Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT Phước Vĩnh - Bình Dương

1/8 - Mã đề 107
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
(Đề thi có 06 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thi gian làm bài : 90 phút
(khôn
g
k thi
g
ian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu
toàn màu xanh là:
A.
3
10
B.
1
15
C.
1
20
D.
1
30
Câu 2. Trong không gian với tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
222
( ) : ( 2) ( 1) ( 3) 16Sx y z . Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
()S
là:
A.
(2;1;3)I 
4
R
B.
(2;1;3)I
4
R
C.
(2; 1;3)I
16R
D.
(2; 1;3)I
4
R
Câu 3. Nghiệm của phương trình
2
log ( 1) 2x 
A.
3x
B.
5x
C.
4x
D.
3x 
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị
3
43yx x
với đồ thị hàm số
3yx
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho mặt phẳng
():2 5 3 0Pxy
. Véc tơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
()P
?
A. (2; 5;3)n 
B. (2;0; 5)n 
C. (2; 5;0)n 
D. (2;5;0)n
Câu 6. Cho số phức
23zi . Số phức
w.iz z
là:
A.
w1i
B.
w5i
C.
w15i
D.
w1i
Câu 7. Công thức tính diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi đồ thị của hàm số
()yfx
liên tục , trục hoành và hai
đường thẳng
x
a
x
b
là:
A.
2
()
b
a
Sfxdx
B.
()
b
a
Sfxdx
C.
()
b
a
Sfxdx
D.
()
b
a
Sfxdx
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
x1
y
x4
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 9. Trong không gian cho mặt phẳng
():x y2zm 0P 
(1; 2;1)A
. Tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao
cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng
()P
bằng
6
là:
A.
5
5
m
m

B.
5
7
m
m

C.
16
16
m
m


D.
5
7
m
m

Mã đề 107
2/8 - Mã đề 107
Câu 10. Giá trị của m để hàm số
3
3
y
xxm
có cực đại, cực tiểu sao cho giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái
dấu?
A.
22m
B.
2m
C.
2
2
m
m

D.
2m 
Câu 11. Một hình nón có đường kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao
nhiêu ?
A.
15
B.
12 13
C.
12
D. 32
Câu 12. Cho hàm số
3
2
x2
y2x3x
33

. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (1;2) B. (1;-2) C. (3;
2
3
) D. (-1;2)
Câu 13. Nguyên hàm của hàm s
() ( 1)
x
f
xxe
là:
A.
2
x
x
eC
B.
x
x
eC
C.
(1)
x
x
eC
D.
(2)
x
x
eC
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3
x
y
x
trên đoạn

0;4
A.
6
7
B.
3
2
C.
2
3
D.
7
6
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
(ABCD)
SA a 2
. Thể tích khối
chóp S.ABCD có giá trị là:
A.
3
a2
6
B.
3
a2 C.
3
a3
2
D.
3
a2
3
Câu 16. Phương trình
cos2 sin3 0
x
xbao nhiêu nghiệm thuộc
0;2
.
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
y
xx
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
1
x
và hai đường thẳng
0, 2xx
bằng:
A.
2
3
B.
1
C.
1
2
D.
1
4
Câu 18. Tính giới hạn
2
7
23
lim
49
x
x
x

A. 1 B.
13
4
C.
1
56
D. -1
Câu 19. Cho cấp số cộng có
414
12, 18uu
. Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là
A.
1
22, 3ud
B.
1
21, 3ud
C.
1
21, 3ud 
D.
1
20, 3ud 
Câu 20. Có hai số phức z thỏa mãn
1
40
2
z
z
z

12
,zz
. Tính
22
12
Tzi zi
A. 10 B. 8 C. 5 D. 16
3/8 - Mã đề 107
Câu 21. Đạo hàm cấp 1 của hàm số
ln(2 1)yx
A.
(2 1)ln2
x
B.
2
21
x
C.
1
(2 1)ln2x
D.
1
21
x
Câu 22. Tích phân
2
3
0
sin .cosxIxdx
bằng:
A.
4
4
I
B.
1
4
I
C. 1I D.
1
4
I 
Câu 23. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 7. Từ các số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia
hết cho 5.
A. 120 B. 216 C. 60 D. 180
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
,2
A
BaAD a
. Các tam giác SAB, SAC
vuông tại A và
4SA a
. Tính khoảng cách giữa BD và SC theo a.
A.
6a
B.
26
3
a
C.
6
3
a
D.
36
2
a
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log (2 1) 1x 
A.
3
;
2
S




B.
13
;
22
S



C.
1
;
2
S




D.
1
;
2
S




Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
5SB a
. Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A.
457
57
a
B.
257
57
a
C.
357
57
a
D.
257
19
a
Câu 27. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
3
32yx x
là đúng?
A.m số đồng biến tn khoảng
(1;1)
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(;1)
(1; )
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(;1)
(1; )
.
D.m số đồng biến tn khoảng

;1 1;  .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho đường thẳng
121
:
112
xy
z

và mặt phẳng
(): 2 5 0Px yz
. Tọa độ giao điểm
A
của đường thẳng và mặt phẳng
()P
là:
A.
(3;0; 1)
B.

3; 0; 5
C.
1;1; 2
D.
(0;3; 1)
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho điểm
(1;1; 1)A
. Phương trình mặt phẳng
()P
qua
và chứa
trục
Ox
là:
A.
0yz
B.
0xy
C.
0xz
D.
0yz

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT Phước Vĩnh - Bình Dương, tài liệu với 40 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT Phước Vĩnh - Bình Dương. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm