Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh (Lần 1)

401:CADBADCDABCBBCADADBCCADDBABCDCCBAB ACBADD
Mã đề: 402 Trang 1 / 6
S GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LẦN 1 NĂM 2018
TRƯNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
MÔN SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút (40 câu trc nghim)
H Tên :.......................................................S báo danh :.....................
Mã Đề : 402
Hãy chn một phương án trả li đúng nht cho mi câu.
Câu 01: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?
A. Răng nanh cắn và gi mi.
B. Răng trước hàm và răng ăn thịt ln ct tht thành nhng mnh nh.
C. Răng cửa gi và ct tht thành mnh nh.
D. Răng cửa gm và ly tht ra khỏi xương
Câu 02: Theo thuyết tiến hóa hin đại, nhân t nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngt tn s alen và thành
phn kiu gen ca qun th?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Giao phi ngu nhiên.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Đột biến.
Câu 03: B phn tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bng ni môi có chức năng:
A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong v trng thái cân bng ổn định.
B. Điu khin hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thn kinh hoc hoocmôn.
C. m biến đổi điều kin lý hoá của môi trường trong cơ thể.
D. Tiếp nhn kích thích t môi trưng và hình thành xung thn kinh.
Câu 04: Trong qun sinh vt, kiu quan h gia hai loài, trong đó mt loài li còn loài
kia
không li cũng không hi
A. quan h cng
sinh.
B. quan h hi sinh.
C. quan h c chế - cm
nhim.
D. quan h vt ch - vt sinh.
Câu 05: Cu trúc ca nhim sc th sinh vt nhân thực có đường kính 300 nm là
A. si siêu xon. B. si cht nhim sc. C. sợi cơ bản. D. crômatit.
Câu 06: Khi nói v mc phn ng ca kiu gen, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Có th c định mc phn ng ca mt kiu gen d hp mt loài thc vt sinh sn hu tính bng cách gieo
c ht ca y y trong các môi trưng khác nhau ri theo i c đc đim ca chúng.
B. Mc phn ng ca mt kiu gen tp hp các phn ng ca mt th khi điu kin i tng
biến đổi.
C. Các th ca mt loài kiu gen khác nhau, khi sng trong cùng mt môi tng thì mc phn ng
ging nhau.
D. Tp hp các kiu hình ca cùng mt kiu gen tương ng vi các môi trưng khác nhau được gi là
mc phn ng ca kiu gen.
Câu 07: Trong cu trúc tui ca qun th sinh vt, tui qun th
A. thời gian để qun th tăng trưởng và phát trin
B. thi gian tn ti thc ca qun th trong t nhiên
C. tui bình quân (tui th trung bình) ca các cá th trong qun th.
D. thi gian sng ca mt cá th có tui th cao nht trong qun th
Câu 08: Các nguyên t đại lượng (đa lượng) gm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.
Câu 09: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nưc thân là:
A. Lc hút của lá do quá trình thoát hơi nước. B. Lực đẩy ca r.
C. Lc liên kết gia các phân t nước.
D. Lc liên kết gia các phân t nước vi thành mch g.
401:CADBADCDABCBBCADADBCCADDBABCDCCBAB ACBADD
Mã đề: 402 Trang 2 / 6
Câu 10: Mã di truyn có tính đặc hiu, tc là
A. tt c các loài đều dùng chung mt b mã di truyn.
B. mt b ba mã hoá ch mã hoá cho mt loi axit amin.
C. mã m đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA .
D. nhiu b ba cùng xác định mt axit amin.
Câu 11: Mt qun th có thành phn kiu gen là 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa. Tn s alen A và alen a ca qun th
này lần lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,2 và 0,8. C. 0,7 và 0,3. D. 0,5 và 0,5.
Câu 12: Các bng chng c sinh vt hc cho thy: Trong lch s phát trin s sng trên Trái Đt, thc vt có
hoa xut hin
A. k Jura. B. k Krêta (Phn trng).
C. k Triat (Tam đip). D. k Đệ tam (Th ba).
Câu 13: Khi nói v chế dch sinh vt nhân thc, nhn định nào sau đây không
đúng?
A. Axit amin m đầu trong quá trình dch sinh vt nhân thc
mêtiônin.
B. Khi dch mã, ribôxôm chuyn dch theo chiu 3
5
trên phân t
mARN.
C. Khi dch mã, ribôxôm chuyn dch theo chiu 5
3
trên phân t
mARN.
D. Trong cùng mt thi điểm th nhiu ribôxôm tham gia dch trên mt phân t
mARN.
Câu 14: Quá trình c định CO
2
thc vt CAM diễn ra như thế o?
A. Giai đoạn đầu c định CO
2
và c giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin đều din ra vào ban
ngày.
B. Giai đoạn đầu c định CO
2
diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin đều
diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đon đu c định CO
2
din ra vào ban đêm còn giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin din
ra vào ban ngày.
D. Giai đon đu c định CO
2
và c giai đoạn tái c định CO
2
theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêm.
Câu 15: Khi nói v các cặp cơ quan tương đồng động vt, có my phát biểu dưới đây là đúng?
I. Cánh dơi và tay người. II. Rut tha ca người rut tt động vt.
III. Tuyến nc độc ca rn tuyến nước bt ca người. IV. Mang cá và mang tôm.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 16: Mt đoạn phân t ADN sinh vt nhân thc trình t nuclêôtit trên mch mang gc :
3'...AAAXAATGGGGA . ..5'. Trình t nuclêôtit trên mch b sung của đon ADN này
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
C. 5'...GGXXAATGGGGA . ..3'. D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về b mặt trao đổi khí động vt?
A. Có s lưu thông khí tạo ra s cân bng v nồng độ khí O
2
và CO
2
để các khí đó khuếch tán qua b mt
trao đổi khí.
B. Có s lưu thông khí tạo ra s chênh lch v nồng độ khí O
2
và CO
2
để các khí đó khuếch tán qua b mt
trao đổi khí.
C. B mặt trao đổi khí mng và m ưt giúp O
2
và CO
2
d dàng khuếch tán qua.
D. B mặt trao đổi khí rng, có nhiu mao mch và máu có sc t hô hp.
Câu 18: Khi nói v mi quan h sinh vt ch - sinh vt kí sinh và mi quan h con mi - sinh vt ăn tht, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Mi quan h sinh vt ch - sinh vt kí sinh là nhân t duy nht gây ra hiện tượng khng chế sinh hc.
B. Sinh vật ăn thịt bao gi cũng có số ng cá th nhiều hơn con mồi.
C. Sinh vt kí sinh bao gi cũng có số ng cá th ít hơn sinh vật ch.
D. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ th nh hơn sinh vật ch.
Câu 19: Khi nói v biến đng s ng cá th theo chu kì, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Vit Nam, s lượng sát gim mnh vào nhng năm mùa đông giá t
.
II. Vit Nam, o mùa xuân mùa khí hu m áp, sâu hi xut hin
nhiu.
401:CADBADCDABCBBCADADBCCADDBABCDCCBAB ACBADD
Mã đề: 402 Trang 3 / 6
III. S ng sâu hi lúa b gim mạnh khi người nông dân s dng thuc tr sâu hoá hc.
IV. Hàng m, chim cu gáy thường xut hin nhiu vào mùa thu hoch lúa,
ngô.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 20: Khi nói v gen ngoài nhân, phát biu nào sau đây đúng?
A. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
B. Gen ngoài nhân ch biu hin ra kiu hình gii cái mà không biu hin ra kiu hình gii đc.
C. Gen ngoài nhân được di truyn theo dòng m.
D. Gen ngoài nhân ch biu hin ra kiu hình khi trng thái đồng hp t.
Câu 21:
Khi nói v ưu điểm ca h tun hoàn kín so vi tun hoàn h có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
II. Máu chảy trong động mạch dưới áp lc cao hoc trung bình.
III. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi cht.
IV. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22: Khi nói v hô hp thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Phân gii hiếu khí gm quá trình đường phân, chu trình crep và chui truyn êlectron.
II. Lên men rượu tạo ra rượu Etylic.
III. Phân gii hiếu khí và phân gii k khí đều có giai đoạn đường phân.
IV. Hô hp hiếu khí trong ti th không tạo ra năng lượng.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23: Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:
I. Xy ra cấp độ phân tử, thường có tính thun nghch.
II. Làm thay đổi s lượng gen trên nhim sc th.
III. Làm mt mt hoc nhiu phân t ADN.
IV. Làm xut hin nhng alen mi trong qun th.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về quan h h tr?
I. To giáp n hoa gây độc cho cá, tôm sng trong cùng môi trưng.
II. Cây tm gi kí sinh trên thân cây g sng trong rng.
III. Cây phong lan bám trên thân cây g sng trong rng.
IV. Trùng roi sng trong rut mi.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Biết rng không xy ra đt biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBbdd cho đời con có bao nhiêu
loi kiu gen?
A. 3. B. 18. C. 9. D. 8.
Câu 26: Theo quan nim của Đacuyn về chn lc t nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Chn lc t nhiên dn đến hình thành các qun th nhiu th mang các kiu gen quy định các đc
đim thích nghi vi môi tng.
II. Chn lc t nhiên s phân hóa v kh năng sng sót kh năng sinh sn ca các th trong qun
th.
III. Đối tượng tác động ca chn lc t nhiên là các cá th trong qun th.
IV. Kết qu ca chn lc t nhiên nh thành nên loài sinh vt các đặc đim thích nghi vi môi
trưng.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27: Nghiên cu mt qun th chim Cng Cc cho thy thi đim ban đầu thy 10000 th. Qun
th này t l sinh 12%/năm, t l t vong 6%/năm và t l xut 2%/năm. Sau mt m, s lượng
cá th trong qun th đó được d đoán là
A. 11220.
B. 10400.
C. 400.
D. 11200.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh (Lần 1), nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh (Lần 1). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm