Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An

TRNG THPT CHUYÊN
PHAN BỘI CHÂU
MÃ Đ: 108
KỲ THI THỬ TRUNG HC PHỔ THỌNG QUỐC GIA - LN 1
NĂM HC: 2019 2020
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng - 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3. D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 2: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
3 2 y x x
B.
3
32y x x
C.
42
2 2 y x x
D.
32
32y x x
Câu 4: Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
2
a
a
log ab log b
B.
2
22
a
a
log ab log b
C.
2
1
4
a
a
log ab log b
D.
2
11
22
a
a
log ab log b
Câu 5: Cho hàm số
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) có tiệm cận đứng
2
.
3
x
B. (C) có tiệm cận đứng
2
.
3
x 
C. (C )có tiệm cận ngang y =
2
.
3
D. (C) có tiệm cận ngang
1
.
2
y 
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số
x
f x x e
là:
A.
1
x
F x e C
B.
2
2
x
x
F x e C
.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
C.
2
2
x
xe
F x C

D.
2
ln2
2
x
x
F x e C
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình
13
2 16
x
là:
A.
1
;
3
S




B.
1
;
3
S


C.
;1S  
D.
1;S
Câu 8: Cho cấp số cộng
n
u
xác định bởi
1
1u 
, công sai d = 2. Giá trị
5
u
bằng:
A. 7 B. -5 C. 9 D.
3
Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x?
A.
1
3
21yx
B.
1
2
3
21yx

C.
3
12yx

D.
3
12yx
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2;3; 1A
4;1;9B
. Vecto
AB
có tọa độ là:
A.
2;4;8
B.
C.
3; 1;5
D.
6;2; 10
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau”
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;2 .
B. Hàm số đồng biến trên
1; .
C. Hàm số nghịch biến trên
3; 
D. Hàm số nghịch biến trên
1;3 .
Câu 12: Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
2
n
nn
C
B.
2
1
n
C n n
C.
2
2
n
Cn
D.
2
!1
2
!
n
nn
C
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm
1; 3; 5M 
trên trục Ox có tọa độ là:
A.
0; 3;5
B.
1;0;0
C.
1;0; 5
D.
0;0; 5
Câu 14: Cho hàm số f (x) thỏa mãn
23
12
3, 4f x dx f x dx

. Khi đó giá trị của
3
1
f x dx
bằng:
A. -7 B. 7 C. 1 D. -12
Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l
là:
A.
.
xq
S rl
B.
2
xq
S rl
C.
xq
S rl
D.
2
xq
S rl
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
8
1
xx
fx
x
trên đoạn
1;3
bằng:
A.
7
2
B.
15
4
C. -3 D. - 4
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2 2
: 6 4 9 0S x y z x z m
. Gọi T là tập
các giá trị của m để mặt cầu (S )tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz). Tích các giá trị của m trong T bằng:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 4
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto
;2;3am
1; ;2bn
cùng phương thì
23mn
bằng
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 19: Cho mặt cầu
;S I R
mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng
.
2
R
Khi đó giao của (P) và (S) một
đường tròn có chu vi bằng:
A.
2 R
B.
23R
C.
3R
D.
R
Câu 20: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đồ thị như hình vẽ bên. S nghiệm của phương trình
2fx
là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 21: Đạo hàm của hàm số
2
3
1y log x
tại điểm x = 1 bằng:
A.
3
2
ln
B. ln3 C.
1
23ln
D.
1
3ln
Câu 22: Hàm số:
32
3 9 7y x x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(1; 
) B.
5; 2
C.
;1 
D.
1;3
Câu 23: Cho khối chóp SABCD thể tích bằng
3
4a
, đáy ABCD hình bình hành. Gọi M trung điểm của
cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a
2
. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng ( SAB ).
A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
Câu 24: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có diện tích mặt chéo
''ACC A
bằng
2
2 2 .a
Thể tích của khối
lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
bằng:
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
2 a
D.
3
22a
Câu 25: Với các số a , b > 0 thỏa mãn
22
6a b ab
, biểu thức
2
log a b
bằng:
A.
22
1
3
2
log a log b
B.
22
1
1
2
log a log b
C.
22
1
1
2
log a log b
D.
22
1
2
2
log a log b
Câu 26: Cho hình chóp SABC
2BC a
, các cạnh còn lại đều bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SB AC
bằng:
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
120
Câu 27: Bất phương trình
2
21
2
11
4 5
27
log x x log
x



có tập nghiệm là khoảng
;.ab
Giá trị của
5ba
bằng:
A. 20 B. - 34 C. 20 D. 34
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
3
12y x x
2
.yx
Diện tích của (H) bằng:
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu học tập nhé. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 lần 1 trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 12

    Xem thêm