Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang
1
/
8
- đề thi 201
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
-------------------------------
KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 2
Đề thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm: 04 trang.
--------------------------------------
đề thi 201
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................
Câu 81: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của một loài thực vật hạt kín 6 cặp NST hiệu I, II, III, IV,
V, VI. Khảo sát một quần thể của loài này người ta phát hiện có 4 thể đột biến hiệu A, B, C,
D. Phân tích tế bào của bốn thể đột biến trên người ta thu được kết quả như sau:
Thể đột
biến
Số lượng NST đếm được từng cặp
I
II
III
IV
V
VI
A
3
3
3
3
3
3
B
4
4
4
4
4
4
C
4
2
4
2
2
2
D
2
2
3
2
2
2
Trong số các kết luận dưới đây, bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Thể đột biến A liên quan đến tất cả các cặp NST tương đồng.
(2) Thể đột biến B thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân một số cặp NST.
(3) Thể đột biến C: trong tế bào của thể 16 NST liên quan đến cặp NST số I III.
(4) Thể đột biến D thể tam bội.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 82: một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so
với alen quy định thân thấp. thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. F1, số cây
thân thấp chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo
thuyết, trong tổng số cây thân cao P, s cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang
2
/
8
- đề thi 201
A. B. C. D.
Câu 83: Trong quá trình nhân đôi ADN, không sự tham gia của enzim:
A. ligaza. B. Restrictaza. C. ADN polimeraza. D. ARN polimeraza.
Câu 84: ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ
trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P:
AB
ab
D d
X X
AB
ab
thu
được F
1
. Trong tổng số các ruồi F
1
, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,5%. Biết
rằng không xảy ra đột biến, theo thuyết, F
1
tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ
A. 1,25%. B. 3,75%. C. 7,5%. D. 2,5%.
Câu 85: Một loài thực vật lưỡng bội có 7 nhóm gen liên kết. Do đột biến, một quần thể thuộc
loài này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau thể một thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể
trong một tế bào sinh dưỡng của thể một thể tam bội này lần lượt
A. 7 14. B. 13 21. C. 7 21. D. 14 42.
Câu 86: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới m phong phú vốn gen của quần thể.
III. Đột biến điểm dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
IV. Đột biến gen thể gây hại nhưng cũng thể hại hoặc lợi cho thể đột biến.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 87: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của gen?
A. Vùng kết thúc nằm đầu 3’của mạch gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Vùng hóa giữa vùng điều hòa ng kết thúc, mang thông tin hóa axit amin.
C. Gen phân mảnh vùng hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn êxon các đoạn intron.
D. Vùng điều hòa nằm đầu 3’của mạch gốc của gen, mang tín hiệu khởi động phiên .
Câu 88: sinh vật nhân thực, axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi bộ ba
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang
3
/
8
- đề thi 201
A. 5’AUA3’. B. 5’AUX3’. C. 5’AUU3’. D. 5’AUG3’.
Câu 89: Những loại enzim o sau đây được sử dụng trong thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Restrictaza ligaza. C. ARN-pôlimeraza restrictaza.
B. ADN-pôlimeraza ligaza. D. Amilaza ligaza.
Câu 90: Gen B trội hoàn toàn so với gen b. Biết rằng không đột biến xảy ra, phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu gen khác tỉ lệ kiểu hình?
A. Bb x bb. B. BB x bb. C. Bb x Bb. D. BB x BB.
Câu 91: Những tính trạng mức phản ng rộng thường là:
A. Những tính trạng giới tính. B. Những tính trạng chất lượng.
C. Những tính trạng số lượng. D. Những tính trạng liên kết giới tính.
Câu 92: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần s alen của quần thể.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến d tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
Câu 93: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình giảm
phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen hai giới với tần số như nhau. Tiến hành
phép lai P:
AB
ab
Dd
AB
ab
Dd
; Trong tổng số thể thu được F
1
, số thể kiểu hình trội về ba
tính trạng trên chiếm t lệ 50,73%. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đúng?
(1) F
1
tối đa 30 loại kiểu gen.
(2) Khoảng cách giữa hai gen A B 16 cM.
(3) Tỷ lệ thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng F
1
14,4%.
(4) Số thể F
1
kiểu hình lặn về một trong ba nh trạng trên chiếm tỉ lệ 27,95%.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 lần 2 trường THPT Đồng Đậu Vĩnh phúc. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 2.041
Sắp xếp theo

    Sinh học lớp 12

    Xem thêm