mã đề.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm