Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, Khánh Hòa
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016 trường THPT Trần Hưng Đạo, Khánh Hòa là đề thi thử đại học môn Sinh năm 2016, có đáp án kèm theo được VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới các bạn, nhằm giúp các bạn luyện đề, ôn thi tốt nghiệp, ôn thi đại học môn Sinh.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Chuyên Bến Tre (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học tỉnh Thanh Hóa (Lần 1)
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 06 trang) | KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1. Cho các thông tin về các nhân tố tiến hóa:
(1) Nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa và chọn giống theo quan niệm hiện đại là đột biến gen.
(2) Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen chậm, làm xuất hiện alen mới.
(3) Đột biến tạo ra nguyên liệu sơ cấp, giao phối tạo ra nguyên liệu mới.
(4) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo 1 hướng xác định.
(5) giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen.
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: điểm nhân đôi ADN, phiên mã.
Câu 3. Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất?
A. Homo neanderthalensis. B. Homo erectus.
C. Homo habilis. D. Homo sapiens.
Câu 4. Đặc điểm mã di truyền, cho các nội dung :
(1) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba điều mã hóa axit amin.
(2) Mã di được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.
(3) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.
(4) Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin.
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 5. Cho các biện pháp sau:
(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen;
(2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen;
(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng;
(4) Cấy truyền phôi ở động vật;
(5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen.
Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp
A. (1) và (2). (3). B. (2) và (3). (5). C. (1) và (4). (5). D. (1) và (2). (5).
Câu 6. Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu gen khác nhau. B. có cùng kiểu gen.
C. có kiểu hình giống nhau. D. có kiểu hình khác nhau.
Câu 7. Cho phép lai , thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể cái mang kiểu hình trội của cả 3 gen trên chiếm tỉ lệ?
A. 54% B. 1% C. 27% D. 75%
Câu 8. Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
B. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
C. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
D. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
Câu 9. Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây có thể do đột biến nhiễm sắc thể?
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao.
B. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao.
C. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ.
D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu.
Câu 10. Ở bí ngô (bí đỏ), tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình dẹt, chỉ có 1 trong 2 alen trội A hoặc B cho kiểu hình tròn, không có alen trội cho kiểu hình dài. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai P AaBb × aabb ở đời con thứ nhất có kiểu hình phân li?
A. 2 dẹt : 1 tròn : 1 dài. B. 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. C. 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài. D. 3 tròn : 1 dài.
Câu 11. Hoán vị gen, cho các nội dung:
(1) Tần số hoán vị gen có thể bằng 50%.
(2) Để xác định tần số hoán vị gen người ta chỉ có thể dùng phép lai phân tích.
(3) Tỉ lệ giao tử mang gen hoán vị luôn lớn hơn hoặc bằng 25%.
(4) Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các giao tử mang gen hoán vị.
(5) Hoán vị gen làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp.
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm:
A. ARN và pôlipeptit. B. ADN và prôtêin loại histon.
C. lipit và pôlisaccarit. D. ARN và prôtêin loại histon.
Câu 13. Ở cà độc dược (2n = 24) người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này:
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau
C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau
D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
Câu 14. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen có kiểu hình thân cao lai với cây thân thấp, đời con F1 thu được 62,5% thân thấp, 37,5% thân cao. Kết luận nào sâu đây không đúng?
A. Cây thân thấp ở thế hệ P dị hợp về 1 cặp gen.
B. Có 3 dòng thuần chủng về tính trạng thân cao.
C. Cho cây dị hợp 2 cặp gen lai phân tích thì đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:3.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
Câu 15. Một hay 1 nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối nhau trong tự nhiên và sinh ra con có sức sống, có khả năng sinh sản, cách li sinh sản với nhóm quần thể khác là
A. hệ sinh thái. B. quần thể. C. quần xã. D. loài.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2016
1. D | 11. B | 21. B | 31. B | 41. C |
2. C | 12. B | 22. A | 32. D | 42. B |
3. C | 13. A | 23. C | 33. A | 43. A |
4. A | 14. B | 24. D | 34. A | 44. A |
5. D | 15. D | 25. A | 35. B | 45. C |
6. B | 16. A | 26. A | 36. A | 46. D |
7. C | 17. D | 27. C | 37. C | 47. B |
8. A | 18. B | 28. C | 38. C | 48. A |
9. B | 19. B | 29. D | 39. A | 49. D |
10. C | 20. D | 30. D | 40.B | 50. A |