Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị

MÃ ĐỀ 001 Trang 1
S GD ĐT QUẢNG TR K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2020 – LN 1
TRƯNG THPT TH XÃ QUNG TR Bài thi: KHOA HỌC T NHIÊN
thi có 06 trang) Môn thi thành phn: SINH HC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
S báo danh: .........................................................................
Câu 1. Bộ phận làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng ở rễ là:
A. chóp rễ B. miền sinh trưởng C. miền lông hút D. miền bần
Câu 2. Hình thức hô hấp ở sâu bọ, côn trùng là:
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
Câu 3. Nuclêôtit đơn phân của cấu trúc nào sau đây?
A. gen. B. chui polipeptit.
C. enzim ADN polimeraza. D. enzim ARN polimeraza.
Câu 4. B NST ca th song nh bội được hình thành từ hai loài thực vật (loài thứ nhất có bộ NST 2n = 24,
loài thứ hai có bộ NST 2n =26) gm bao nhiêu cặp tưong đồng?
A. 50 B. 13 C. 25 D.12
Câu 5. S liên kết gia ADN vi histon trong cấu trúc của nhim sc th đảm bo chức năng
A. bo quản thông tin di truyền.
B. phân li nhiễm sc th trong phân bào thuận li.
C. t hp nhim sc th trong phân bào thuận li.
D. điều hòa hoạt động các gen trong AND trên nhiễm sc th.
Câu 6. Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là
A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa.
Câu 7. Thành phần axit amin chuỗi β-Hb người và tinh tinh giống nhau chng t 2 loài này có cùng
nguồn. Đây là ví dụ v
A. bng chng gii phẫu so sánh. B. bng chứng phôi sinh học.
C. bng chng sinh học phân tử. D. bng chng tế bào học.
Câu 8. Điu kiện cơ bản đảm bo cho s di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. các gen không hoà lẫn vào nhau. B. các cặp gen phi nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. s ợng cá thể nghiên cứu phi ln. D. gen tri phi lấn át hoàn toàn gen lặn.
Câu 9. Loài ưu thế trong quần xã là loài
A. chỉ có ở một quần xã. B. có nhiều hơn hẳn các loài khác.
C. đóng vai trò quan trọng trong quần xã. D. phân bố ở trung tâm quần xã.
MÃ ĐỀ 001
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
MÃ ĐỀ 001 Trang 2
Câu 10. Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sc th X có sự di truyn
A. theo dòng mẹ. B. thng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo.
Câu 11. Tn s hoán vị gen (tái tổ hợp gen) đựơc xác định bằng tổng tỉ lệ
A. các giao tử mang gen hoán vị. B. ca giao t mang gen hoán vị và không hoán vị.
C. các kiểu hình khác P. D. các kiểu hình giống P.
Câu 12. Hệ tuần hoàn kín-đơn có ở nhóm động vật nào?
A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Chim
Câu 13 Cho các phương pháp to ging sau, phương pháp có thể s dụng để tạo ra dòng thuần chng
thc vật là:
A. Dung hp tế bào trần khác loài.
B. Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để to ra F1.
C. Nuôi cấy ht phn ri tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
D. Gây đột biến.
Câu 14. Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa
A. giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa cá cá thể trong quần thể.
C. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
Câu 15. Khi nói về dòng năng lượng trong h sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Năng lượng được truyn theo mt chiu t sinh vt sn xuất qua các bậc dinh dưỡng đến môi
trường.
B. Năng lượng truyn t bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
C. Bậc dinh dưỡng càng cao có năng lượng tích lũy càng lớn.
D. mi bậc dinh dưỡng, năng lượng ch yếu mất đi do hoạt động hô hấp ca sinh vt.
Câu 16. Kết qu lai thun-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống m thì gen qui định tính trạng
đó
A. nm trên nhiễm sc th giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sc th giới tính X
C. nằm trên nhiễm sc th thường. D. nm ngoài nhân.
Câu 17. Khi nói về di–nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của di–nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di
truyền của QT.
B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số
kiểu gen của QT.
D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của
quần thể.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
MÃ ĐỀ 001 Trang 3
Câu 18. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về mi quan h giữa các cá thể trong qun th?
A. Quan h h tr trong qun th đảm bo cho s ợng cá thể trong qun th tăng lên dẫn đến s
cnh tranh gay gt trong qun th.
B. Quan h h tr trong qun th đảm bo cho qun th khai thác tối ưu các ngun sng.
C. Quan h h tr làm giảm kích thước qun th đảm bo trạng thái cân bằng ca qun th.
D. Ti mt thời điểm nhất định, trong qun th ch xy ra mt trong hai mi quan h h tr hoc cnh
tranh.
Câu 19. Nhân tố tiến hóa nào sau đây ch m thay đổi tn s kiu gen nhưng không làm thay đổi tn s
alen ca qun th:
A. Chn lc t nhiên. B. Di nhp gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu t ngẫu nhiên.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây là của thường biến?
A. Có lợi, có hại hoặc trung tính.
B. Phát sinh trong quá trình sinh sn hữu tính.
C. Xut hiện đồng lot theo một hướng xác định.
D. Di truyn được cho đời sau và là nguyên liệu ca tiến hóa
Câu 21. Chn lc t nhiên làm thay đổi tn s alen qun th vi khuẩn nhanh hơn nhiều so vi qun th
sinh vật nhân thực lưỡng bội vì
A. qun th vi khuẩn có kích thước lớn hơn và sinh sản nhanh hơn.
B.qun th vi khun sinh sản nhanh hơn và vi khuẩn có bộ nhim sc th đơn bội.
C. qun th vi khuẩn có kích thước lớn hơn và vi khuẩn có bộ nhim sc th đơn bội.
D. qun th vi khun sinh sản nhanh hơn và vi khuẩn phân bố rộng hơn.
Câu 22. Để góp phần ci tạo đất, người ta s dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng
A. c định nitơ từ không khí thành các dạng đạm.
B. c định cacbon t không khí thành chất hữu cơ.
C. c định cacbon trong đất thành các dạng đạm.
D. c định nitơ từ không khí thành cht hữu cơ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá?
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước từ rễ lên lá.
D. Tạo ra sức hút để vận chuyển muối khoáng từ rễ lên lá.
Câu 24. một loài động vật alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp.
Gen qui định chiều cao chân nằm trên NST thường. Mt qun th của loài này ở thế h xuất phát P có cu
trúc di truyền 0,3AA: 0,6Aa: 0,1aa. Gi s qun th y, những cá thể có cùng chiều cao chân ch giao
phi ngẫu nhiên với nhau. Theo lí thuyết t l cá thể chân cao ở
1
F
là:
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,8 D. 0,9
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 1 trường THPT Thị xã Quảng Trị. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm