Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án + giải thích chi tiết (Đề số 7)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh có đáp án + giải thích chi tiết (Đề số 7) được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức cũng như tự đánh giá kiến thức để có kế hoạch ôn tập tốt nhất. Mời các bạn vào tham khảo.

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 50)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is closest in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Question 1. In most countries, compulsory military service does not apply to women.

A. superior B. mandatory C. beneficial D. constructive

Question 2. Scientists warn of the impending extinction of many species of plants and animals.

A. inevitable B. imminent C. controversial D. absolute

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is opposite in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Question 3. There is a lesson for all parents in this tragic accident.

A. boring B. mysterious C. comic D. incredible

Question 4. Are you looking for a temporary or a permanent job?

A. fleeting B. fierce C. stable D. loose

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Question 5. A. familiar

B. impatient

C. uncertain

D. arrogant

Question 6. A. contrary

B. graduate

C. document

D. attendance

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction

Question 7. Ancient people made a clay pottery because they needed it for their survival.
A B C D

Question 8. Chemical engineering is based on the principles of physics, chemists, and mathematics.
A B C D

Question 9. Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them.
A B C D

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 10 to 14.

Long ago prehistoric man began to domesticate a number of wild plants and animals for his own use. This not only provided a more abundant food source but also allowed more people to live on a smaller plot of ground. We tend to forget that all of our present-day pets, livestock, and food plants were taken from the wild and developed into the forms we know today.

As centuries passed and human cultures evolved and blossomed, humans began to organise their knowledge of nature into the broad field of natural history. One aspect of early natural history concerned the use of plants for drugs and medicine. The early herbalists sometimes overworked their imaginations in this respect. For example, it was widely believed that a plant or part of a plant that resembles an internal organ would cure ailments of that organ. Thus, an extract made from a heartshaped leaf might be prescribed for a person suffering from heart problems.

Nevertheless, the overall contributions of these early observers provided the rudiments of our present knowledge of drugs and their uses.

Question 10. What does this passage mainly discuss?

A. Curesfrom plants B. The beginning of natural history

C. Prehistoricman D. Early plants and animals

Question 11. Domestication of plants and animals probably occurred because of .

A. the need for more readily available food B. lack of wild animals and plants

C. early man's power asa hunter D. the desire of prehistoric man to be nomadic

Question 12. The word “This” in the first paragraph refers to .

A. providing foodfor man B. man's domestication of plants and animals

C. man's ability to live on a small plotof land D. the earliest condition of prehistoric man

Question 13. The word “blossomed” in the second paragraph is closest in meaning to .

A. producedflowers B. changed C. learned D. flourished

Question 14. An herbalist is which of the following?

A. Adreamer B. An early historian

C. Someone who uses plants in medicine D. A farmer

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the best option for each of the blanks.

Owning a car has several advantages. (15)________, you can go wherever you want, whenever you want. You don't have to depend on public transport, and (16)__________, you will feel more independent.

(17)________, you are able to give lifts to friends, or carry heavy loads of shopping. (18)_________, there can be certain financial problems, especially if you live in a city. Running a car can be costly, since you have to spend quite an amount on items (19)_________ petrol, servicing the car, and repairs. You might also have problem with parking, as every where is more and more crowded with cars. (20)____________ most people feel that the advantages of owning a car outweigh the disadvantages.

Question 15.

A. First of all

B. As a result

C. Generally

D. Besides

Question 16.

A. however

B. personally

C. since

D. as a result

Question 17.

A. In contrast

B. In my opinion

C. Besides

D. However

Question 18.

A. On the other hand

B. To sum up

C. Thus

D. For example

Question 19.

A. as

B. such as

C. owning to

D. alike

Question 20.

A. Overall

B. Secondly

C. Nonetheless

D. Notwithstanding

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 21. I have a mere of German.

A. smattering B. knowledge C. acquaintance D. command

Question 22. Please don't a word of this to anyone else, it's highly confidential.

A. breathe B. speak C. pass D. mutter

Question 23. The silver medalist was later for running outside her lane.

A. banned B. disqualified C. disallowed D. outlawed

Question 24. It's a small lamp, so it doesn't off much light.

A. cast B. give C. shed D. spend

Question 25. The fumes were so thick that he was for breath.

A. suffocating B. inhaling C. gasping D. wheezing

Question 26. She hope of any reconciliation.

A. departed B. left C. ceased D. abandoned

Question 27. The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the government to hundreds from coastal towns.

A. evacuate B. demolish C. contribute D. evaporate

Question 28. You dropped it down the stairs? You're lucky it is still in one !

A. whole B. piece C. entirely D. unit

Question 29. They are conducting a wide of surveys throughout Viet Nam.

A. collection B. range C. selection D. group

Question 30. Look,will you stop in and let me finish my sentence!

A. butting B. moving C. pushing D. plugging

Đáp án Đề thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2018

1. Đáp án: B

superior (adj): tốt hơn

mandatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc beneficial (adj): có ích

constructive (adj): có tính xây dựng

Dịch: Ở hầu hết các nước, nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng cho phụ nữ.

2. Đáp án: B inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảyra imminent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới

formidable (adj): ghê gớm, dữ dội absolute (adj): tuyệt đối

Dịch: Các nhà khoa học cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.

3. Đáp án: C

boring (adj): buồn chán mysterious (adj): bí hiểm

comic (adj): hài hước >< tragic (adj): bi thảm incredible (adj): khó tin, đáng kinh ngạc

4. Đáp án: A

fleeting (adj): ngắn ngủi, thoáng qua >< permanent (adj): luôn luôn, thường xuyên fierce (adj): dữ tợn

stable (adj): ổn định loose (adj): lỏng lẻo

5. Đáp án: D

fa'miliar (adj): quen thuộc im'patient (adj): không nhẫn nại un'certain (adj): không chắc chắn

arrogant (adj): kiêu ngạo

6. Đáp án: D

„contrary (n): mặt trái

„graduate (v): tốt nghiệp

„document (n): tài liệu att‟endance (n): sự tham dự

7. Đáp án: A

pottery (n): nghề gốm/ đồ gốm à N không đếm được à Không dùng “a” Chữa lỗi: a clay à clay

Dịch: Người xưa đã làm đồ gốm từ đất sét vì họ cần nó cho sự tồn tại của họ.

8. Đáp án: C Physics (n): vậtlý

Mathematics (n): toán học

-> chemist (n): nhà hóa học -> sai vì không hợp ngữ cảnh. Chữa lỗi: chemist -> chemistry

Dịch: Kỹ thuật hóa học dựa trên các nguyên lý của vật lý, hóa học và toán học.

9. Đáp án: A

  • suppose (v): giả sử, cho là
  • be supposed to V: phải làm gì Chữa lỗi: suppose -> are supposed

Các học sinh phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời cho chúng.

10. Đáp án: B

Đoạn văn nói về chủ đề gì?

Đáp án A Cures from plants” (các cách chữa bệnh từ cây cỏ) xuất hiện ở câu “For example, it was widely believed that a plant or part of a plant that resembles an internal organ would cure ailments of that organ.” -> Chỉ là một VD nhỏ trong bài.

Đáp án C “prehistoric man” (người tiền sử) xuất hiện ở dòng đầu tiên, tuy nhiên không được nói tới trong bài. Đáp án D “Early plants and animals” (Cây cỏ và sinh vật thời kỳ đầu) sai ở “early”, đồng thời trong bài nói chủ yếu về “plants” và chỉ nhắc sơ qua về “animals”.

Chọn B. The beginning of natural history (Khởi nguồn của lịch sử tự nhiên).

11. Đáp án: A

Sự thuần hoá cây trồng và vật nuôi đã diễn ra nhiều khả năng vì…

A. nhu cầu cần có thêm thực phẩm sẵn có

B. sự thiếu thốn động vật và cây cỏ hoang dã

C. sức mạnh của người xưa với vai trò là thợ săn

D. khao khát được nay đây mai đó của người xưa

Câu 2 của bài: “This not only provided more abundant food but also…” Chọn đáp án A.

12. Đáp án: B

A. cung cấp thực phẩm cho con người

B. sự thuần hoá cây cỏ và động vật

C. khả năng sống trên một mảnh đất nhỏ của con người

D. điều kiện sơ khai nhất của người tiền sử

“This” thay thế cho toàn bộ câu đầu tiên của bài -> Chọn B.

13. Đáp án: D

Từ “blossomed” (nở rộ; phát triển rực rỡ) ở đoạn 2 sát nghĩa nhất với …

A. đã sản xuất ra hoa

B. đã thay đổi

C. đã học được

D. đã phát triển rực rỡ; hưng thịnh

14. Đáp án: C

“herbalist” (nhà thảo dược học) là ai?

A. người mộng mơ

B. nhà sử học thời kỳ đầu

C. người sử dụng cây cỏ làm thuốc/ người sử dụng thảo dược

D. nông dân

15. Đáp án: A

  • first of all: đầu tiên
  • as a result: kết quả là, do đó
  • generally: một cách chung chung
  • besides: bên cạnh đó; ngoài ra

Dịch: Đầu tiên, bạn có thể đi bất cứ nơi đâu bạn muốn, vào bất cứ lúc nào bạn muốn.

16. Đáp án: D

  • however: tuy nhiên
  • personally: một cách cá nhân
  • since: bởi vì/ từ khi
  • as a result: kết quả là, do đó

Dịch: Bạn sẽ không phải phụ thuộc vào phương tiện giao thông công cộng, và do đó, bạn sẽ cảm thấy độc lập hơn.

17. Đáp án: C

  • in contrast: ngược lại
  • in my opinion: theo ý kiến của tôi
  • besides: bên cạnh đó; ngoài ra
  • however: tuy nhiên

Dịch: Ngoài ra, bạn còn có thể cho bạn bè đi nhờ, hoặc chở đồ nặng khi mua sắm.

18. Đáp án: A

  • on the other hand: mặt khác; tuy nhiên
  • to sum up: tóm lại, tổng kết lại
  • thus: do vậy, do đó
  • for example: ví dụ

Dịch: Tuy nhiên, có thể có những vấn đề nhất định về tài chính, đặc biệt nếu bạn sống ở thành phố.

19. Đáp án: B

  • as: (giống) như; bởi; với vai trò là
  • such as: VD như
  • owning to: nhờ có
  • alike: giống như

Dịch: Chạy xe có thể gây tốn kém, bởi bạn phải chi một khoản kha khá vào các thứ như xăng dầu, bảo dưỡng và sửa chữa xe.

20. Đáp án: A

  • overall: nói chung
  • secondly: thứ hai
  • nonetheless: tuy nhiên
  • notwithstanding: tuy nhiên

Dịch: Nói chung, đa số mọi người thấy rằng lợi ích của việc sở hữu xe ô tô vượt hơn hẳn những hạn chế.

Trên đây, VnDoc.com đã gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh của trường THPT Hoa Lư, Ninh Bình. Ngoài các tài liệu tiếng Anh cho kì thi THPT Quốc gia, chúng tôi còn sưu tầm và đăng tải cho các môn học khác như Toán, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học, Hóa học...rất hữu ích. Các bạn hãy ôn luyện nhuần nhuyễn trước khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn thành công.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm