Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang là bộ đề thi thử đại học môn Sinh năm 2016, gồm 4 mã đề có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu học tập có chất lượng dành cho các bạn ôn thi đại học, ôn thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh, hi vọng sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức hiệu quả nhất. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 2 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

Năm học 2015- 2016

Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 258

Câu 1: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.

C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

Câu 2: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?

A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.

B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.

C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.

D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.

Câu 3: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

A. đảo đoạn nhiễm sắc thể B. mất đoạn nhiễm sắc thể

C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 4: Có một trình tự ARN [5'-AUG GGG UGX XAU UUU-3'] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A. B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X

C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A. D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.

Câu 5: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến

A. số lượng NST. B. cấu trúc NST. C. lệch bội. D. đa bội.

Câu 6: Có 5 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:

A. 4 B. 8 C. 20 D. 10

Câu 7: Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì

A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.

B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.

C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.

D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.

Câu 8: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào

A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virut D. Thể ăn khuẩn.

Câu 9: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.

B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.

C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.

Câu 10: Cho các trường hợp sau:

  1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
  2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.
  3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit.
  4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.
  5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1aa.
  6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 aa

Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 11: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đột biến?

A. 16 B. 24. C. 12. D. 8.

Câu 12: Các tế bào sinh dục chin của thể tứ bội có kiểu gen BBbb. Theo lý thuyết khi giảm phân cho tỉ lệ các loại giao tử hữu thụ là:

A. 4:1:1 B. 1:1 C. 1 D. 3:1

Câu 13: Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là:

A. nucleoxom B. sợi cơ bản C. sợi nhiễm sắc D. ống siêu xoắn

Câu 14: Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?

A. nguyên phân B. giảm phân C. phiên mã D. thụ tinh.

Câu 15: Một gen có A = 600. Khi gen phiên mã môi trường cung cấp 1200 U; 600 A; 2700 G và X. Số liên kết hidro trong gen là:

A. 3600 B. 3900 C. 5100 D. 4080

Câu 16: Một loài động vật có bộ NST 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ

A. 99%. B. 49,5%. C. 40%. D. 80%.

Câu 17: Hóa chất 5- BU thường gây đột biến:

A. Số lượng NST B. Gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)

C. Cấu trúc NST D. Gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)

Câu 18: Tế bào sinh dục chin thể tứ bội có kiểu sắp xếp NST AAaa giảm phân bình thường cho tỉ lệ giao tử Aa có tỉ lệ:

A.50% B. 25% C. 67% D. 100%

Câu 19: Một bộ ba trên tARN gọi là

A.codon B. anticodon C. axit amin D. trilet

Câu 20: Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba= số Nu 1 mạch/3?

A. Tính thoái hóa B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.

C. Tính đặc hiệu. D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.

Câu 21: Tế bào có kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể AaBBDdEe, trong nguyên phân rối loạn sự phân li của cặp nhiễm sắc thể có kí hiệu BB sẽ không tạo ra:

A. thể ba kép B. thể bốn C. thể ba. D. thể một.

Câu 22: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là:

A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza. B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.

C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần

Câu 23: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên

A. thể tam bội B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm

C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội. D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.

Câu 24: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là

A. 24 B. 12 C. 66 D. 25

Câu 25: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?

A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. AAG, GTT, TXX, XAA.

C. TAG, GAA, ATA, ATG. D. AAA, XXA, TAA, TXX.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

Đáp án mã đề thi 258

1

B

11

B

21

A

31

C

41

D

2

C

12

A

22

B

32

C

42

B

3

A

13

C

23

D

33

C

43

C

4

D

14

C

24

B

34

B

44

A

5

A

15

B

25

C

35

C

45

C

6

B

16

A

26

C

36

B

46

B

7

A

17

D

27

C

37

A

47

B

8

A

18

C

28

B

38

B

48

A

9

D

19

B

29

A

39

B

49

A

10

D

20

D

30

A

40

D

50

D

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm